Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thuế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Thuế

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thuế

1. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?

A. Các khoản chi không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
B. Các khoản chi ủng hộ, tài trợ mang tính chất từ thiện không đúng đối tượng.
C. Các khoản chi phí thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
D. Các khoản tiền phạt vi phạm hành chính.

2. Điều gì xảy ra nếu một doanh nghiệp cố tình kê khai sai thuế dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp?

A. Chỉ bị nhắc nhở.
B. Bị phạt hành chính và truy thu số thuế còn thiếu.
C. Bị phạt tù.
D. Không bị xử lý gì.

3. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế trực thu?

A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài sản.

4. Theo quy định của pháp luật, hóa đơn điện tử nào sau đây được xem là hợp lệ?

A. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán.
B. Hóa đơn điện tử đã hết thời hạn lưu trữ.
C. Hóa đơn điện tử được khởi tạo, lập, xử lý trên hệ thống máy tính của tổ chức đã được cấp mã số thuế khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ và được lưu trữ theo quy định của pháp luật.
D. Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế.

5. Mục đích chính của việc áp dụng thuế suất lũy tiến là gì?

A. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước một cách nhanh chóng.
B. Đảm bảo công bằng trong phân phối thu nhập, người có thu nhập cao đóng thuế nhiều hơn.
C. Giảm thiểu tình trạng trốn thuế.
D. Khuyến khích đầu tư nước ngoài.

6. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

A. Khi người nộp thuế không có khả năng nộp thuế.
B. Khi người nộp thuế có hành vi trốn thuế.
C. Khi người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh, tai nạn bất ngờ.
D. Khi người nộp thuế không đồng ý với số thuế phải nộp.

7. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào đánh vào thu nhập của doanh nghiệp?

A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Thuế xuất nhập khẩu.

8. Một doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu được hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào khi nào?

A. Khi doanh nghiệp có lãi.
B. Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa.
C. Khi doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Khi doanh nghiệp có hóa đơn GTGT đầu vào hợp lệ.

9. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông là bao nhiêu?

A. 17%.
B. 20%.
C. 22%.
D. 25%.

10. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Bộ Tài chính và cơ quan thuế các cấp.
C. Quốc hội.
D. Chính phủ.

11. Loại thuế nào sau đây có mục đích chính là điều tiết thu nhập của những người có thu nhập cao trong xã hội?

A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập cá nhân.
D. Thuế xuất nhập khẩu.

12. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp A phải nộp?

A. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
B. Thuế xuất khẩu.
C. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) hàng nhập khẩu và thuế nhập khẩu.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.

13. Loại thuế nào sau đây thường được dùng để điều chỉnh hành vi tiêu dùng các sản phẩm có hại cho sức khỏe hoặc môi trường?

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế xuất nhập khẩu.

14. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế gián thu và thuế trực thu?

A. Thuế gián thu do người tiêu dùng gánh chịu, còn thuế trực thu do doanh nghiệp nộp.
B. Thuế gián thu được điều chỉnh bởi luật thuế, còn thuế trực thu được điều chỉnh bởi nghị định.
C. Thuế gián thu tính trên thu nhập, còn thuế trực thu tính trên tài sản.
D. Thuế gián thu là loại thuế mà người nộp thuế và người chịu thuế không phải là một, còn thuế trực thu thì người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế.

15. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phải nộp?

A. Tổng thu nhập chịu thuế.
B. Các khoản giảm trừ gia cảnh.
C. Số lượng người phụ thuộc.
D. Địa chỉ thường trú.

16. Loại thuế nào sau đây được tính dựa trên giá trị hàng hóa hoặc dịch vụ khi tiêu dùng?

A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế môn bài.

17. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không được coi là hành vi gian lận thuế?

A. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT.
B. Không ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ sách kế toán.
C. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót.
D. Tẩu tán tài sản trước khi cơ quan thuế tiến hành thanh tra.

18. Căn cứ vào đâu để xác định số thuế phải nộp đối với thuế tiêu thụ đặc biệt?

A. Số lượng hàng hóa sản xuất ra.
B. Giá trị hàng hóa chịu thuế và thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Tổng doanh thu của doanh nghiệp.
D. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp.

19. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Không có quy định cụ thể.

20. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

A. Chỉ những cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Chỉ những cá nhân có thu nhập từ kinh doanh.
C. Mọi cá nhân có thu nhập, không phân biệt nguồn thu nhập.
D. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.

21. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?

A. Khai man, trốn thuế.
B. Cản trở công chức thuế thi hành công vụ.
C. Chấp hành đúng các quy định của pháp luật thuế.
D. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp.

22. Theo Luật thuế hiện hành, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế với mức độ nghiêm trọng có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự?

A. Nộp chậm tiền thuế.
B. Khai sai sót nhỏ dẫn đến thiếu thuế.
C. Sử dụng hóa đơn giả để trốn thuế với số tiền lớn.
D. Không kê khai thuế khi không có doanh thu.

23. Hệ quả nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách thuế?

A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Ổn định kinh tế vĩ mô.
C. Phân phối lại thu nhập.
D. Giảm phát.

24. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có tính luỹ thoái?

A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế tài sản.

25. Theo Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền gì?

A. Tự ý quyết định mức thuế phải nộp.
B. Không cung cấp thông tin cho cơ quan thuế.
C. Khiếu nại, tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật của cơ quan thuế, công chức thuế.
D. Chỉ nộp thuế khi có đủ khả năng tài chính.

26. Một trong những biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế là gì?

A. Tước quyền công dân.
B. Giam giữ người nộp thuế.
C. Phong tỏa tài khoản ngân hàng.
D. Cấm xuất cảnh vĩnh viễn.

27. Mục đích của việc áp dụng các biện pháp ưu đãi thuế là gì?

A. Tăng thu ngân sách nhà nước.
B. Khuyến khích đầu tư vào các lĩnh vực, địa bàn ưu đãi.
C. Giảm bớt gánh nặng cho người nộp thuế.
D. Đơn giản hóa thủ tục hành chính thuế.

28. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
C. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Không đăng ký mã số thuế.

29. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

A. 6 tháng.
B. 1 năm.
C. 2 năm.
D. 5 năm.

30. Đâu là vai trò quan trọng nhất của thuế đối với nền kinh tế?

A. Tạo ra nguồn thu cho ngân sách nhà nước để chi tiêu cho các hoạt động công cộng.
B. Điều tiết thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.
C. Ổn định giá cả thị trường.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

1 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

2. Điều gì xảy ra nếu một doanh nghiệp cố tình kê khai sai thuế dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp?

3 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

3. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế trực thu?

4 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

4. Theo quy định của pháp luật, hóa đơn điện tử nào sau đây được xem là hợp lệ?

5 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

5. Mục đích chính của việc áp dụng thuế suất lũy tiến là gì?

6 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

6. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

7 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

7. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào đánh vào thu nhập của doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

8. Một doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu được hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào khi nào?

9 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

9. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

10. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế?

11 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

11. Loại thuế nào sau đây có mục đích chính là điều tiết thu nhập của những người có thu nhập cao trong xã hội?

12 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

12. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp A phải nộp?

13 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

13. Loại thuế nào sau đây thường được dùng để điều chỉnh hành vi tiêu dùng các sản phẩm có hại cho sức khỏe hoặc môi trường?

14 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

14. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế gián thu và thuế trực thu?

15 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

15. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phải nộp?

16 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

16. Loại thuế nào sau đây được tính dựa trên giá trị hàng hóa hoặc dịch vụ khi tiêu dùng?

17 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

17. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không được coi là hành vi gian lận thuế?

18 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

18. Căn cứ vào đâu để xác định số thuế phải nộp đối với thuế tiêu thụ đặc biệt?

19 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

19. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng là khi nào?

20 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

20. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

21 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

21. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?

22 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

22. Theo Luật thuế hiện hành, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế với mức độ nghiêm trọng có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự?

23 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

23. Hệ quả nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách thuế?

24 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

24. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có tính luỹ thoái?

25 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền gì?

26 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

26. Một trong những biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế là gì?

27 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

27. Mục đích của việc áp dụng các biện pháp ưu đãi thuế là gì?

28 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

28. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

29 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

29. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

30 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

30. Đâu là vai trò quan trọng nhất của thuế đối với nền kinh tế?