Đề 7 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Đề 7 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

1. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế nhập khẩu?

A. Hàng hóa nhập khẩu bị lỗi phải tái xuất trả lại người bán nước ngoài
B. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
C. Hàng hóa nhập khẩu được sử dụng cho mục đích từ thiện
D. Tất cả các trường hợp trên

2. Nghiệp vụ hải quan nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nghiệp vụ kiểm tra, giám sát hải quan?

A. Kiểm tra hồ sơ hải quan
B. Kiểm tra thực tế hàng hóa
C. Ra quyết định ấn định thuế
D. Giám sát hải quan

3. Trong quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

A. Khai hải quan
B. Nộp thuế và lệ phí hải quan
C. Xuất trình hồ sơ hải quan
D. Thông quan hàng hóa

4. Đâu là vai trò quan trọng nhất của nghiệp vụ hải quan trong kinh doanh thương mại quốc tế?

A. Kiểm soát và quản lý hoạt động xuất nhập khẩu
B. Thu thuế cho ngân sách nhà nước
C. Tạo thuận lợi thương mại và bảo vệ an ninh quốc gia
D. Tất cả các vai trò trên

5. Loại hình tờ khai hải quan nào được sử dụng cho hàng hóa xuất khẩu để tiêu thụ tại thị trường nước ngoài?

A. Tờ khai hàng hóa xuất khẩu
B. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
C. Tờ khai hàng hóa quá cảnh
D. Tờ khai hàng hóa tạm nhập tái xuất

6. Đối tượng nào sau đây KHÔNG chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan?

A. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
B. Phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh
C. Hành lý của khách du lịch
D. Hàng hóa quá cảnh thuần túy

7. Đâu là hình thức xử phạt vi phạm hành chính NẶNG NHẤT trong lĩnh vực hải quan đối với cá nhân?

A. Phạt tiền
B. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
C. Tước quyền sử dụng giấy phép
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự

8. Đâu KHÔNG phải là biện pháp nghiệp vụ hải quan để phòng chống buôn lậu?

A. Tuần tra, kiểm soát trên biển, biên giới
B. Thu thập, phân tích thông tin tình báo
C. Ấn định thuế đối với hàng hóa
D. Phối hợp với các lực lượng chức năng khác

9. Loại hình kiểm tra hải quan nào áp dụng mức độ kiểm tra thấp nhất?

A. Kiểm tra chi tiết
B. Kiểm tra xác suất
C. Kiểm tra toàn bộ
D. Miễn kiểm tra

10. Trong quy trình kiểm tra thực tế hàng hóa, bước nào sau đây diễn ra SAU khi mở container∕kiện hàng?

A. Đối chiếu số lượng, chủng loại hàng hóa với khai báo
B. Kiểm tra niêm phong hải quan
C. Lập biên bản kiểm tra
D. Thông quan hàng hóa

11. Trong trường hợp phát hiện hàng hóa vi phạm, cơ quan hải quan có quyền áp dụng biện pháp ngăn chặn nào sau đây ĐẦU TIÊN?

A. Tạm giữ hàng hóa
B. Phạt tiền
C. Tịch thu hàng hóa
D. Khởi tố vụ án hình sự

12. Phương pháp xác định trị giá hải quan nào được ưu tiên áp dụng đầu tiên?

A. Phương pháp trị giá giao dịch
B. Phương pháp trị giá hàng hóa giống hệt
C. Phương pháp trị giá hàng hóa tương tự
D. Phương pháp khấu trừ

13. Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa nhập khẩu thông thường là:

A. Trước khi thông quan hàng hóa
B. Trong vòng 10 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan
C. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan
D. Sau khi thông quan hàng hóa

14. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan là bao lâu?

A. 6 tháng
B. 1 năm
C. 2 năm
D. 5 năm

15. Mục đích của việc áp dụng chế độ ưu tiên doanh nghiệp trong hoạt động hải quan là gì?

A. Tạo thuận lợi tối đa cho doanh nghiệp tuân thủ pháp luật
B. Giảm thiểu rủi ro cho cơ quan hải quan
C. Tăng thu ngân sách nhà nước
D. Trừng phạt doanh nghiệp vi phạm

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến mức độ rủi ro trong quản lý rủi ro hải quan?

A. Loại hình hàng hóa
B. Xuất xứ hàng hóa
C. Giá trị hàng hóa
D. Màu sắc bao bì hàng hóa

17. Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích tạo thuận lợi thương mại trong nghiệp vụ hải quan?

A. Áp dụng thủ tục hải quan một cửa quốc gia
B. Tăng cường kiểm tra sau thông quan
C. Đơn giản hóa thủ tục hải quan
D. Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý hải quan

18. Chứng từ nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại?

A. Hợp đồng mua bán hàng hóa
B. Hóa đơn thương mại
C. Vận đơn
D. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C∕O) nếu không có yêu cầu hưởng ưu đãi thuế

19. Hành vi nào sau đây được xem là buôn lậu theo pháp luật hải quan?

A. Khai sai mã số hàng hóa để trốn thuế
B. Không khai báo hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu
C. Vận chuyển hàng hóa trái phép qua biên giới
D. Tất cả các hành vi trên

20. Đâu là lợi ích chính của việc áp dụng thủ tục hải quan điện tử?

A. Giảm thời gian và chi phí thông quan
B. Tăng cường kiểm soát hải quan
C. Đơn giản hóa quy trình thủ tục
D. Tất cả các lợi ích trên

21. Khái niệm 'Luồng xanh′ trong thủ tục hải quan điện tử thể hiện điều gì?

A. Hàng hóa được miễn kiểm tra thực tế
B. Hàng hóa được kiểm tra nhanh chóng
C. Hàng hóa thuộc diện quản lý rủi ro thấp
D. Tất cả các ý trên

22. Thời hạn tối đa để cơ quan hải quan ra quyết định kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp là bao nhiêu ngày làm việc?

A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. Không giới hạn

23. Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu thuộc diện phải kiểm tra chuyên ngành, cơ quan nào sau đây KHÔNG phải là cơ quan kiểm tra chuyên ngành?

A. Bộ Y tế
B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương
D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

24. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cấu thành trị giá hải quan?

A. Giá thực tế đã thanh toán cho hàng hóa
B. Chi phí vận tải và bảo hiểm quốc tế
C. Chi phí hoa hồng môi giới
D. Lợi nhuận dự kiến của nhà nhập khẩu

25. Chức năng chính của hệ thống VNACCS∕VCIS trong nghiệp vụ hải quan là gì?

A. Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
B. Hệ thống quản lý rủi ro
C. Hệ thống thống kê hải quan
D. Tất cả các chức năng trên

26. Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong hệ thống hải quan Việt Nam?

A. Tổng cục Hải quan
B. Cục Hải quan tỉnh, thành phố
C. Chi cục Hải quan cửa khẩu
D. Bộ Tài chính

27. Loại thuế nào sau đây KHÔNG phải là thuế trong lĩnh vực hải quan?

A. Thuế nhập khẩu
B. Thuế xuất khẩu
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp

28. Trong hoạt động nghiệp vụ hải quan, 'C∕O′ là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

A. Certificate of Origin
B. Customs Operation
C. Cargo Order
D. Commercial Offer

29. Nguyên tắc 'Tuân thủ tự nguyện′ trong nghiệp vụ hải quan có nghĩa là gì?

A. Doanh nghiệp tự giác chấp hành pháp luật hải quan
B. Cơ quan hải quan không kiểm tra doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp được tự quyết định mức thuế phải nộp
D. Doanh nghiệp chỉ tuân thủ khi bị kiểm tra

30. Mục đích chính của việc kiểm tra sau thông quan là gì?

A. Ngăn chặn gian lận thương mại và trốn thuế
B. Đảm bảo hàng hóa được thông quan nhanh chóng
C. Thu thập thông tin thống kê về xuất nhập khẩu
D. Tạo thuận lợi cho hoạt động thương mại

1 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

1. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế nhập khẩu?

2 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

2. Nghiệp vụ hải quan nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nghiệp vụ kiểm tra, giám sát hải quan?

3 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

3. Trong quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

4 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

4. Đâu là vai trò quan trọng nhất của nghiệp vụ hải quan trong kinh doanh thương mại quốc tế?

5 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

5. Loại hình tờ khai hải quan nào được sử dụng cho hàng hóa xuất khẩu để tiêu thụ tại thị trường nước ngoài?

6 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

6. Đối tượng nào sau đây KHÔNG chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan?

7 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

7. Đâu là hình thức xử phạt vi phạm hành chính NẶNG NHẤT trong lĩnh vực hải quan đối với cá nhân?

8 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

8. Đâu KHÔNG phải là biện pháp nghiệp vụ hải quan để phòng chống buôn lậu?

9 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

9. Loại hình kiểm tra hải quan nào áp dụng mức độ kiểm tra thấp nhất?

10 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

10. Trong quy trình kiểm tra thực tế hàng hóa, bước nào sau đây diễn ra SAU khi mở container∕kiện hàng?

11 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

11. Trong trường hợp phát hiện hàng hóa vi phạm, cơ quan hải quan có quyền áp dụng biện pháp ngăn chặn nào sau đây ĐẦU TIÊN?

12 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

12. Phương pháp xác định trị giá hải quan nào được ưu tiên áp dụng đầu tiên?

13 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

13. Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa nhập khẩu thông thường là:

14 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

14. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan là bao lâu?

15 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

15. Mục đích của việc áp dụng chế độ ưu tiên doanh nghiệp trong hoạt động hải quan là gì?

16 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến mức độ rủi ro trong quản lý rủi ro hải quan?

17 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

17. Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích tạo thuận lợi thương mại trong nghiệp vụ hải quan?

18 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

18. Chứng từ nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại?

19 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

19. Hành vi nào sau đây được xem là buôn lậu theo pháp luật hải quan?

20 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

20. Đâu là lợi ích chính của việc áp dụng thủ tục hải quan điện tử?

21 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

21. Khái niệm `Luồng xanh′ trong thủ tục hải quan điện tử thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

22. Thời hạn tối đa để cơ quan hải quan ra quyết định kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp là bao nhiêu ngày làm việc?

23 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

23. Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu thuộc diện phải kiểm tra chuyên ngành, cơ quan nào sau đây KHÔNG phải là cơ quan kiểm tra chuyên ngành?

24 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

24. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cấu thành trị giá hải quan?

25 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

25. Chức năng chính của hệ thống VNACCS∕VCIS trong nghiệp vụ hải quan là gì?

26 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

26. Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong hệ thống hải quan Việt Nam?

27 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

27. Loại thuế nào sau đây KHÔNG phải là thuế trong lĩnh vực hải quan?

28 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

28. Trong hoạt động nghiệp vụ hải quan, `C∕O′ là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

29 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

29. Nguyên tắc `Tuân thủ tự nguyện′ trong nghiệp vụ hải quan có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 8

30. Mục đích chính của việc kiểm tra sau thông quan là gì?