Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

1. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ?

A. Sử dụng nhãn hiệu đã hết hiệu lực bảo hộ.
B. Sử dụng chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ cho sản phẩm không có nguồn gốc từ khu vực địa lý đó.
C. Sản xuất sản phẩm theo sáng chế đã hết thời hạn bảo hộ.
D. Sao chép một phần tác phẩm đã được bảo hộ mà không nhằm mục đích thương mại.

2. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh, mỹ thuật ứng dụng là bao nhiêu năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu?

A. 50 năm.
B. 75 năm.
C. 100 năm.
D. Vô thời hạn.

3. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được xem là hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp?

A. Sử dụng nhãn hiệu đã được bảo hộ trên sản phẩm không cùng loại.
B. Sản xuất sản phẩm theo sáng chế đã được bảo hộ khi giấy chứng nhận bảo hộ còn hiệu lực.
C. Nhập khẩu sản phẩm vi phạm quyền sở hữu công nghiệp.
D. Sử dụng bí mật kinh doanh mà không vi phạm cam kết bảo mật.

4. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, chủ thể nào sau đây có quyền đăng ký bảo hộ nhãn hiệu tập thể?

A. Bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào.
B. Tổ chức đại diện cho tập thể các cá nhân hoặc tổ chức cùng sản xuất, kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu đó.
C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Tổ chức phi chính phủ.

5. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện để một nhãn hiệu được bảo hộ?

A. Có khả năng phân biệt hàng hóa, dịch vụ của chủ sở hữu nhãn hiệu với hàng hóa, dịch vụ của chủ thể khác.
B. Không trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đã được bảo hộ trước đó.
C. Được sử dụng rộng rãi trên thị trường.
D. Không chứa các dấu hiệu bị cấm bảo hộ theo quy định của pháp luật.

6. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

A. Biện pháp dân sự.
B. Biện pháp hành chính.
C. Biện pháp hình sự.
D. Biện pháp quân sự.

7. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, tổ chức, cá nhân nào có quyền nộp đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý?

A. Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý.
B. Tổ chức quản lý địa danh.
C. Tổ chức tập thể của những người sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có địa danh.

8. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền đối với giống cây trồng?

A. Sử dụng giống cây trồng được bảo hộ để nghiên cứu khoa học.
B. Sử dụng giống cây trồng được bảo hộ để tạo ra giống cây trồng mới.
C. Sản xuất hoặc nhân giống nhằm mục đích thương mại giống cây trồng được bảo hộ mà không được phép của chủ bằng bảo hộ.
D. Sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho mục đích cá nhân, phi thương mại.

9. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, quyền nhân thân của tác giả bao gồm những quyền nào?

A. Quyền công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm.
B. Quyền đặt tên cho tác phẩm.
C. Quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm, không cho người khác sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm dưới bất kỳ hình thức nào.
D. Tất cả các quyền trên.

10. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chung để một tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả theo quy định của pháp luật Việt Nam?

A. Tác phẩm phải được đăng ký tại Cục Bản quyền tác giả.
B. Tác phẩm phải được công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng.
C. Tác phẩm phải được thể hiện dưới một hình thức vật chất nhất định và có tính nguyên gốc.
D. Tác phẩm phải có giá trị kinh tế cao.

11. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây được coi là hành vi sử dụng sáng chế?

A. Nghiên cứu sáng chế để cải tiến.
B. Nhập khẩu sản phẩm được sản xuất theo sáng chế được bảo hộ.
C. Sao chép sáng chế để sử dụng cho mục đích cá nhân.
D. Công bố thông tin về sáng chế.

12. Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

A. Quyền của tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học.
B. Quyền của người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình, tổ chức phát sóng.
C. Quyền của nhà xuất bản đối với bản in.
D. Quyền của người dịch tác phẩm.

13. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới danh nghĩa chỉ dẫn địa lý?

A. Tên thương mại của doanh nghiệp.
B. Nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
C. Bí mật kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm.

14. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả?

A. Tác phẩm văn học.
B. Tác phẩm âm nhạc.
C. Tin tức thời sự thuần túy đưa tin.
D. Tác phẩm kiến trúc.

15. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ theo Luật Cạnh tranh của Việt Nam?

A. Sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn về xuất xứ hàng hóa.
B. Sao chép kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm đang được bán trên thị trường.
C. Bán hàng hóa nhập khẩu chính hãng đã được bảo hộ nhãn hiệu ở nước ngoài.
D. Xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp.

16. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa kiểu dáng công nghiệp?

A. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm.
B. Đường nét của sản phẩm.
C. Bản chất kỹ thuật của sản phẩm.
D. Sự kết hợp màu sắc của sản phẩm.

17. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ sáng chế?

A. Bộ Khoa học và Công nghệ.
B. Cục Sở hữu trí tuệ.
C. Tòa án nhân dân.
D. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

18. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề.
D. Tịch thu tài sản của người vi phạm.

19. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu?

A. Sử dụng dấu hiệu trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo hộ cho hàng hóa, dịch vụ tương tự.
B. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới có tính năng tương tự sản phẩm đã được bảo hộ sáng chế.
C. Nhập khẩu hàng hóa mang nhãn hiệu đã được bảo hộ ở nước ngoài nhưng chưa được bảo hộ tại Việt Nam.
D. Sản xuất hàng hóa theo bí mật kinh doanh của người khác.

20. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ của chỉ dẫn địa lý là bao lâu?

A. 10 năm.
B. 20 năm.
C. 50 năm.
D. Vô thời hạn kể từ ngày cấp.

21. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

A. Giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm.
B. Các giống thực vật.
C. Quy trình công nghệ.
D. Giải pháp kỹ thuật dưới dạng quy trình.

22. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu?

A. Sử dụng nhãn hiệu trùng với nhãn hiệu được bảo hộ cho sản phẩm tương tự.
B. Sử dụng nhãn hiệu tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo hộ cho sản phẩm tương tự.
C. Sử dụng nhãn hiệu nổi tiếng của người khác cho sản phẩm không tương tự nhưng có khả năng gây thiệt hại cho uy tín của nhãn hiệu nổi tiếng đó.
D. Sử dụng nhãn hiệu đã hết thời hạn bảo hộ.

23. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu năm tính từ ngày nộp đơn hợp lệ?

A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.

24. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được coi là xâm phạm quyền tác giả?

A. Sao chép tác phẩm để bán.
B. Phân phối tác phẩm cho thuê.
C. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
D. Trình bày tác phẩm trước công chúng mà không xin phép.

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, quyền tài sản của tác giả có thời hạn bảo hộ là bao nhiêu năm sau khi tác giả qua đời?

A. 25 năm.
B. 50 năm.
C. 75 năm.
D. 100 năm.

26. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

A. Sử dụng tác phẩm nhằm mục đích thương mại.
B. Trích dẫn hợp lý tác phẩm để minh họa trong bài giảng.
C. Sao chép toàn bộ tác phẩm để lưu trữ trong thư viện.
D. Biên soạn lại tác phẩm để xuất bản.

27. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới danh nghĩa bí mật kinh doanh?

A. Thông tin về giá thành sản phẩm đã được công bố rộng rãi.
B. Thông tin có khả năng áp dụng trong kinh doanh và tạo lợi thế cạnh tranh.
C. Thông tin về quy trình sản xuất đã được đăng ký sáng chế.
D. Thông tin về cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp.

28. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, chủ thể nào có quyền đăng ký sáng chế?

A. Chỉ tác giả của sáng chế.
B. Chỉ tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí cho việc sáng tạo ra sáng chế.
C. Tác giả hoặc tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí nếu có thỏa thuận.
D. Bất kỳ ai có ý tưởng về sáng chế.

29. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu?

A. Từ ngữ.
B. Hình ảnh.
C. Dấu hiệu chỉ nguồn gốc địa lý của hàng hóa.
D. Sự kết hợp của từ ngữ và hình ảnh.

30. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một đối tượng được bảo hộ là kiểu dáng công nghiệp?

A. Có tính mới so với thế giới.
B. Có khả năng áp dụng công nghiệp.
C. Không trùng lặp với bất kỳ kiểu dáng nào đã được công bố trước đó.
D. Đáp ứng cả ba điều kiện: tính mới, tính sáng tạo và khả năng áp dụng công nghiệp.

1 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ?

2 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

2. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh, mỹ thuật ứng dụng là bao nhiêu năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu?

3 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

3. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được xem là hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp?

4 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

4. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, chủ thể nào sau đây có quyền đăng ký bảo hộ nhãn hiệu tập thể?

5 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

5. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện để một nhãn hiệu được bảo hộ?

6 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

6. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

7 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

7. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, tổ chức, cá nhân nào có quyền nộp đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý?

8 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

8. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền đối với giống cây trồng?

9 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

9. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, quyền nhân thân của tác giả bao gồm những quyền nào?

10 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

10. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chung để một tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả theo quy định của pháp luật Việt Nam?

11 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

11. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây được coi là hành vi sử dụng sáng chế?

12 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

12. Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

13 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

13. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới danh nghĩa chỉ dẫn địa lý?

14 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả?

15 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

15. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ theo Luật Cạnh tranh của Việt Nam?

16 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa kiểu dáng công nghiệp?

17 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

17. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ sáng chế?

18 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

18. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

19 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

19. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu?

20 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

20. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ của chỉ dẫn địa lý là bao lâu?

21 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

21. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

22 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

22. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu?

23 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

23. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu năm tính từ ngày nộp đơn hợp lệ?

24 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

24. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được coi là xâm phạm quyền tác giả?

25 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, quyền tài sản của tác giả có thời hạn bảo hộ là bao nhiêu năm sau khi tác giả qua đời?

26 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

26. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

27 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

27. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới danh nghĩa bí mật kinh doanh?

28 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

28. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, chủ thể nào có quyền đăng ký sáng chế?

29 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

29. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu?

30 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

30. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một đối tượng được bảo hộ là kiểu dáng công nghiệp?