Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Viêm Cầu Thận Mạn 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Viêm Cầu Thận Mạn 1

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Viêm Cầu Thận Mạn 1

1. Đặc điểm nào sau đây thường KHÔNG xuất hiện trong giai đoạn sớm của viêm cầu thận mạn?

A. Protein niệu.
B. Tiểu máu.
C. Phù.
D. Suy thận giai đoạn cuối.

2. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn bị tăng kali máu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để giảm kali máu cấp tính?

A. Calcium gluconate.
B. Insulin và glucose.
C. Kayexalate (sodium polystyrene sulfonate).
D. Hạn chế kali trong chế độ ăn dài ngày.

3. Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có GFR giảm dần. Giai đoạn nào của bệnh thận mạn (CKD) được xác định khi GFR là 30 ml/phút/1.73m2?

A. Giai đoạn 1.
B. Giai đoạn 2.
C. Giai đoạn 3b.
D. Giai đoạn 4.

4. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được theo dõi những chỉ số nào sau đây ĐỊNH KỲ?

A. Công thức máu, chức năng thận (GFR, creatinin), protein niệu.
B. Điện giải đồ, chức năng gan, đường huyết.
C. Chức năng tuyến giáp, vitamin D, canxi máu.
D. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi.

5. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) được sử dụng trong điều trị viêm cầu thận mạn với mục đích chính nào?

A. Giảm đau.
B. Hạ huyết áp và giảm protein niệu.
C. Tăng cường hệ miễn dịch.
D. Ngăn ngừa nhiễm trùng.

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tiên lượng của viêm cầu thận mạn?

A. Mức độ protein niệu.
B. Mức độ kiểm soát huyết áp.
C. Chủng tộc.
D. Độ lọc cầu thận (GFR) tại thời điểm chẩn đoán.

7. Chế độ ăn nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

A. Giảm muối.
B. Giảm protein (tùy giai đoạn bệnh).
C. Giàu kali.
D. Giảm phospho.

8. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn có nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần làm tăng nguy cơ này?

A. Tăng huyết áp.
B. Rối loạn lipid máu.
C. Tăng homocystein máu.
D. Hạ canxi máu.

9. Phương pháp điều trị thay thế thận (lọc máu, ghép thận) thường được chỉ định khi nào ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

A. Khi mới phát hiện bệnh.
B. Khi có protein niệu cao.
C. Khi suy thận giai đoạn cuối.
D. Khi có tiểu máu.

10. Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn được chẩn đoán loãng xương. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo?

A. Bổ sung vitamin D và canxi.
B. Tập thể dục chịu trọng lượng.
C. Sử dụng bisphosphonate.
D. Ăn nhiều protein.

11. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm protein niệu ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

A. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB).
B. Hạn chế muối trong chế độ ăn.
C. Ăn nhiều protein.
D. Kiểm soát tốt đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường.

12. Ở trẻ em bị viêm cầu thận mạn, yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng lớn đến sự phát triển thể chất?

A. Protein niệu.
B. Thiếu máu.
C. Suy dinh dưỡng.
D. Tăng huyết áp.

13. Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có phù. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng?

A. Spironolactone.
B. Amiloride.
C. Furosemide.
D. Mannitol.

14. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán viêm cầu thận mạn?

A. Tổng phân tích nước tiểu.
B. Sinh thiết thận.
C. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR).
D. Điện tâm đồ (ECG).

15. Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn được chỉ định sử dụng phosphate binder (thuốc gắn phosphate). Mục đích của việc sử dụng thuốc này là gì?

A. Giảm protein niệu.
B. Hạ huyết áp.
C. Kiểm soát tăng phosphate máu.
D. Tăng cường chức năng thận.

16. Trong viêm cầu thận mạn, protein niệu kéo dài có thể dẫn đến hội chứng thận hư. Thành phần nào trong nước tiểu tăng cao nhất trong hội chứng này?

A. Glucose.
B. Protein.
C. Hồng cầu.
D. Bạch cầu.

17. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được tư vấn về việc sử dụng thuốc. Điều nào sau đây KHÔNG nên được tư vấn?

A. Tuân thủ đúng liều lượng và thời gian dùng thuốc.
B. Tự ý điều chỉnh liều lượng thuốc khi cảm thấy khỏe hơn.
C. Báo cáo cho bác sĩ về bất kỳ tác dụng phụ nào.
D. Không sử dụng các loại thuốc không kê đơn mà không hỏi ý kiến bác sĩ.

18. Trong viêm cầu thận mạn, sự tích tụ các sản phẩm chuyển hóa urê trong máu có thể gây ra hội chứng urê huyết. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến hội chứng này?

A. Mệt mỏi, chán ăn.
B. Ngứa.
C. Co giật.
D. Tăng cân.

19. Mục tiêu điều trị quan trọng nhất trong viêm cầu thận mạn là gì?

A. Hạ protein niệu.
B. Kiểm soát huyết áp.
C. Làm chậm tiến triển suy thận.
D. Điều trị dứt điểm nguyên nhân gây bệnh.

20. Trong viêm cầu thận mạn, tăng huyết áp khó kiểm soát có thể gây ra tổn thương thêm cho thận và tim mạch. Loại thuốc nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng đầu tay?

A. Thuốc chẹn beta.
B. Thuốc lợi tiểu thiazide.
C. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB).
D. Thuốc chẹn kênh canxi.

21. Loại bỏ yếu tố nguy cơ nào sau đây có thể làm chậm đáng kể tiến triển của viêm cầu thận mạn do bệnh thận IgA?

A. Hút thuốc lá.
B. Uống rượu bia.
C. Ăn nhiều muối.
D. Thừa cân, béo phì.

22. Trong viêm cầu thận mạn, thiếu máu thường xảy ra do thiếu hụt erythropoietin. Cơ quan nào sản xuất erythropoietin?

A. Gan.
B. Thận.
C. Tủy xương.
D. Lách.

23. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra viêm cầu thận mạn?

A. Nhiễm liên cầu khuẩn không được điều trị triệt để.
B. Tăng huyết áp kéo dài không kiểm soát.
C. Bệnh đái tháo đường không kiểm soát.
D. Chế độ ăn uống giàu protein kéo dài.

24. Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp làm chậm tiến triển của viêm cầu thận mạn?

A. Kiểm soát tốt đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường.
B. Sử dụng thuốc lợi tiểu khi có phù.
C. Uống nhiều nước.
D. Hạn chế muối trong chế độ ăn.

25. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được tiêm phòng vaccine nào sau đây để phòng ngừa các biến chứng nhiễm trùng?

A. Vaccine phòng cúm và phế cầu.
B. Vaccine phòng thủy đậu.
C. Vaccine phòng sởi, quai bị, rubella (MMR).
D. Vaccine phòng viêm gan A.

26. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả thường gặp của viêm cầu thận mạn?

A. Thiếu máu.
B. Tăng huyết áp.
C. Loãng xương.
D. Cường giáp.

27. Ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn, tình trạng toan chuyển hóa có thể xảy ra. Biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị toan chuyển hóa?

A. Truyền dịch muối ưu trương.
B. Sử dụng bicarbonate.
C. Thở oxy.
D. Hạn chế kali trong chế độ ăn.

28. Trong viêm cầu thận mạn, bệnh nhân có thể bị thiếu vitamin D. Tại sao thiếu vitamin D lại là một vấn đề quan trọng?

A. Vitamin D giúp tăng cường hệ miễn dịch.
B. Vitamin D giúp cải thiện chức năng thận.
C. Vitamin D giúp duy trì sức khỏe xương và kiểm soát hormone tuyến cận giáp.
D. Vitamin D giúp giảm protein niệu.

29. Trong viêm cầu thận mạn, biến chứng nào sau đây có thể gây ra đau ngực và khó thở?

A. Thiếu máu.
B. Tràn dịch màng phổi.
C. Loãng xương.
D. Tăng phosphate máu.

30. Trong viêm cầu thận mạn, tổn thương cầu thận kéo dài có thể dẫn đến xơ hóa cầu thận. Quá trình nào sau đây KHÔNG liên quan đến xơ hóa cầu thận?

A. Tăng sản xuất collagen.
B. Tích tụ protein ngoại bào.
C. Giảm sản xuất cytokine gây viêm.
D. Mất tế bào biểu mô cầu thận.

1 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

1. Đặc điểm nào sau đây thường KHÔNG xuất hiện trong giai đoạn sớm của viêm cầu thận mạn?

2 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

2. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn bị tăng kali máu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để giảm kali máu cấp tính?

3 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

3. Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có GFR giảm dần. Giai đoạn nào của bệnh thận mạn (CKD) được xác định khi GFR là 30 ml/phút/1.73m2?

4 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

4. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được theo dõi những chỉ số nào sau đây ĐỊNH KỲ?

5 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

5. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) được sử dụng trong điều trị viêm cầu thận mạn với mục đích chính nào?

6 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tiên lượng của viêm cầu thận mạn?

7 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

7. Chế độ ăn nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

8 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

8. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn có nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần làm tăng nguy cơ này?

9 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

9. Phương pháp điều trị thay thế thận (lọc máu, ghép thận) thường được chỉ định khi nào ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

10 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

10. Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn được chẩn đoán loãng xương. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo?

11 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

11. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm protein niệu ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

12 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

12. Ở trẻ em bị viêm cầu thận mạn, yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng lớn đến sự phát triển thể chất?

13 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

13. Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có phù. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

14. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán viêm cầu thận mạn?

15 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

15. Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn được chỉ định sử dụng phosphate binder (thuốc gắn phosphate). Mục đích của việc sử dụng thuốc này là gì?

16 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

16. Trong viêm cầu thận mạn, protein niệu kéo dài có thể dẫn đến hội chứng thận hư. Thành phần nào trong nước tiểu tăng cao nhất trong hội chứng này?

17 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

17. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được tư vấn về việc sử dụng thuốc. Điều nào sau đây KHÔNG nên được tư vấn?

18 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

18. Trong viêm cầu thận mạn, sự tích tụ các sản phẩm chuyển hóa urê trong máu có thể gây ra hội chứng urê huyết. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến hội chứng này?

19 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

19. Mục tiêu điều trị quan trọng nhất trong viêm cầu thận mạn là gì?

20 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

20. Trong viêm cầu thận mạn, tăng huyết áp khó kiểm soát có thể gây ra tổn thương thêm cho thận và tim mạch. Loại thuốc nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng đầu tay?

21 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

21. Loại bỏ yếu tố nguy cơ nào sau đây có thể làm chậm đáng kể tiến triển của viêm cầu thận mạn do bệnh thận IgA?

22 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

22. Trong viêm cầu thận mạn, thiếu máu thường xảy ra do thiếu hụt erythropoietin. Cơ quan nào sản xuất erythropoietin?

23 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

23. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra viêm cầu thận mạn?

24 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

24. Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp làm chậm tiến triển của viêm cầu thận mạn?

25 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

25. Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được tiêm phòng vaccine nào sau đây để phòng ngừa các biến chứng nhiễm trùng?

26 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

26. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả thường gặp của viêm cầu thận mạn?

27 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

27. Ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn, tình trạng toan chuyển hóa có thể xảy ra. Biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị toan chuyển hóa?

28 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

28. Trong viêm cầu thận mạn, bệnh nhân có thể bị thiếu vitamin D. Tại sao thiếu vitamin D lại là một vấn đề quan trọng?

29 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

29. Trong viêm cầu thận mạn, biến chứng nào sau đây có thể gây ra đau ngực và khó thở?

30 / 30

Category: Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 5

30. Trong viêm cầu thận mạn, tổn thương cầu thận kéo dài có thể dẫn đến xơ hóa cầu thận. Quá trình nào sau đây KHÔNG liên quan đến xơ hóa cầu thận?