Đề 6 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Cơ học sức bền

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Cơ học sức bền

Đề 6 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Cơ học sức bền

1. Trong công thức tính ứng suất tiếp trung bình khi cắt, τ = V∕A, đại lượng 'A′ biểu thị điều gì?

A. Diện tích mặt cắt ngang chịu uốn.
B. Diện tích mặt cắt ngang chịu xoắn.
C. Diện tích mặt cắt ngang chịu cắt.
D. Diện tích bề mặt vật liệu.

2. Hiện tượng nào sau đây mô tả sự giảm diện tích mặt cắt ngang cục bộ của vật liệu khi kéo dài đến khi đứt?

A. Chảy dẻo.
B. Hóa bền.
C. Thắt cổ chai.
D. Đứt gãy.

3. Ứng suất pháp tuyến lớn nhất trong dầm chịu uốn thuần túy xuất hiện ở đâu trên mặt cắt ngang?

A. Tại thớ trung hòa.
B. Tại điểm giữa chiều cao mặt cắt.
C. Tại thớ biên trên và biên dưới.
D. Phân bố đều trên mặt cắt.

4. Ứng suất chảy của vật liệu dẻo thường nhỏ hơn ứng suất bền kéo, đúng hay sai?

A. Đúng.
B. Sai.
C. Chỉ đúng với thép.
D. Chỉ đúng với vật liệu đàn hồi.

5. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa ứng suất pháp tuyến (σ), lực dọc trục (N) và diện tích mặt cắt ngang (A)?

A. σ = N × A
B. σ = A ∕ N
C. σ = N ∕ A
D. σ = √(N ∕ A)

6. Trong bài toán kéo nén đúng tâm, ứng suất pháp tuyến phân bố trên mặt cắt ngang như thế nào?

A. Phân bố tuyến tính.
B. Phân bố parabol.
C. Phân bố đều.
D. Phân bố theo hàm mũ.

7. Khi tính toán dầm chịu uốn, giả thiết mặt cắt ngang phẳng được phát biểu như thế nào?

A. Mặt cắt ngang bị cong vênh sau biến dạng.
B. Mặt cắt ngang vẫn phẳng sau biến dạng và vuông góc với trục dầm.
C. Mặt cắt ngang xoay quanh trục dọc của dầm.
D. Mặt cắt ngang thay đổi diện tích sau biến dạng.

8. Trong trường hợp chịu lực phức tạp, lý thuyết bền nào sau đây thường được sử dụng cho vật liệu dẻo?

A. Lý thuyết bền thứ nhất.
B. Lý thuyết bền thứ hai.
C. Lý thuyết bền thứ ba.
D. Lý thuyết bền thứ tư.

9. Đại lượng nào sau đây ảnh hưởng đến độ lớn của ứng suất tiếp trong dầm chịu cắt ngang?

A. Mô men uốn.
B. Lực cắt ngang.
C. Mô men quán tính diện tích.
D. Chiều dài dầm.

10. Đại lượng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá độ bền của vật liệu?

A. Giới hạn bền kéo.
B. Giới hạn chảy.
C. Độ cứng Brinell.
D. Hệ số Poisson.

11. Hiện tượng mỏi vật liệu xảy ra khi vật liệu chịu loại tải trọng nào?

A. Tải trọng tĩnh.
B. Tải trọng va đập.
C. Tải trọng lặp lại (chu kỳ).
D. Tải trọng ngắn hạn.

12. Đại lượng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ học của vật liệu?

A. Độ bền.
B. Độ dẻo.
C. Hệ số Poisson.
D. Khối lượng riêng.

13. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng vật liệu chống lại vết lõm khi bị tác dụng bởi vật thể cứng?

A. Độ bền.
B. Độ dẻo.
C. Độ cứng.
D. Độ dai.

14. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu?

A. Giới hạn bền.
B. Giới hạn chảy.
C. Mô đun đàn hồi.
D. Độ cứng.

15. Trong lý thuyết bền thứ nhất (ứng suất pháp tuyến lớn nhất), điều kiện bền được thiết lập dựa trên ứng suất nào?

A. Ứng suất tiếp lớn nhất.
B. Ứng suất pháp tuyến lớn nhất.
C. Năng lượng biến dạng hình dạng.
D. Năng lượng biến dạng thể tích.

16. Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn nào ứng suất và biến dạng tỉ lệ tuyến tính với nhau?

A. Giai đoạn đàn hồi.
B. Giai đoạn chảy dẻo.
C. Giai đoạn hóa bền.
D. Giai đoạn thắt cổ chai.

17. Khi chịu xoắn thuần túy, ứng suất lớn nhất xuất hiện ở vị trí nào trên mặt cắt ngang tròn đặc?

A. Tại tâm mặt cắt.
B. Tại điểm giữa bán kính.
C. Tại biên ngoài mặt cắt.
D. Phân bố đều trên mặt cắt.

18. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng vật liệu hấp thụ năng lượng biến dạng đàn hồi?

A. Độ bền.
B. Độ dẻo.
C. Độ dai.
D. Độ cứng.

19. Hiện tượng mất ổn định đàn hồi của cột chịu nén dọc trục được gọi là gì?

A. Chảy dẻo.
B. Uốn dọc.
C. Mỏi.
D. Giòn.

20. Khi dầm công xôn chịu tải trọng tập trung ở đầu mút, mô men uốn lớn nhất xuất hiện ở vị trí nào?

A. Tại đầu mút tự do.
B. Tại điểm giữa chiều dài dầm.
C. Tại ngàm.
D. Phân bố đều trên chiều dài dầm.

21. Khi nhiệt độ tăng, mô đun đàn hồi của hầu hết vật liệu thường thay đổi như thế nào?

A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi.
D. Thay đổi không theo quy luật.

22. Đại lượng nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến độ võng của dầm chịu uốn?

A. Mô đun đàn hồi của vật liệu.
B. Mô men quán tính diện tích mặt cắt ngang.
C. Chiều dài dầm.
D. Giới hạn bền của vật liệu.

23. Hệ số Poisson là tỉ số giữa loại biến dạng nào và loại biến dạng nào?

A. Biến dạng dọc và biến dạng ngang.
B. Biến dạng ngang và biến dạng dọc.
C. Biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo.
D. Biến dạng thể tích và biến dạng hình dạng.

24. Trong trường hợp xoắn thuần túy thanh tròn, biến dạng nào sau đây là chủ yếu?

A. Biến dạng kéo.
B. Biến dạng nén.
C. Biến dạng trượt (xoắn).
D. Biến dạng uốn.

25. Khi vật liệu chịu kéo, biến dạng ngang và biến dạng dọc có dấu như thế nào?

A. Cùng dấu dương.
B. Cùng dấu âm.
C. Dấu trái nhau.
D. Biến dạng ngang luôn bằng không.

26. Đơn vị của mô đun đàn hồi là gì?

A. Newton (N).
B. Pascal (Pa) hoặc N∕m².
C. Mét (m).
D. Không có đơn vị.

27. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ cứng vững chống uốn của dầm?

A. Mô men quán tính diện tích.
B. Mô đun đàn hồi.
C. Tích số của mô đun đàn hồi và mô men quán tính diện tích.
D. Ứng suất uốn cho phép.

28. Định luật Hooke áp dụng cho giai đoạn nào của vật liệu chịu tải?

A. Giai đoạn dẻo.
B. Giai đoạn đàn hồi.
C. Giai đoạn chảy.
D. Giai đoạn hóa bền.

29. Loại liên kết nào sau đây KHÔNG có phản lực mô men?

A. Ngàm.
B. Gối cố định.
C. Gối di động.
D. Liên kết khớp.

30. Khi dầm chịu uốn ngang phẳng, thớ nào trên mặt cắt ngang có ứng suất pháp tuyến bằng không?

A. Thớ trên cùng.
B. Thớ dưới cùng.
C. Thớ trung hòa.
D. Mọi thớ đều có ứng suất.

1 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

1. Trong công thức tính ứng suất tiếp trung bình khi cắt, τ = V∕A, đại lượng `A′ biểu thị điều gì?

2 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

2. Hiện tượng nào sau đây mô tả sự giảm diện tích mặt cắt ngang cục bộ của vật liệu khi kéo dài đến khi đứt?

3 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

3. Ứng suất pháp tuyến lớn nhất trong dầm chịu uốn thuần túy xuất hiện ở đâu trên mặt cắt ngang?

4 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

4. Ứng suất chảy của vật liệu dẻo thường nhỏ hơn ứng suất bền kéo, đúng hay sai?

5 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

5. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa ứng suất pháp tuyến (σ), lực dọc trục (N) và diện tích mặt cắt ngang (A)?

6 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

6. Trong bài toán kéo nén đúng tâm, ứng suất pháp tuyến phân bố trên mặt cắt ngang như thế nào?

7 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

7. Khi tính toán dầm chịu uốn, giả thiết mặt cắt ngang phẳng được phát biểu như thế nào?

8 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

8. Trong trường hợp chịu lực phức tạp, lý thuyết bền nào sau đây thường được sử dụng cho vật liệu dẻo?

9 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

9. Đại lượng nào sau đây ảnh hưởng đến độ lớn của ứng suất tiếp trong dầm chịu cắt ngang?

10 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

10. Đại lượng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá độ bền của vật liệu?

11 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

11. Hiện tượng mỏi vật liệu xảy ra khi vật liệu chịu loại tải trọng nào?

12 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

12. Đại lượng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ học của vật liệu?

13 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

13. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng vật liệu chống lại vết lõm khi bị tác dụng bởi vật thể cứng?

14 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

14. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu?

15 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

15. Trong lý thuyết bền thứ nhất (ứng suất pháp tuyến lớn nhất), điều kiện bền được thiết lập dựa trên ứng suất nào?

16 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

16. Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn nào ứng suất và biến dạng tỉ lệ tuyến tính với nhau?

17 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

17. Khi chịu xoắn thuần túy, ứng suất lớn nhất xuất hiện ở vị trí nào trên mặt cắt ngang tròn đặc?

18 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

18. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng vật liệu hấp thụ năng lượng biến dạng đàn hồi?

19 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

19. Hiện tượng mất ổn định đàn hồi của cột chịu nén dọc trục được gọi là gì?

20 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

20. Khi dầm công xôn chịu tải trọng tập trung ở đầu mút, mô men uốn lớn nhất xuất hiện ở vị trí nào?

21 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

21. Khi nhiệt độ tăng, mô đun đàn hồi của hầu hết vật liệu thường thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

22. Đại lượng nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến độ võng của dầm chịu uốn?

23 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

23. Hệ số Poisson là tỉ số giữa loại biến dạng nào và loại biến dạng nào?

24 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

24. Trong trường hợp xoắn thuần túy thanh tròn, biến dạng nào sau đây là chủ yếu?

25 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

25. Khi vật liệu chịu kéo, biến dạng ngang và biến dạng dọc có dấu như thế nào?

26 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

26. Đơn vị của mô đun đàn hồi là gì?

27 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

27. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ cứng vững chống uốn của dầm?

28 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

28. Định luật Hooke áp dụng cho giai đoạn nào của vật liệu chịu tải?

29 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

29. Loại liên kết nào sau đây KHÔNG có phản lực mô men?

30 / 30

Category: Cơ học sức bền

Tags: Bộ đề 7

30. Khi dầm chịu uốn ngang phẳng, thớ nào trên mặt cắt ngang có ứng suất pháp tuyến bằng không?