1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào?
A. Electron và proton.
B. Proton và neutron.
C. Electron và neutron.
D. Electron, proton và neutron.
2. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm phân kỳ chùm tia sáng song song.
B. Có tiêu cự âm.
C. Hội tụ chùm tia sáng song song tại một điểm.
D. Luôn tạo ảnh ảo.
3. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết suất như thế nào?
A. Bằng nhau.
B. Khác nhau.
C. Chiết suất của môi trường tới lớn hơn.
D. Chiết suất của môi trường tới nhỏ hơn.
4. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng là phản ứng có đặc điểm gì?
A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.
B. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.
C. Số hạt nhân trước và sau phản ứng không thay đổi.
D. Năng lượng liên kết của các hạt nhân không thay đổi.
5. Đường sức điện trường là đường vẽ trong không gian sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của vectơ nào?
A. Vectơ cảm ứng từ.
B. Vectơ cường độ điện trường.
C. Vectơ vận tốc điện tích thử.
D. Vectơ gia tốc điện tích thử.
6. Độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm đi một nửa sau thời gian bao lâu?
A. Sau một chu kỳ bán rã.
B. Sau thời gian sống trung bình.
C. Sau hai chu kỳ bán rã.
D. Sau thời gian phân rã hoàn toàn.
7. Bước sóng de Broglie của một hạt có động lượng p được tính bằng công thức nào?
A. λ = p∕h
B. λ = h∕p
C. λ = hp
D. λ = h + p
8. Đơn vị của điện dung trong hệ SI là gì?
A. Ohm (Ω).
B. Henry (H).
C. Farad (F).
D. Tesla (T).
9. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào (với λ là bước sóng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, a là khoảng cách giữa hai khe)?
A. i = λa∕D
B. i = λD∕a
C. i = Da∕λ
D. i = aDλ
10. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi khối chất khi:
A. Nhiệt độ khối chất tăng cao.
B. Chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất.
C. Đặt khối chất trong từ trường mạnh.
D. Khối chất bị nhiễm điện.
11. Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện:
A. Điện tích trên vật dẫn khi đặt trong điện trường.
B. Dòng điện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên.
C. Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
D. Ánh sáng khi có dòng điện chạy qua dây dẫn.
12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi:
A. Tần số ngoại lực tác dụng bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Tần số ngoại lực tác dụng nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số ngoại lực tác dụng lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
D. Biên độ ngoại lực tác dụng đạt giá trị cực đại.
13. Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai hay nhiều sóng ánh sáng có đặc điểm gì?
A. Cùng biên độ.
B. Cùng tần số và hiệu pha không đổi.
C. Cùng bước sóng nhưng khác pha.
D. Khác tần số nhưng cùng pha.
14. Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào?
A. Có hạt nhân mang điện tích dương.
B. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
C. Quỹ đạo chuyển động của electron là quỹ đạo dừng.
D. Nguyên tử có cấu trúc rỗng.
15. Hiệu ứng Doppler là hiện tượng thay đổi đại lượng nào của sóng khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động tương đối với nhau?
A. Biên độ sóng.
B. Bước sóng (hoặc tần số) sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Năng lượng sóng.
16. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của vật dẫn?
A. Điện trở.
B. Điện dung.
C. Điện thế.
D. Cường độ điện trường.
17. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn mang dòng điện tỉ lệ như thế nào với cường độ dòng điện trong dây?
A. Tỉ lệ nghịch.
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương.
C. Tỉ lệ thuận.
D. Không phụ thuộc.
18. Năng lượng của photon ánh sáng tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?
A. Bước sóng ánh sáng.
B. Tốc độ ánh sáng.
C. Tần số ánh sáng.
D. Cường độ ánh sáng.
19. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Li độ.
B. Vận tốc.
C. Gia tốc.
D. Biên độ.
20. Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt trong nhiệt động lực học?
A. Quá trình mà thể tích của hệ không đổi.
B. Quá trình mà áp suất của hệ không đổi.
C. Quá trình mà nhiệt độ của hệ không đổi.
D. Quá trình mà nội năng của hệ không đổi.
21. Nhiệt độ của một vật là thước đo đại lượng vật lý nào sau đây?
A. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo vật.
B. Động năng trung bình của các phân tử cấu tạo vật.
C. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo vật.
D. Thế năng trung bình của các phân tử cấu tạo vật.
22. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa nhiệt lượng (Q), độ biến thiên nội năng (ΔU) và công (A) trong nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học?
A. Q = ΔU - A
B. Q = ΔU + A
C. ΔU = Q + A
D. A = Q + ΔU
23. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, một hạt nhân nặng vỡ thành bao nhiêu hạt nhân trung bình?
A. Một.
B. Hai hoặc nhiều hơn.
C. Ba.
D. Bốn.
24. Trong môi trường vật chất, tốc độ ánh sáng so với tốc độ ánh sáng trong chân không sẽ như thế nào?
A. Luôn lớn hơn.
B. Luôn bằng.
C. Luôn nhỏ hơn.
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào môi trường.
25. Sóng cơ học lan truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chân không.
B. Chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. Chất rắn và chất lỏng nhưng không truyền được trong chất khí.
D. Chất rắn và chất khí nhưng không truyền được trong chất lỏng.
26. Phát biểu nào sau đây về định luật Coulomb là đúng?
A. Lực tương tác giữa hai điện tích tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
B. Lực tương tác giữa hai điện tích tỉ lệ nghịch với tích độ lớn hai điện tích.
C. Lực tương tác giữa hai điện tích là lực hút nếu hai điện tích cùng dấu.
D. Lực tương tác giữa hai điện tích tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
27. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ hỗn loạn của hệ vi mô?
A. Nội năng.
B. Entropi.
C. Công.
D. Nhiệt lượng.
28. Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên:
A. Dòng điện thẳng đặt trong từ trường.
B. Điện tích đứng yên trong từ trường.
C. Điện tích chuyển động trong từ trường.
D. Nam châm đặt trong từ trường.
29. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng:
A. Ánh sáng bị hấp thụ bởi môi trường.
B. Ánh sáng bị đổi màu khi truyền qua môi trường.
C. Ánh sáng trắng bị phân tách thành các ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng bị phản xạ trên bề mặt vật chất.
30. Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần là góc tới mà tại đó góc khúc xạ bằng bao nhiêu?
A. 0 độ.
B. 45 độ.
C. 90 độ.
D. 180 độ.