Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Trong Xây Dựng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Trong Xây Dựng

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Trong Xây Dựng

1. Theo Nghị định 91/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai, hành vi xây dựng công trình trên đất không được phép xây dựng bị xử phạt như thế nào?

A. Chỉ bị nhắc nhở.
B. Bị phạt tiền và buộc tháo dỡ công trình vi phạm.
C. Bị phạt tiền nhưng không cần tháo dỡ.
D. Bị tịch thu đất.

2. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công, hình thức đầu tư nào sau đây không được áp dụng đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công?

A. Đầu tư xây dựng mới.
B. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
C. Đầu tư nâng cấp, cải tạo.
D. Đầu tư ra nước ngoài.

3. Theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP, việc nghiệm thu công trình xây dựng được thực hiện dựa trên căn cứ nào?

A. Ý kiến chủ quan của chủ đầu tư.
B. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt.
C. Kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, cấu kiện, bộ phận công trình và toàn bộ công trình.
D. Báo cáo đánh giá tác động môi trường.

4. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), điều kiện năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng được quy định như thế nào?

A. Chỉ cần có đăng ký kinh doanh.
B. Phải có đủ điều kiện về nhân lực, kinh nghiệm và hệ thống quản lý chất lượng phù hợp.
C. Không cần điều kiện gì, chỉ cần có vốn pháp định.
D. Chỉ cần có chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu.

5. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), ai có quyền quyết định lựa chọn hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng?

A. Nhà thầu tư vấn.
B. Chủ đầu tư.
C. Cơ quan quản lý nhà nước.
D. Ngân hàng tài trợ vốn.

6. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong việc quản lý chất lượng công trình xây dựng?

A. Chỉ định nhà thầu tư vấn giám sát và nghiệm thu công trình.
B. Lập, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và lựa chọn nhà thầu.
C. Tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thực hiện quản lý chất lượng công trình xây dựng.
D. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về chất lượng công trình, không cần thuê tư vấn giám sát.

7. Theo quy định của pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng, ai là người có trách nhiệm tổ chức kiểm định chất lượng công trình khi có nghi ngờ về chất lượng?

A. Nhà thầu thi công.
B. Chủ đầu tư.
C. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.
D. Tư vấn giám sát.

8. Theo quy định của pháp luật về phòng cháy chữa cháy, công trình xây dựng nào sau đây bắt buộc phải có hệ thống phòng cháy chữa cháy tự động?

A. Nhà ở riêng lẻ.
B. Nhà xưởng sản xuất quy mô nhỏ.
C. Trung tâm thương mại, nhà cao tầng.
D. Trường học cấp tiểu học.

9. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020)?

A. Xây dựng công trình không có giấy phép xây dựng đối với công trình theo quy định phải có giấy phép.
B. Sử dụng vật liệu xây dựng sản xuất trong nước.
C. Thuê tư vấn giám sát độc lập.
D. Thực hiện bảo hiểm công trình.

10. Trong quá trình thi công xây dựng, khi phát hiện sai sót thiết kế, nhà thầu thi công phải thực hiện công việc gì đầu tiên?

A. Tự ý điều chỉnh thiết kế để đảm bảo tiến độ.
B. Báo cáo ngay cho chủ đầu tư và tư vấn giám sát để có biện pháp xử lý.
C. Dừng thi công và chờ ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước.
D. Tiếp tục thi công theo thiết kế ban đầu và ghi lại sai sót để báo cáo sau.

11. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, khi có tranh chấp hợp đồng xây dựng, các bên có thể giải quyết tranh chấp bằng hình thức nào?

A. Chỉ được giải quyết tại Tòa án.
B. Thương lượng, hòa giải, trọng tài hoặc Tòa án.
C. Bắt buộc phải thông qua cơ quan quản lý nhà nước.
D. Chỉ được giải quyết bằng trọng tài.

12. Theo quy định của pháp luật, khi nào chủ đầu tư được phép điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?

A. Khi có sự thay đổi về mục tiêu, quy mô, địa điểm, hoặc vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt.
B. Khi nhà thầu yêu cầu điều chỉnh để tăng lợi nhuận.
C. Khi cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu điều chỉnh để phù hợp với quy hoạch.
D. Khi có sự thay đổi về thiết kế chi tiết.

13. Trong quá trình thi công, nếu xảy ra sự cố công trình gây thiệt hại về người và tài sản, ai là người có trách nhiệm tổ chức giám định nguyên nhân sự cố?

A. Nhà thầu thi công.
B. Chủ đầu tư.
C. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.
D. Tổ chức bảo hiểm.

14. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), ai là người chịu trách nhiệm chính về chất lượng khảo sát xây dựng?

A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu khảo sát xây dựng.
C. Nhà thầu thiết kế xây dựng.
D. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.

15. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hợp đồng xây dựng phải được lập thành văn bản và bao gồm tối thiểu những nội dung chủ yếu nào?

A. Giá trị hợp đồng, tiến độ thanh toán và biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
B. Thời gian thực hiện hợp đồng, biện pháp giải quyết tranh chấp và điều khoản bất khả kháng.
C. Đối tượng hợp đồng, giá hợp đồng, quyền và nghĩa vụ của các bên.
D. Nội dung công việc, biện pháp bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ môi trường.

16. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), hành vi nào sau đây là vi phạm quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng?

A. Sử dụng định mức xây dựng do Nhà nước ban hành.
B. Thanh toán vượt giá trị hợp đồng đã ký kết mà không có lý do chính đáng.
C. Lập dự toán chi phí xây dựng dựa trên giá thị trường.
D. Sử dụng chỉ số giá xây dựng để điều chỉnh dự toán.

17. Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Bộ Xây dựng.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Sở Xây dựng.

18. Theo quy định của pháp luật hiện hành, loại công trình xây dựng nào sau đây bắt buộc phải có giấy phép xây dựng trước khi khởi công?

A. Nhà ở riêng lẻ tại nông thôn có quy mô dưới 3 tầng.
B. Công trình bí mật nhà nước.
C. Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.
D. Nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị.

19. Theo Luật Nhà ở 2014, hình thức sở hữu nhà ở nào sau đây không được công nhận tại Việt Nam?

A. Sở hữu nhà ở có thời hạn.
B. Sở hữu nhà ở riêng lẻ.
C. Sở hữu chung cư.
D. Sở hữu nhà ở xã hội.

20. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, dự án xây dựng nào sau đây phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)?

A. Dự án xây dựng nhà ở riêng lẻ tại khu dân cư hiện hữu.
B. Dự án xây dựng công trình có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường lớn.
C. Dự án sửa chữa, cải tạo công trình hiện có.
D. Dự án xây dựng trạm xăng dầu quy mô nhỏ.

21. Theo Luật Đấu thầu 2013, hình thức lựa chọn nhà thầu nào sau đây được áp dụng trong trường hợp gói thầu có giá trị nhỏ, quy trình đơn giản?

A. Đấu thầu rộng rãi.
B. Chào hàng cạnh tranh.
C. Chỉ định thầu.
D. Đấu thầu hạn chế.

22. Theo quy định của pháp luật, ai là người có trách nhiệm phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước?

A. Nhà thầu thiết kế.
B. Chủ đầu tư hoặc người được ủy quyền.
C. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
D. Tư vấn giám sát.

23. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chung đối với nhà thầu xây dựng?

A. Có giấy phép đăng ký kinh doanh phù hợp.
B. Có đủ năng lực tài chính để thực hiện hợp đồng.
C. Có kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự.
D. Có chứng chỉ hành nghề của tất cả công nhân.

24. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), khi nào thì công trình xây dựng được phép đưa vào sử dụng?

A. Khi chủ đầu tư thấy công trình đã hoàn thành.
B. Khi đã được nghiệm thu hoàn thành theo quy định và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
C. Khi cơ quan quản lý nhà nước nghiệm thu.
D. Khi nhà thầu thi công nghiệm thu.

25. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), công trình xây dựng nào sau đây được miễn giấy phép xây dựng?

A. Nhà ở riêng lẻ trong khu đô thị mới.
B. Công trình sửa chữa, cải tạo bên trong không làm thay đổi kết cấu chịu lực, không thay đổi công năng sử dụng.
C. Công trình quảng cáo có diện tích trên 200m2.
D. Công trình thuộc dự án có vốn đầu tư nước ngoài.

26. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo hiểm công trình là bắt buộc đối với loại công trình nào?

A. Tất cả các công trình xây dựng.
B. Công trình sử dụng vốn nhà nước.
C. Công trình có ảnh hưởng lớn đến an toàn cộng đồng.
D. Công trình nhà ở riêng lẻ.

27. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, trách nhiệm bảo hành công trình xây dựng thuộc về ai?

A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu thi công.
C. Tư vấn giám sát.
D. Cơ quan quản lý nhà nước.

28. Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào sau đây Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng?

A. Xây dựng nhà ở thương mại.
B. Xây dựng công trình công cộng vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
C. Xây dựng khu công nghiệp tư nhân.
D. Xây dựng văn phòng cho thuê.

29. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), hành vi nào sau đây bị coi là phá hoại công trình xây dựng?

A. Thi công không đúng thiết kế.
B. Cố ý làm hư hỏng công trình.
C. Sử dụng vật liệu kém chất lượng.
D. Không tuân thủ quy trình bảo trì.

30. Theo quy định của pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng, giai đoạn nào sau đây không thuộc giai đoạn thực hiện dự án?

A. Giai đoạn chuẩn bị dự án.
B. Giai đoạn thiết kế kỹ thuật.
C. Giai đoạn thi công xây dựng.
D. Giai đoạn nghiệm thu, bàn giao công trình.

1 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Nghị định 91/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai, hành vi xây dựng công trình trên đất không được phép xây dựng bị xử phạt như thế nào?

2 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

2. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công, hình thức đầu tư nào sau đây không được áp dụng đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công?

3 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

3. Theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP, việc nghiệm thu công trình xây dựng được thực hiện dựa trên căn cứ nào?

4 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

4. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), điều kiện năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng được quy định như thế nào?

5 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

5. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), ai có quyền quyết định lựa chọn hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng?

6 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

6. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong việc quản lý chất lượng công trình xây dựng?

7 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

7. Theo quy định của pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng, ai là người có trách nhiệm tổ chức kiểm định chất lượng công trình khi có nghi ngờ về chất lượng?

8 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

8. Theo quy định của pháp luật về phòng cháy chữa cháy, công trình xây dựng nào sau đây bắt buộc phải có hệ thống phòng cháy chữa cháy tự động?

9 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

9. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020)?

10 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

10. Trong quá trình thi công xây dựng, khi phát hiện sai sót thiết kế, nhà thầu thi công phải thực hiện công việc gì đầu tiên?

11 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

11. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, khi có tranh chấp hợp đồng xây dựng, các bên có thể giải quyết tranh chấp bằng hình thức nào?

12 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

12. Theo quy định của pháp luật, khi nào chủ đầu tư được phép điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?

13 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

13. Trong quá trình thi công, nếu xảy ra sự cố công trình gây thiệt hại về người và tài sản, ai là người có trách nhiệm tổ chức giám định nguyên nhân sự cố?

14 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), ai là người chịu trách nhiệm chính về chất lượng khảo sát xây dựng?

15 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

15. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hợp đồng xây dựng phải được lập thành văn bản và bao gồm tối thiểu những nội dung chủ yếu nào?

16 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), hành vi nào sau đây là vi phạm quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng?

17 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

17. Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt?

18 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

18. Theo quy định của pháp luật hiện hành, loại công trình xây dựng nào sau đây bắt buộc phải có giấy phép xây dựng trước khi khởi công?

19 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

19. Theo Luật Nhà ở 2014, hình thức sở hữu nhà ở nào sau đây không được công nhận tại Việt Nam?

20 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

20. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, dự án xây dựng nào sau đây phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)?

21 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

21. Theo Luật Đấu thầu 2013, hình thức lựa chọn nhà thầu nào sau đây được áp dụng trong trường hợp gói thầu có giá trị nhỏ, quy trình đơn giản?

22 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

22. Theo quy định của pháp luật, ai là người có trách nhiệm phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước?

23 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

23. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chung đối với nhà thầu xây dựng?

24 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

24. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), khi nào thì công trình xây dựng được phép đưa vào sử dụng?

25 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), công trình xây dựng nào sau đây được miễn giấy phép xây dựng?

26 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

26. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo hiểm công trình là bắt buộc đối với loại công trình nào?

27 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

27. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, trách nhiệm bảo hành công trình xây dựng thuộc về ai?

28 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

28. Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào sau đây Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng?

29 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

29. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), hành vi nào sau đây bị coi là phá hoại công trình xây dựng?

30 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 5

30. Theo quy định của pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng, giai đoạn nào sau đây không thuộc giai đoạn thực hiện dự án?