Đề 8 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải tích 2

Đề 8 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

1. Tích phân bội ba $iiintᵥ dV$ tính:

A. Thể tích khối V
B. Diện tích mặt biên của V
C. Mômen quán tính của V
D. Khối lượng của V

2. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa $sumₙ₌₀⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{xⁿ}{n!}$ là:

A. $(-infty, +infty)$
B. $[-1, 1]$
C. $(-1, 1)$
D. $[0, +infty)$

3. Phương pháp nhân tử Lagrange dùng để tìm:

A. Cực trị có điều kiện của hàm nhiều biến
B. Cực trị tự do của hàm nhiều biến
C. Tích phân bội hai
D. Tích phân đường

4. Chuỗi Taylor của hàm $f(x)$ tại $x = a$ là:

A. $sumₙ₌₀⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{f⁽ⁿ⁾(a)}{n!}(x-a)ⁿ$
B. $sumₙ₌₀⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{f⁽ⁿ⁾(0)}{n!}xⁿ$
C. $sumₙ₌₀⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{f(a)⁽ⁿ⁾}{n!}(x-a)ⁿ$
D. $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{f⁽ⁿ⁾(a)}{n!}(x-a)ⁿ$

5. Điều kiện để chuỗi số dương $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ aₙ$ hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh giới hạn là:

A. $limₙ ₜₒ ₊ᵢₙfₜy frac{aₙ}{bₙ} = c$ với $0 < c < +infty$ và $sum bₙ$ hội tụ
B. $limₙ ₜₒ ₊ᵢₙfₜy frac{aₙ}{bₙ} = 0$ và $sum bₙ$ hội tụ
C. $limₙ ₜₒ ₊ᵢₙfₜy frac{aₙ}{bₙ} = +infty$ và $sum bₙ$ hội tụ
D. $limₙ ₜₒ ₊ᵢₙfₜy frac{aₙ}{bₙ} = c$ với $0 < c < +infty$ và $sum bₙ$ phân kỳ

6. Nghiệm riêng của phương trình $y′ - y = eˣ$ có dạng:

A. $yₚ = Axeˣ$
B. $yₚ = Aeˣ$
C. $yₚ = Ax$
D. $yₚ = A$

7. Tích phân $int₀ᵖⁱ∕² sin²(x) cos(x) dx$ bằng:

A. $frac{1}{3}$
B. $frac{2}{3}$
C. 1
D. $frac{1}{2}$

8. Công thức nào sau đây là công thức Green?

A. $ointC Pdx + Qdy = iintD (frac{partial Q}{partial x} - frac{partial P}{partial y}) dA$
B. $ointC Pdx + Qdy = iintD (frac{partial P}{partial x} + frac{partial Q}{partial y}) dA$
C. $iintₛ mathbf{F} cdot dmathbf{S} = iiintᵥ abla cdot mathbf{F} dV$
D. $iintₛ ( abla imes mathbf{F}) cdot dmathbf{S} = ointC mathbf{F} cdot dmathbf{r}$

9. Chuỗi số $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{1}{n^alpha}$ hội tụ khi và chỉ khi:

A. $alpha > 1$
B. $alpha geq 1$
C. $alpha < 1$
D. $alpha leq 1$

10. Tính đạo hàm riêng $frac{partial f}{partial x}$ của hàm số $f(x, y) = x³y² + eˣʸ$.

A. $3x²y² + yeˣʸ$
B. $2x³y + xeˣʸ$
C. $3x²y² + eˣʸ$
D. $3x²y² + y²eˣʸ$

11. Chuỗi số nào sau đây phân kỳ?

A. $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{1}{n²}$
B. $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{1}{2ⁿ}$
C. $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{n}{n+1}$
D. $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{(-1)ⁿ}{n²}$

12. Phương trình $y′' + 4y = 0$ có nghiệm tổng quát dạng:

A. $y = C₁cos(2x) + C₂sin(2x)$
B. $y = C₁ₑ²ˣ + C₂ₑ⁻²ˣ$
C. $y = (C₁ + C₂ₓ)cos(2x)$
D. $y = (C₁ + C₂ₓ)sin(2x)$

13. Cho trường vectơ $mathbf{F} = (x, y)$. Tính div $mathbf{F}$.

A. 2
B. $x + y$
C. $xy$
D. 0

14. Tính tích phân $int frac{dx}{x² - 1}$.

A. $frac{1}{2} ln|frac{x-1}{x+1}| + C$
B. $frac{1}{2} ln|frac{x+1}{x-1}| + C$
C. $ln|x² - 1| + C$
D. $arctan(x) + C$

15. Hàm số $f(x, y)$ đạt cực trị địa phương tại $(x₀, y₀)$ thì:

A. $ abla f(x₀, y₀) = mathbf{0}$
B. $ abla f(x₀, y₀) eq mathbf{0}$
C. $fₓₓ(x₀, y₀) > 0$ và $fyy(x₀, y₀) > 0$
D. $fₓₓ(x₀, y₀) < 0$ và $fyy(x₀, y₀) < 0$

16. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

A. $y′ + x²y = sin(x)$
B. $y′' + (y′)² + y = 0$
C. $yy′ + x = 1$
D. $y′ = sqrt{y} + x$

17. Tích phân đường $intC (x + y) ds$ với C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1) bằng:

A. $sqrt{2}$
B. 2
C. $frac{sqrt{2}}{2}$
D. 1

18. Phương trình vi phân $y′' + 2y′ + y = 0$ có nghiệm riêng dạng:

A. $y = (C₁ + C₂ₓ)e⁻ˣ$
B. $y = C₁ₑ⁻ˣ + C₂ₑˣ$
C. $y = C₁cos(x) + C₂sin(x)$
D. $y = C₁ₑ⁻ˣ + C₂ₓₑ⁻²ˣ$

19. Chuỗi lũy thừa $sumₙ₌₀⁺ⁱⁿᶠᵗʸ cₙ(x-a)ⁿ$ hội tụ tại $x = b$ thì:

A. Hội tụ tuyệt đối với mọi $x$ thỏa mãn $|x-a| < |b-a|$
B. Hội tụ với mọi $x$ thỏa mãn $|x-a| < |b-a|$
C. Phân kỳ với mọi $x$ thỏa mãn $|x-a| > |b-a|$
D. Phân kỳ với mọi $x eq b$

20. Công thức Stokes liên hệ giữa:

A. Tích phân đường và tích phân mặt
B. Tích phân mặt và tích phân khối
C. Tích phân đường và tích phân khối
D. Tích phân bội hai và tích phân bội ba

21. Tích phân đường loại 2 $intC Pdx + Qdy$ phụ thuộc vào:

A. Đường cong C
B. Điểm đầu và điểm cuối của C
C. Hàm P và Q
D. Tất cả các yếu tố trên

22. Tính tích phân bội hai $iintD xy dA$ với $D = [0, 1] imes [0, 2]$.

A. 1
B. 2
C. $frac{1}{2}$
D. $frac{3}{2}$

23. Đạo hàm của hàm ẩn y theo x, biết $x² + y² = 25$, là:

A. $-frac{x}{y}$
B. $frac{x}{y}$
C. $frac{y}{x}$
D. $-frac{y}{x}$

24. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi miền giới hạn bởi $y = x²$, $y = 0$, $x = 1$ khi quay quanh trục Ox là:

A. $frac{pi}{5}$
B. $frac{pi}{3}$
C. $pi$
D. $frac{2pi}{5}$

25. Tính tích phân suy rộng $int₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{1}{x²} dx$.

A. 1
B. $frac{1}{2}$
C. $infty$
D. 0

26. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $y′ = 2x$ là:

A. $y = x² + C$
B. $y = 2x² + C$
C. $y = 2 + C$
D. $y = frac{x²}{2} + C$

27. Tích phân $int frac{1}{xln(x)} dx$ bằng:

A. $ln|ln(x)| + C$
B. $frac{1}{ln(x)²} + C$
C. $-frac{1}{ln(x)} + C$
D. $ln|x|ln|ln(x)| + C$

28. Tích phân mặt $iintₛ dS$ tính:

A. Diện tích mặt S
B. Thể tích khối giới hạn bởi S
C. Thông lượng trường vectơ qua S
D. Độ dài đường cong trên S

29. Chuỗi số $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{(-1)ⁿ}{n}$ là chuỗi:

A. Bán hội tụ
B. Hội tụ tuyệt đối
C. Phân kỳ
D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ

30. Cho hàm số $f(x, y) = x² + y²$. Vectơ gradient của f tại điểm (1, 2) là:

A. $(2, 4)$
B. $(1, 2)$
C. $(4, 2)$
D. $(2, 2)$

1 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

1. Tích phân bội ba $iiintᵥ dV$ tính:

2 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

2. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa $sumₙ₌₀⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{xⁿ}{n!}$ là:

3 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

3. Phương pháp nhân tử Lagrange dùng để tìm:

4 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

4. Chuỗi Taylor của hàm $f(x)$ tại $x = a$ là:

5 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

5. Điều kiện để chuỗi số dương $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ aₙ$ hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh giới hạn là:

6 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

6. Nghiệm riêng của phương trình $y′ - y = eˣ$ có dạng:

7 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

7. Tích phân $int₀ᵖⁱ∕² sin²(x) cos(x) dx$ bằng:

8 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

8. Công thức nào sau đây là công thức Green?

9 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

9. Chuỗi số $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{1}{n^alpha}$ hội tụ khi và chỉ khi:

10 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

10. Tính đạo hàm riêng $frac{partial f}{partial x}$ của hàm số $f(x, y) = x³y² + eˣʸ$.

11 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

11. Chuỗi số nào sau đây phân kỳ?

12 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

12. Phương trình $y′` + 4y = 0$ có nghiệm tổng quát dạng:

13 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

13. Cho trường vectơ $mathbf{F} = (x, y)$. Tính div $mathbf{F}$.

14 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

14. Tính tích phân $int frac{dx}{x² - 1}$.

15 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

15. Hàm số $f(x, y)$ đạt cực trị địa phương tại $(x₀, y₀)$ thì:

16 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

16. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

17 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

17. Tích phân đường $intC (x + y) ds$ với C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1) bằng:

18 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

18. Phương trình vi phân $y′` + 2y′ + y = 0$ có nghiệm riêng dạng:

19 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

19. Chuỗi lũy thừa $sumₙ₌₀⁺ⁱⁿᶠᵗʸ cₙ(x-a)ⁿ$ hội tụ tại $x = b$ thì:

20 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

20. Công thức Stokes liên hệ giữa:

21 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

21. Tích phân đường loại 2 $intC Pdx + Qdy$ phụ thuộc vào:

22 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

22. Tính tích phân bội hai $iintD xy dA$ với $D = [0, 1] imes [0, 2]$.

23 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

23. Đạo hàm của hàm ẩn y theo x, biết $x² + y² = 25$, là:

24 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

24. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi miền giới hạn bởi $y = x²$, $y = 0$, $x = 1$ khi quay quanh trục Ox là:

25 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

25. Tính tích phân suy rộng $int₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{1}{x²} dx$.

26 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

26. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $y′ = 2x$ là:

27 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

27. Tích phân $int frac{1}{xln(x)} dx$ bằng:

28 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

28. Tích phân mặt $iintₛ dS$ tính:

29 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

29. Chuỗi số $sumₙ₌₁⁺ⁱⁿᶠᵗʸ frac{(-1)ⁿ}{n}$ là chuỗi:

30 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

30. Cho hàm số $f(x, y) = x² + y²$. Vectơ gradient của f tại điểm (1, 2) là: