Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

1. Phương pháp nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt viêm tắc tĩnh mạch buồng trứng với các nguyên nhân gây đau bụng dưới khác sau sinh?

A. Siêu âm Doppler
B. Chụp X-quang bụng
C. Nội soi ổ bụng
D. Xét nghiệm máu

2. Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo để điều trị nhiễm khuẩn hậu sản?

A. Sử dụng kháng sinh theo kháng sinh đồ
B. Nghỉ ngơi đầy đủ
C. Chườm lạnh bụng
D. Uống nhiều nước

3. Một sản phụ sau sinh thường có biểu hiện đau bụng, sốt cao và sản dịch có mùi hôi. Khám thấy tử cung mềm, ấn đau. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây phù hợp nhất?

A. Viêm phúc mạc
B. Viêm nội mạc tử cung
C. Viêm phần phụ
D. Áp xe tử cung

4. Yếu tố nào sau đây không liên quan đến việc tăng nguy cơ nhiễm trùng vết cắt tầng sinh môn?

A. Vệ sinh kém
B. Chấn thương tầng sinh môn phức tạp
C. Bệnh tiểu đường
D. Cho con bú mẹ hoàn toàn

5. Một sản phụ bị nhiễm khuẩn hậu sản sau mổ lấy thai, biểu hiện sốt cao, đau bụng dưới và dịch âm đạo có mùi hôi. Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tiên?

A. Amoxicillin
B. Cefazolin
C. Clindamycin
D. Azithromycin

6. Loại vi khuẩn nào thường gây nhiễm khuẩn hậu sản nhất?

A. Escherichia coli
B. Staphylococcus aureus
C. Streptococcus agalactiae (Liên cầu khuẩn nhóm B)
D. Gardnerella vaginalis

7. Đâu là yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây viêm nội mạc tử cung sau sinh?

A. Sinh thường
B. Mổ lấy thai
C. Sử dụng tampon sau sinh
D. Cho con bú

8. Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn tiết niệu sau sinh?

A. Đặt thông tiểu
B. Chuyển dạ kéo dài
C. Tiền sử nhiễm khuẩn tiết niệu
D. Cho con bú

9. Một sản phụ bị áp xe vú sau sinh. Xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Chườm ấm và xoa bóp vú
B. Sử dụng kháng sinh đường uống
C. Chọc hút hoặc rạch dẫn lưu mủ kết hợp kháng sinh
D. Ngừng cho con bú

10. Một sản phụ sau sinh có biểu hiện sốt cao, rét run, đau một bên hông và tiểu buốt. Khám thấy ấn đau vùng hố chậu phải. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây?

A. Viêm ruột thừa
B. Viêm bể thận
C. Viêm tắc tĩnh mạch buồng trứng
D. Sỏi niệu quản

11. Trong trường hợp nhiễm khuẩn hậu sản do tụ cầu vàng kháng methicillin (MRSA), kháng sinh nào sau đây thường được sử dụng?

A. Penicillin
B. Cefazolin
C. Vancomycin
D. Azithromycin

12. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp hỗ trợ điều trị nhiễm khuẩn hậu sản?

A. Nghỉ ngơi đầy đủ
B. Uống nhiều nước
C. Chế độ ăn giàu dinh dưỡng
D. Tập thể dục cường độ cao

13. Phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản?

A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
B. Vệ sinh tay thường xuyên
C. Truyền dịch đầy đủ
D. Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng

14. Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản?

A. Chuyển dạ kéo dài
B. Vỡ ối non
C. Mổ lấy thai
D. Sử dụng vitamin trước sinh

15. Yếu tố nào sau đây trong quá trình chuyển dạ làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản do liên cầu khuẩn nhóm B (GBS)?

A. Thời gian vỡ ối kéo dài
B. Chuyển dạ nhanh
C. Sử dụng oxytocin
D. Đẻ không đau

16. Trong điều trị nhiễm khuẩn hậu sản, khi nào cần cân nhắc phẫu thuật cắt tử cung?

A. Viêm nội mạc tử cung đơn thuần
B. Áp xe phần phụ đáp ứng với kháng sinh
C. Viêm phúc mạc toàn thể không đáp ứng với điều trị nội khoa
D. Sốt sau sinh không rõ nguyên nhân

17. Loại kháng sinh nào sau đây không nên sử dụng đơn độc để điều trị nhiễm khuẩn hậu sản nặng do nguy cơ kháng thuốc?

A. Gentamicin
B. Metronidazole
C. Vancomycin
D. Imipenem

18. Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn hậu sản?

A. Giảm đau cho sản phụ
B. Hạ sốt nhanh chóng
C. Loại bỏ vi khuẩn gây bệnh
D. Ngăn ngừa sẹo xấu

19. Một sản phụ bị sốc nhiễm khuẩn sau sinh. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong xử trí ban đầu?

A. Truyền dịch nhanh chóng
B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
C. Kiểm soát đường thở và hô hấp
D. Tìm và loại bỏ nguồn nhiễm trùng

20. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản liên quan đến việc đặt catheter bàng quang?

A. Đặt catheter thường quy cho mọi sản phụ
B. Sử dụng catheter có tẩm kháng sinh
C. Kéo dài thời gian đặt catheter
D. Sử dụng catheter kích thước lớn

21. Biện pháp nào sau đây không giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng vết mổ sau mổ lấy thai?

A. Vệ sinh vết mổ hàng ngày bằng dung dịch sát khuẩn
B. Sử dụng kháng sinh dự phòng trước mổ
C. Thay băng vết mổ thường xuyên
D. Ăn nhiều đồ ngọt

22. Một sản phụ sau sinh thường 3 ngày, than phiền đau tầng sinh môn, khám thấy vết khâu tầng sinh môn sưng nề, tấy đỏ và có dịch mủ. Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Chườm ấm tại chỗ
B. Sử dụng kháng sinh đường uống
C. Mở vết khâu, dẫn lưu mủ và vệ sinh tại chỗ
D. Sử dụng thuốc giảm đau

23. Biện pháp nào sau đây không phải là một phần của chăm sóc toàn diện cho sản phụ bị nhiễm khuẩn hậu sản?

A. Đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ
B. Kiểm soát cơn đau
C. Hỗ trợ tâm lý
D. Cách ly hoàn toàn với con

24. Biện pháp nào sau đây không giúp giảm nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản ở sản phụ sinh mổ?

A. Sử dụng kháng sinh dự phòng trước mổ
B. Rửa tay trước và sau khi chăm sóc vết mổ
C. Thay băng vết mổ hàng ngày
D. Sử dụng băng vệ sinh hàng ngày

25. Một sản phụ bị viêm nội mạc tử cung sau sinh. Triệu chứng nào sau đây ít có khả năng xảy ra?

A. Sốt
B. Đau bụng dưới
C. Sản dịch hôi
D. Táo bón

26. Nguyên nhân nào sau đây ít gây viêm phúc mạc sau sinh?

A. Vỡ tử cung
B. Nhiễm trùng vết mổ lấy thai
C. Viêm nội mạc tử cung lan rộng
D. Tắc tia sữa

27. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán nhiễm khuẩn hậu sản?

A. Công thức máu
B. Siêu âm bụng
C. Điện tâm đồ
D. X-quang phổi

28. Một sản phụ sau sinh thường 5 ngày, xuất hiện tình trạng sốt cao, đau bụng dưới âm ỉ, sản dịch hôi và ra máu kéo dài. Khám thấy tử cung lớn hơn bình thường, ấn đau. Nghi ngờ có sót nhau, biện pháp chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất?

A. Siêu âm Doppler tử cung
B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
C. Nội soi buồng tử cung
D. Xét nghiệm công thức máu

29. Trong nhiễm khuẩn hậu sản, biến chứng nào sau đây nguy hiểm nhất và cần can thiệp ngoại khoa khẩn cấp?

A. Viêm nội mạc tử cung
B. Viêm phúc mạc tiểu khung
C. Áp xe phần phụ
D. Sốc nhiễm khuẩn

30. Triệu chứng nào sau đây ít gặp nhất trong nhiễm khuẩn hậu sản?

A. Sốt cao
B. Đau bụng
C. Huyết trắng hôi
D. Táo bón

1 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

1. Phương pháp nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt viêm tắc tĩnh mạch buồng trứng với các nguyên nhân gây đau bụng dưới khác sau sinh?

2 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

2. Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo để điều trị nhiễm khuẩn hậu sản?

3 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

3. Một sản phụ sau sinh thường có biểu hiện đau bụng, sốt cao và sản dịch có mùi hôi. Khám thấy tử cung mềm, ấn đau. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

4. Yếu tố nào sau đây không liên quan đến việc tăng nguy cơ nhiễm trùng vết cắt tầng sinh môn?

5 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

5. Một sản phụ bị nhiễm khuẩn hậu sản sau mổ lấy thai, biểu hiện sốt cao, đau bụng dưới và dịch âm đạo có mùi hôi. Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tiên?

6 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

6. Loại vi khuẩn nào thường gây nhiễm khuẩn hậu sản nhất?

7 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

7. Đâu là yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây viêm nội mạc tử cung sau sinh?

8 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

8. Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn tiết niệu sau sinh?

9 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

9. Một sản phụ bị áp xe vú sau sinh. Xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

10. Một sản phụ sau sinh có biểu hiện sốt cao, rét run, đau một bên hông và tiểu buốt. Khám thấy ấn đau vùng hố chậu phải. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây?

11 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

11. Trong trường hợp nhiễm khuẩn hậu sản do tụ cầu vàng kháng methicillin (MRSA), kháng sinh nào sau đây thường được sử dụng?

12 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

12. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp hỗ trợ điều trị nhiễm khuẩn hậu sản?

13 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

13. Phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản?

14 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

14. Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản?

15 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

15. Yếu tố nào sau đây trong quá trình chuyển dạ làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản do liên cầu khuẩn nhóm B (GBS)?

16 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

16. Trong điều trị nhiễm khuẩn hậu sản, khi nào cần cân nhắc phẫu thuật cắt tử cung?

17 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

17. Loại kháng sinh nào sau đây không nên sử dụng đơn độc để điều trị nhiễm khuẩn hậu sản nặng do nguy cơ kháng thuốc?

18 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

18. Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn hậu sản?

19 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

19. Một sản phụ bị sốc nhiễm khuẩn sau sinh. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong xử trí ban đầu?

20 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

20. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản liên quan đến việc đặt catheter bàng quang?

21 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

21. Biện pháp nào sau đây không giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng vết mổ sau mổ lấy thai?

22 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

22. Một sản phụ sau sinh thường 3 ngày, than phiền đau tầng sinh môn, khám thấy vết khâu tầng sinh môn sưng nề, tấy đỏ và có dịch mủ. Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

23. Biện pháp nào sau đây không phải là một phần của chăm sóc toàn diện cho sản phụ bị nhiễm khuẩn hậu sản?

24 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

24. Biện pháp nào sau đây không giúp giảm nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản ở sản phụ sinh mổ?

25 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

25. Một sản phụ bị viêm nội mạc tử cung sau sinh. Triệu chứng nào sau đây ít có khả năng xảy ra?

26 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

26. Nguyên nhân nào sau đây ít gây viêm phúc mạc sau sinh?

27 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

27. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán nhiễm khuẩn hậu sản?

28 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

28. Một sản phụ sau sinh thường 5 ngày, xuất hiện tình trạng sốt cao, đau bụng dưới âm ỉ, sản dịch hôi và ra máu kéo dài. Khám thấy tử cung lớn hơn bình thường, ấn đau. Nghi ngờ có sót nhau, biện pháp chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

29. Trong nhiễm khuẩn hậu sản, biến chứng nào sau đây nguy hiểm nhất và cần can thiệp ngoại khoa khẩn cấp?

30 / 30

Category: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 5

30. Triệu chứng nào sau đây ít gặp nhất trong nhiễm khuẩn hậu sản?