Đề 7 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh học di truyền

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sinh học di truyền

Đề 7 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh học di truyền

1. Ưu thế lai (F1 có năng suất cao hơn bố mẹ) được giải thích chủ yếu dựa trên cơ sở di truyền nào?

A. Tương tác cộng gộp giữa các gen trội.
B. Ưu thế của các alen lặn.
C. Sự tập trung các gen trội có lợi ở trạng thái dị hợp.
D. Sự đồng hợp tử hóa các gen lặn có hại.

2. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi:

A. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và đủ gần nhau.
C. Các gen có alen trội hoàn toàn.
D. Các gen quy định các tính trạng tương phản.

3. Cấu trúc nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc đọc mã di truyền và tổng hợp protein?

A. Nhân tế bào
B. Lysosome
C. Ribosome
D. Ty thể

4. Trong quá trình dịch mã, tRNA đóng vai trò chính nào?

A. Tổng hợp mRNA từ khuôn DNA.
B. Vận chuyển amino acid đến ribosome.
C. Cung cấp năng lượng cho quá trình dịch mã.
D. Phân giải protein sau dịch mã.

5. Quy luật di truyền nào của Mendel cho phép giải thích sự đa dạng của các kiểu hình ở đời con trong phép lai hai tính trạng?

A. Quy luật phân ly.
B. Quy luật phân ly độc lập.
C. Quy luật trội hoàn toàn.
D. Quy luật tương tác gen.

6. Trong phép lai phân tích, mục đích chính là gì?

A. Tạo ra giống thuần chủng.
B. Xác định kiểu gen của cá thể mang kiểu hình trội.
C. Lai các giống có kiểu hình khác nhau.
D. Nghiên cứu sự di truyền của nhiều tính trạng.

7. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm tăng tần số alen có lợi và giảm tần số alen có hại trong quần thể?

A. Đột biến.
B. Di nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Biến động di truyền.

8. Đơn vị cấu trúc cơ bản của vật chất di truyền ở sinh vật nhân chuẩn là gì?

A. Ribonucleotide
B. Deoxyribonucleotide
C. Amino acid
D. Glucose

9. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về thường biến?

A. Bệnh bạch tạng ở người.
B. Hoa súng thay đổi màu sắc theo độ pH của môi trường.
C. Hội chứng Down.
D. Bệnh mù màu.

10. Trong chọn giống, phương pháp tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn có mục đích chính là gì?

A. Tạo ra các giống ưu thế lai.
B. Tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C. Tạo ra các dòng thuần chủng.
D. Lai các giống có kiểu hình mong muốn.

11. Trong một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen A và a. Tần số alen A là 0.6. Theo định luật Hardy-Weinberg, tần số kiểu gen dị hợp tử (Aa) trong quần thể ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

A. 0.16
B. 0.36
C. 0.48
D. 0.64

12. Trong thí nghiệm của Griffith về biến nạp vi khuẩn, yếu tố di truyền đã biến đổi chủng vi khuẩn R (không độc) thành chủng S (độc) là:

A. Protein.
B. RNA.
C. DNA.
D. Lipid.

13. PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) là kỹ thuật được sử dụng để:

A. Giải trình tự DNA.
B. Nhân bản DNA in vitro.
C. Cắt DNA tại vị trí xác định.
D. Nối các đoạn DNA lại với nhau.

14. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.

A. Đột biến gen xảy ra ở cấp độ phân tử DNA, đột biến nhiễm sắc thể xảy ra ở cấp độ tế bào.
B. Đột biến gen luôn có hại, đột biến nhiễm sắc thể luôn có lợi.
C. Đột biến gen chỉ xảy ra ở sinh vật nhân sơ, đột biến nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở sinh vật nhân chuẩn.
D. Đột biến gen có thể di truyền được, đột biến nhiễm sắc thể thì không.

15. Hiện tượng giao phối gần (giao phối cận huyết) có thể gây ra hậu quả gì về mặt di truyền?

A. Tăng tần số alen trội có lợi.
B. Giảm tần số alen lặn có hại.
C. Tăng tần số kiểu gen dị hợp.
D. Tăng nguy cơ suy thoái giống do đồng hợp tử hóa các gen lặn có hại.

16. Quá trình nhân đôi DNA (tái bản) diễn ra trong pha nào của chu kỳ tế bào ở sinh vật nhân chuẩn?

A. Pha G1
B. Pha S
C. Pha G2
D. Pha M

17. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về cơ chế di truyền theo dòng mẹ (di truyền ngoài nhân)?

A. Tính trạng di truyền theo dòng mẹ chỉ được truyền cho đời con qua tế bào chất của trứng.
B. Kiểu hình của con cái luôn giống kiểu hình của mẹ.
C. Gen quy định tính trạng nằm trong DNA của ty thể hoặc lục lạp.
D. Phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau.

18. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của công nghệ sinh học di truyền trong y học?

A. Sản xuất vaccine tái tổ hợp.
B. Liệu pháp gen.
C. Chẩn đoán bệnh di truyền.
D. Sản xuất phân bón hóa học.

19. Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ (Operon Lac ở E. coli) chủ yếu diễn ra ở giai đoạn nào?

A. Nhân đôi DNA.
B. Phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Sau dịch mã.

20. Trong trường hợp di truyền liên kết giới tính ở người, gen gây bệnh máu khó đông nằm trên nhiễm sắc thể nào?

A. Nhiễm sắc thể thường.
B. Nhiễm sắc thể X.
C. Nhiễm sắc thể Y.
D. Ty thể.

21. Điều gì sẽ xảy ra nếu trình tự promoter của một gen bị đột biến làm cho RNA polymerase không thể nhận biết và gắn vào?

A. Gen sẽ được phiên mã mạnh mẽ hơn bình thường.
B. Gen sẽ không được phiên mã.
C. Protein được tạo ra sẽ bị đột biến.
D. Quá trình dịch mã sẽ bị ức chế.

22. Tại sao quần thể giao phối ngẫu nhiên được xem là đơn vị cơ bản của tiến hóa?

A. Vì nó có kích thước lớn nhất trong các đơn vị tiến hóa.
B. Vì nó có khả năng sinh sản hữu tính.
C. Vì nó là đơn vị tồn tại và sinh sản, chịu tác động của các nhân tố tiến hóa.
D. Vì nó có tính đa dạng di truyền cao nhất.

23. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra các sinh vật biến đổi gen?

A. Lai hữu tính.
B. Gây đột biến ngẫu nhiên.
C. Công nghệ DNA tái tổ hợp.
D. Chọn lọc tự nhiên.

24. Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

A. Một codon mã hóa cho nhiều loại amino acid.
B. Nhiều codon khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại amino acid.
C. Mã di truyền có thể bị thay đổi theo thời gian.
D. Mã di truyền không được truyền đạt từ thế hệ này sang thế hệ khác.

25. Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp mạch DNA mới trong quá trình nhân đôi?

A. Helicase
B. Ligase
C. DNA polymerase
D. RNA polymerase

26. Trong quá trình tiến hóa, nguồn biến dị di truyền sơ cấp chủ yếu là:

A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.

27. Điều gì xảy ra nếu một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen và làm thay đổi một codon mã hóa amino acid thành codon kết thúc?

A. Protein được tổng hợp sẽ dài hơn bình thường.
B. Protein được tổng hợp sẽ ngắn hơn bình thường.
C. Protein được tổng hợp sẽ không bị ảnh hưởng.
D. Protein được tổng hợp sẽ có cấu trúc hoàn toàn khác.

28. Cơ chế cách ly sinh sản nào sau đây là cách ly trước hợp tử?

A. Con lai bất thụ.
B. Sai khác về tập tính giao phối.
C. Con lai yếu ớt.
D. Hợp tử không phát triển.

29. Ứng dụng của việc nghiên cứu bản đồ di truyền nhiễm sắc thể KHÔNG bao gồm:

A. Xác định vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể.
B. Hỗ trợ trong việc chọn giống và cải tạo giống vật nuôi, cây trồng.
C. Chẩn đoán và điều trị các bệnh di truyền.
D. Tạo ra các giống biến đổi gen kháng thuốc trừ sâu.

30. Loại đột biến gen nào sau đây dẫn đến sự thay đổi một nucleotide đơn lẻ trong chuỗi DNA?

A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến lặp đoạn
C. Đột biến điểm
D. Đột biến chuyển đoạn

1 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

1. Ưu thế lai (F1 có năng suất cao hơn bố mẹ) được giải thích chủ yếu dựa trên cơ sở di truyền nào?

2 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

2. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi:

3 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

3. Cấu trúc nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc đọc mã di truyền và tổng hợp protein?

4 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

4. Trong quá trình dịch mã, tRNA đóng vai trò chính nào?

5 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

5. Quy luật di truyền nào của Mendel cho phép giải thích sự đa dạng của các kiểu hình ở đời con trong phép lai hai tính trạng?

6 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

6. Trong phép lai phân tích, mục đích chính là gì?

7 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

7. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm tăng tần số alen có lợi và giảm tần số alen có hại trong quần thể?

8 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

8. Đơn vị cấu trúc cơ bản của vật chất di truyền ở sinh vật nhân chuẩn là gì?

9 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

9. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về thường biến?

10 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

10. Trong chọn giống, phương pháp tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn có mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

11. Trong một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen A và a. Tần số alen A là 0.6. Theo định luật Hardy-Weinberg, tần số kiểu gen dị hợp tử (Aa) trong quần thể ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

12. Trong thí nghiệm của Griffith về biến nạp vi khuẩn, yếu tố di truyền đã biến đổi chủng vi khuẩn R (không độc) thành chủng S (độc) là:

13 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

13. PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) là kỹ thuật được sử dụng để:

14 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

14. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.

15 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

15. Hiện tượng giao phối gần (giao phối cận huyết) có thể gây ra hậu quả gì về mặt di truyền?

16 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

16. Quá trình nhân đôi DNA (tái bản) diễn ra trong pha nào của chu kỳ tế bào ở sinh vật nhân chuẩn?

17 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

17. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về cơ chế di truyền theo dòng mẹ (di truyền ngoài nhân)?

18 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

18. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của công nghệ sinh học di truyền trong y học?

19 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

19. Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ (Operon Lac ở E. coli) chủ yếu diễn ra ở giai đoạn nào?

20 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

20. Trong trường hợp di truyền liên kết giới tính ở người, gen gây bệnh máu khó đông nằm trên nhiễm sắc thể nào?

21 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

21. Điều gì sẽ xảy ra nếu trình tự promoter của một gen bị đột biến làm cho RNA polymerase không thể nhận biết và gắn vào?

22 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

22. Tại sao quần thể giao phối ngẫu nhiên được xem là đơn vị cơ bản của tiến hóa?

23 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

23. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra các sinh vật biến đổi gen?

24 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

24. Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

25 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

25. Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp mạch DNA mới trong quá trình nhân đôi?

26 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

26. Trong quá trình tiến hóa, nguồn biến dị di truyền sơ cấp chủ yếu là:

27 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

27. Điều gì xảy ra nếu một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen và làm thay đổi một codon mã hóa amino acid thành codon kết thúc?

28 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

28. Cơ chế cách ly sinh sản nào sau đây là cách ly trước hợp tử?

29 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

29. Ứng dụng của việc nghiên cứu bản đồ di truyền nhiễm sắc thể KHÔNG bao gồm:

30 / 30

Category: Sinh học di truyền

Tags: Bộ đề 8

30. Loại đột biến gen nào sau đây dẫn đến sự thay đổi một nucleotide đơn lẻ trong chuỗi DNA?