Đề 7 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tiếng việt thực hành

Đề 7 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

1. Câu nào sau đây là câu ghép?

A. Trời mưa.
B. Hôm nay trời mưa rất to.
C. Vì trời mưa to, nên đường phố ngập lụt.
D. Mưa to làm đường phố ngập lụt.

2. Trong câu: “Mỗi khi mùa xuân đến, hoa đào lại nở rộ.”, từ “mỗi khi” có vai trò gì?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ

3. Câu văn: “Trăng ơi… từ đâu đến?” thuộc kiểu câu nào?

A. Câu trần thuật
B. Câu nghi vấn
C. Câu cầu khiến
D. Câu cảm thán

4. Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

A. Nhân hóa
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. So sánh

5. Trong các từ sau, từ nào có thanh điệu khác với các từ còn lại?

A. mưa
B. nắng
C. gió
D. sương

6. Từ nào sau đây có thể kết hợp với cả hai từ 'đẹp′ và 'xấu′ để tạo thành cụm từ có nghĩa?

A. người
B. tính cách
C. bức tranh
D. cảnh vật

7. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng biết ơn?

A. Ăn cháo đá bát
B. Uống nước nhớ nguồn
C. Tham sống sợ chết
D. Chó cắn áo rách

8. Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, … nhớ người mở đường.”

A. uống nước
B. đi lại
C. ngồi chơi
D. nằm ngủ

9. Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

A. nhà máy
B. ăn uống
C. học sinh
D. bàn học

10. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Người ta là hoa của đất.”?

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa

11. Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các lựa chọn sau:

A. rộng lớn
B. mênh mông
C. vĩ đại
D. to lớn

12. Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là quan hệ từ?

A. và, nhưng
B. nhanh, chậm
C. bàn, ghế
D. ăn, uống

13. Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” khuyên chúng ta điều gì?

A. Chú trọng hình thức bên ngoài.
B. Đề cao giá trị nội dung, chất lượng thực chất.
C. Nên sử dụng đồ gỗ thay vì đồ sơn.
D. Chỉ cần quan tâm đến chất lượng gỗ, không cần sơn.

14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “… có chí thì nên.”

A. Khi
B. Nếu
C. Hễ
D. Ở

15. Chọn câu văn có sử dụng phép chơi chữ:

A. Học, học nữa, học mãi.
B. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
C. Lúa non, cơm chửa chín, chờ mùa.
D. Ruồi đậu mâm xôi đậu.

16. Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ nào là tính từ?

A. những
B. sách
C. hữu ích
D. việc

17. Trong câu: “Cô ấy hát rất hay.”, thành phần chính của câu là:

A. cô ấy
B. hát
C. rất hay
D. cô ấy hát

18. Trong câu: “Bỗng một con mèo đen trũi từ đâu chạy xộc tới.”, cụm từ “đen trũi” có vai trò gì?

A. Bổ nghĩa cho động từ
B. Bổ nghĩa cho danh từ
C. Làm trạng ngữ
D. Làm chủ ngữ

19. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
B. Tuổi xuân của tôi thật tươi đẹp.
C. Hoa đào nở rộ mỗi độ xuân về.
D. Xuân Diệu là một nhà thơ nổi tiếng.

20. Trong câu: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt được ước mơ” là thành phần gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

21. Chọn từ láy có âm đầu khác nhau trong các từ sau:

A. lung linh
B. nhỏ nhẹ
C. xinh xắn
D. điệu đà

22. Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

A. xanh tươi
B. róc rách
C. nhanh nhẹn
D. hiền lành

23. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

A. sử lý
B. xử lí
C. sử trí
D. xử chí

24. Câu thành ngữ nào sau đây có ý nghĩa gần nhất với câu “Thua keo này, bày keo khác”?

A. Có chí thì nên
B. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
D. Thất bại là mẹ thành công

25. Chọn từ láy tượng hình:

A. lấp lánh
B. nhanh nhẹn
C. khúc khích
D. lạch bạch

26. Chọn từ viết sai chính tả trong cụm từ sau: “trung trinh, trinh tiết, trinh bày, trinh nữ”

A. trung trinh
B. trinh tiết
C. trinh bày
D. trinh nữ

27. Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

A. giang sơn
B. phụ nữ
C. bàn ghế
D. tình yêu

28. Từ nào sau đây có nghĩa gốc là ‘màu xanh của trời’?

A. biển
B. xanh lá
C. lam lũ
D. thiên thanh

29. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy?

A. Để đạt điểm cao, bạn cần chăm chỉ học tập.
B. Bạn cần chăm chỉ học tập để đạt điểm cao.
C. Bạn cần, chăm chỉ học tập để đạt điểm cao.
D. Để đạt điểm cao bạn cần, chăm chỉ học tập.

30. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

A. nhân hậu
B. trung thực
C. hiền lành
D. cây cối

1 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

1. Câu nào sau đây là câu ghép?

2 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

2. Trong câu: “Mỗi khi mùa xuân đến, hoa đào lại nở rộ.”, từ “mỗi khi” có vai trò gì?

3 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

3. Câu văn: “Trăng ơi… từ đâu đến?” thuộc kiểu câu nào?

4 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

4. Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

5 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

5. Trong các từ sau, từ nào có thanh điệu khác với các từ còn lại?

6 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

6. Từ nào sau đây có thể kết hợp với cả hai từ `đẹp′ và `xấu′ để tạo thành cụm từ có nghĩa?

7 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

7. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng biết ơn?

8 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

8. Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, … nhớ người mở đường.”

9 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

9. Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

10 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

10. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Người ta là hoa của đất.”?

11 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

11. Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các lựa chọn sau:

12 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

12. Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là quan hệ từ?

13 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

13. Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” khuyên chúng ta điều gì?

14 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “… có chí thì nên.”

15 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

15. Chọn câu văn có sử dụng phép chơi chữ:

16 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

16. Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ nào là tính từ?

17 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

17. Trong câu: “Cô ấy hát rất hay.”, thành phần chính của câu là:

18 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

18. Trong câu: “Bỗng một con mèo đen trũi từ đâu chạy xộc tới.”, cụm từ “đen trũi” có vai trò gì?

19 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

19. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

20. Trong câu: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt được ước mơ” là thành phần gì?

21 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

21. Chọn từ láy có âm đầu khác nhau trong các từ sau:

22 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

22. Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

23 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

23. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

24 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

24. Câu thành ngữ nào sau đây có ý nghĩa gần nhất với câu “Thua keo này, bày keo khác”?

25 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

25. Chọn từ láy tượng hình:

26 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

26. Chọn từ viết sai chính tả trong cụm từ sau: “trung trinh, trinh tiết, trinh bày, trinh nữ”

27 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

27. Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

28 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

28. Từ nào sau đây có nghĩa gốc là ‘màu xanh của trời’?

29 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

29. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy?

30 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 8

30. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại: