1. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn mang dòng điện tỉ lệ thuận với:
A. Bán kính vòng dây
B. Bình phương bán kính vòng dây
C. Cường độ dòng điện
D. Nghịch đảo của cường độ dòng điện
2. Nguyên lý bất định Heisenberg phát biểu về giới hạn độ chính xác đồng thời của cặp đại lượng nào?
A. Năng lượng và thời gian
B. Vị trí và động lượng
C. Vận tốc và gia tốc
D. Điện trường và từ trường
3. Đơn vị đo công và năng lượng trong hệ SI là:
A. Watt (W)
B. Newton (N)
C. Joule (J)
D. Pascal (Pa)
4. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện là:
A. Điện trở R đạt giá trị lớn nhất
B. Dung kháng Z_C bằng cảm kháng Z_L
C. Tổng trở Z đạt giá trị lớn nhất
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt giá trị nhỏ nhất
5. Thuyết động học phân tử chất khí lý tưởng bỏ qua yếu tố nào sau đây?
A. Chuyển động nhiệt của phân tử
B. Kích thước của phân tử khí
C. Lực tương tác giữa các phân tử khí
D. Số lượng phân tử khí
6. Công suất bức xạ toàn phần của vật đen tuyệt đối tỉ lệ với:
A. Nhiệt độ tuyệt đối
B. Bình phương nhiệt độ tuyệt đối
C. Lũy thừa bậc ba của nhiệt độ tuyệt đối
D. Lũy thừa bậc bốn của nhiệt độ tuyệt đối
7. Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?
A. Quá trình mà thể tích không đổi
B. Quá trình mà áp suất không đổi
C. Quá trình mà nhiệt độ không đổi
D. Quá trình mà không có trao đổi nhiệt với môi trường
8. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng truyền qua:
A. Một môi trường đồng chất
B. Giao diện giữa hai môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau
C. Môi trường chân không
D. Vật cản непрозрачный
9. Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?
A. Năng lượng
B. Công
C. Vận tốc
D. Nhiệt độ
10. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Hiện tượng phát xạ nhiệt
11. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm tỉ lệ nghịch với:
A. Khối lượng mỗi chất điểm
B. Tổng khối lượng hai chất điểm
C. Bình phương khoảng cách giữa chúng
D. Khoảng cách giữa chúng
12. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi:
A. Hai sóng kết hợp gặp nhau
B. Sóng truyền trên mặt nước gặp vật cản
C. Sóng phản xạ giao thoa với sóng tới trên cùng một phương truyền
D. Sóng âm truyền trong không khí
13. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm phân kỳ chùm tia sáng tới song song
B. Có tiêu cự âm
C. Hội tụ chùm tia sáng tới song song tại tiêu điểm
D. Luôn cho ảnh ảo
14. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết điều gì?
A. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 1 kg chất đó
B. Nhiệt lượng cần thiết để làm bay hơi 1 kg chất đó
C. Nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ 1 kg chất đó lên 1 độ C
D. Nhiệt lượng tỏa ra khi 1 kg chất đó nguội đi 1 độ C
15. Định luật nào sau đây là định luật bảo toàn năng lượng trong cơ học?
A. Định luật 1 Newton
B. Định luật 2 Newton
C. Định luật 3 Newton
D. Định luật bảo toàn cơ năng
16. Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi:
A. Cùng pha
B. Ngược pha
C. Lệch pha π/4
D. Lệch pha π/2
17. Định luật Ohm cho đoạn mạch phát biểu mối quan hệ giữa:
A. Điện tích, điện thế và điện dung
B. Điện trở, điện dung và tần số
C. Điện áp, dòng điện và điện trở
D. Điện trường, từ trường và điện tích
18. Bước sóng ánh sáng nhìn thấy nằm trong khoảng nào sau đây?
A. 380 nm - 760 nm
B. 760 nm - 1 mm
C. 1 mm - 1 m
D. 1 m - 1 km
19. Độ phóng đại của kính lúp được tính bằng công thức nào (f là tiêu cự kính lúp, Đ là khoảng cực cận của mắt)?
A. G = f/Đ
B. G = Đ/f
C. G = 1 + (f/Đ)
D. G = 1 + (Đ/f)
20. Trong thuyết tương đối hẹp của Einstein, đại lượng nào sau đây không phải là bất biến đối với mọi hệ quy chiếu quán tính?
A. Vận tốc ánh sáng trong chân không
B. Khối lượng nghỉ của hạt
C. Thời gian
D. Điện tích của electron
21. Trong chuyển động thẳng đều, gia tốc của vật bằng:
A. Hằng số khác không
B. Không đổi và bằng không
C. Thay đổi theo thời gian
D. Tỉ lệ thuận với vận tốc
22. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ?
A. Biên độ
B. Tần số góc
C. Vận tốc
D. Chu kỳ
23. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật liệu:
A. Tăng lên rất lớn ở nhiệt độ thấp
B. Giảm xuống bằng không ở nhiệt độ tới hạn
C. Không thay đổi theo nhiệt độ
D. Tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
24. Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?
A. Khi vật đứng yên trên mặt sàn
B. Khi vật bắt đầu chuyển động
C. Khi vật trượt trên bề mặt khác
D. Khi vật lăn không trượt trên mặt sàn
25. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 2H + 3H → 4He + 1n
B. 235U + 1n → 141Ba + 92Kr + 3 1n
C. 4 1H → 4He + 2e+
D. 7Li + 1H → 2 4He
26. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực không đổi tác dụng lên vật?
A. A = F/s
B. A = F + s
C. A = F.s.cos(α)
D. A = F.s.sin(α)
27. Lượng tử năng lượng của photon ánh sáng được xác định bởi:
A. Cường độ ánh sáng
B. Bước sóng ánh sáng
C. Vận tốc ánh sáng
D. Chiết suất môi trường
28. Nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt dựa trên cơ sở nào?
A. Biến đổi cơ năng thành điện năng
B. Biến đổi điện năng thành cơ năng
C. Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng
D. Truyền nhiệt từ vật lạnh sang vật nóng
29. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động tịnh tiến?
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Khối lượng
D. Lực
30. Trong dao động cưỡng bức, tần số của dao động cưỡng bức bằng:
A. Tần số riêng của hệ
B. Tần số của lực cưỡng bức
C. Trung bình cộng của tần số riêng và tần số lực cưỡng bức
D. Hiệu số giữa tần số riêng và tần số lực cưỡng bức