1. Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, tần số alen lặn (q) bằng 0.4. Tần số kiểu gen dị hợp (2pq) là:
A. 0.16
B. 0.24
C. 0.48
D. 0.64
2. Cơ chế di truyền nào tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
A. Nguyên phân
B. Giảm phân và thụ tinh
C. Nhân đôi ADN
D. Phiên mã
3. Đơn vị cấu trúc cơ bản của vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực là gì?
A. Gen
B. NST (Nhiễm sắc thể)
C. ADN (Axit Deoxyribonucleic)
D. Nuclêôtit
4. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra giống mới mang đặc điểm của cả hai loài khác nhau?
A. Lai hữu tính
B. Nuôi cấy tế bào soma
C. Công nghệ gen
D. Gây đột biến đa bội
5. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò chính là:
A. Tháo xoắn phân tử ADN
B. Tổng hợp mạch mới theo chiều 5′ → 3′
C. Nối các đoạn Okazaki
D. Mồi đầu quá trình nhân đôi
6. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây đột biến gen?
A. Tia phóng xạ
B. Hóa chất
C. Rối loạn trao đổi chất nội bào
D. Lai giống
7. Hiện tượng di truyền ngoài nhân là do gen nằm ở:
A. Nhân tế bào
B. NST giới tính
C. Tế bào chất (ti thể, lục lạp)
D. NST thường
8. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến số lượng NST
D. Đột biến điểm
9. Trong hệ thống mã di truyền, có bao nhiêu bộ ba mã hóa axit amin?
10. Trong thí nghiệm của Menđen trên đậu Hà Lan, F1 đồng loạt xuất hiện kiểu hình hoa đỏ. Khi F1 tự thụ phấn, F2 xuất hiện cả hoa đỏ và hoa trắng. Tính trạng hoa đỏ là:
A. Tính trạng lặn
B. Tính trạng trung gian
C. Tính trạng trội
D. Tính trạng đồng trội
11. Loại đột biến gen nào sau đây thường ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể?
A. Mất một cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Thay thế một cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí một đoạn gen
12. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN pôlimeraza
13. Loại đột biến cấu trúc NST nào làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
14. Quy luật phân li độc lập của Menđen nghiệm đúng trong trường hợp:
A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một NST
B. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
C. Các gen quy định các tính trạng nằm trong tế bào chất
D. Các gen quy định các tính trạng nằm gần nhau trên NST
15. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra do:
A. Các gen nằm trên các NST khác nhau
B. Các gen nằm trên cùng một NST
C. Các gen nằm trong tế bào chất
D. Các gen nằm ở các vị trí khác nhau trong nhân tế bào
16. Sơ đồ phả hệ thường được sử dụng để nghiên cứu:
A. Quy luật di truyền của một tính trạng
B. Cấu trúc NST
C. Quá trình nhân đôi ADN
D. Cơ chế phiên mã
17. Trong quá trình tiến hóa, nhân tố đột biến đóng vai trò là:
A. Nhân tố định hướng tiến hóa
B. Nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp
C. Nhân tố sàng lọc các biến dị
D. Nhân tố cách li sinh sản
18. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của đột biến đa bội?
A. Tạo giống lúa gạo năng suất cao
B. Tạo giống dưa hấu không hạt
C. Tạo giống ngô kháng sâu bệnh
D. Tạo giống cà chua chín chậm
19. Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) nằm trên phân tử nào?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
20. Ứng dụng của công nghệ tế bào thực vật là:
A. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
B. Nhân nhanh giống cây quý hiếm
C. Chữa bệnh di truyền ở người
D. Sản xuất protein tái tổ hợp
21. Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào tạo ra giống thuần chủng nhanh nhất?
A. Lai hữu tính
B. Tự thụ phấn bắt buộc
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Gây đột biến
22. Trong quá trình phiên mã, mạch khuôn của gen được đọc theo chiều:
A. 5′ → 3′
B. 3′ → 5′
C. Cả 5′ → 3′ và 3′ → 5′
D. Không theo chiều nhất định
23. Trong phép lai một cặp tính trạng, nếu F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3 trội : 1 lặn, thì kiểu gen của P phải là:
A. P thuần chủng tương phản
B. P đều dị hợp
C. P đồng hợp trội và dị hợp
D. P đồng hợp lặn và dị hợp
24. Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec là:
A. Quần thể có kích thước nhỏ
B. Có chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Quần thể giao phối ngẫu nhiên, kích thước lớn, không có đột biến, chọn lọc, di nhập gen
25. Phép lai phân tích được sử dụng để:
A. Xác định kiểu gen của cá thể mang kiểu hình trội
B. Tạo ra các biến dị tổ hợp
C. Kiểm tra độ thuần chủng của giống
D. Lai các dòng thuần khác nhau
26. Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trong kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu I
B. Kì giữa I
C. Kì sau I
D. Kì cuối I
27. Enzim ligaza có vai trò gì trong quá trình nhân đôi ADN?
A. Tháo xoắn ADN
B. Tổng hợp đoạn mồi
C. Nối các đoạn Okazaki
D. Đọc mạch khuôn
28. Trong phép lai hai cặp tính trạng, nếu F2 có 16 tổ hợp, tỉ lệ 9:3:3:1 thì P phải có kiểu gen:
A. P thuần chủng tương phản
B. P đều dị hợp
C. P đồng hợp trội và dị hợp
D. P đồng hợp lặn và dị hợp
29. Cấu trúc nào sau đây mang thông tin di truyền ở virut?
A. Riboxom
B. Màng sinh chất
C. Axit nucleic (ADN hoặc ARN)
D. Ti thể
30. Cơ chế xác định giới tính ở người thuộc kiểu: