Đề 8 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa đại cương

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa đại cương

Đề 8 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa đại cương

1. Loại liên kết hóa học nào được hình thành do sự dùng chung electron giữa các nguyên tử?

A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết hydrogen

2. Số oxi hóa của oxygen trong hầu hết các hợp chất là:

A. -1
B. 0
C. -2
D. +2

3. Liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có:

A. Độ âm điện tương đương
B. Độ âm điện khác nhau ít
C. Độ âm điện khác nhau nhiều
D. Cùng độ âm điện

4. Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn một hợp chất ion?

A. CO2
B. NaCl
C. CH4
D. H2O

5. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

A. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
D. CaCO3 → CaO + CO2

6. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của chất?

A. Màu sắc
B. Khối lượng riêng
C. Tính cháy
D. Nhiệt độ sôi

7. Định luật Hess phát biểu về:

A. Tốc độ phản ứng
B. Cân bằng hóa học
C. Entanpi phản ứng
D. Entropi phản ứng

8. Theo nguyên lý Le Chatelier, khi tăng nhiệt độ cho một hệ cân bằng tỏa nhiệt, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều:

A. Chiều thuận
B. Chiều nghịch
C. Không chuyển dịch
D. Chiều tỏa nhiệt

9. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

A. Nước bay hơi
B. Đường hòa tan vào nước
C. Sắt bị gỉ
D. Nước đá tan chảy

10. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. 2H2O2 → 2H2O + O2
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

11. Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào?

A. Proton, electron và notron
B. Proton và electron
C. Notron và electron
D. Proton, electron, notron và photon

12. Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, biểu thức tốc độ phản ứng trung bình được tính như thế nào theo chất A?

A. v = -Δ[A]/Δt
B. v = Δ[A]/Δt
C. v = -1/a * Δ[A]/Δt
D. v = 1/a * Δ[A]/Δt

13. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

A. CO và H2O
B. C và H2O
C. CO2 và H2O
D. CO2 và H2

14. Công thức nào sau đây là công thức tính nồng độ mol (CM)?

A. CM = n/V (n: số mol chất tan, V: thể tích dung dịch)
B. CM = m/V (m: khối lượng chất tan, V: thể tích dung dịch)
C. CM = V/n (V: thể tích dung dịch, n: số mol chất tan)
D. CM = m/M (m: khối lượng chất tan, M: khối lượng mol chất tan)

15. Phát biểu nào sau đây về electron là đúng?

A. Electron có khối lượng đáng kể so với proton và notron
B. Electron mang điện tích dương
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử
D. Electron nằm trong hạt nhân nguyên tử

16. Đơn vị đo lượng chất trong hóa học là:

A. Gam (g)
B. Lít (L)
C. Mol (mol)
D. Kilogram (kg)

17. Cân bằng hóa học là trạng thái mà tại đó:

A. Phản ứng thuận đã dừng lại
B. Phản ứng nghịch đã dừng lại
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
D. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau

18. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

A. CH3COOH
B. H2O
C. NaCl
D. C6H12O6

19. Chất nào sau đây là acid mạnh?

A. HF
B. HCl
C. CH3COOH
D. H2CO3

20. Để pha loãng dung dịch acid đặc, cách làm đúng là:

A. Đổ từ từ nước vào acid
B. Đổ từ từ acid vào nước
C. Đổ nhanh acid vào nước
D. Đổ nhanh nước vào acid

21. pH của dung dịch trung tính ở 25°C bằng bao nhiêu?

A. 0
B. 7
C. 14
D. 1

22. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

A. Số khối
B. Khối lượng nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử
D. Độ âm điện

23. Kim loại kiềm thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

A. Nhóm IA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm VIA
D. Nhóm VIIA

24. Loại lực tương tác yếu nào quyết định nhiệt độ sôi của các chất có khối lượng phân tử tương đương?

A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Lực Van der Waals
D. Liên kết kim loại

25. Chất nào sau đây được sử dụng làm chất xúc tác trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen và hydrogen?

A. Pt
B. Fe
C. MnO2
D. V2O5

26. Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

A. Tổng số proton và notron trong hạt nhân
B. Số proton trong hạt nhân
C. Số electron trong nguyên tử trung hòa
D. Số lớp electron trong nguyên tử

27. Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, sản phẩm luôn có:

A. pH < 7
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH tùy thuộc vào lượng acid và base

28. Chất chỉ thị acid-base thường đổi màu trong khoảng pH nhất định, khoảng pH đó gọi là:

A. pH trung tính
B. pH acid
C. pH base
D. Khoảng chuyển màu

29. Phân tử nào sau đây là phân tử phân cực?

A. CO2
B. CCl4
C. H2O
D. CH4

30. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

A. Nhiệt độ
B. Áp suất (đối với chất khí)
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
D. Thể tích dung dịch

1 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

1. Loại liên kết hóa học nào được hình thành do sự dùng chung electron giữa các nguyên tử?

2 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

2. Số oxi hóa của oxygen trong hầu hết các hợp chất là:

3 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

3. Liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có:

4 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

4. Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn một hợp chất ion?

5 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

5. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

6 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

6. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của chất?

7 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

7. Định luật Hess phát biểu về:

8 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

8. Theo nguyên lý Le Chatelier, khi tăng nhiệt độ cho một hệ cân bằng tỏa nhiệt, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều:

9 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

9. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

10 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

10. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

11 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

11. Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào?

12 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

12. Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, biểu thức tốc độ phản ứng trung bình được tính như thế nào theo chất A?

13 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

13. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

14 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

14. Công thức nào sau đây là công thức tính nồng độ mol (CM)?

15 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

15. Phát biểu nào sau đây về electron là đúng?

16 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

16. Đơn vị đo lượng chất trong hóa học là:

17 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

17. Cân bằng hóa học là trạng thái mà tại đó:

18 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

18. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

19 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

19. Chất nào sau đây là acid mạnh?

20 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

20. Để pha loãng dung dịch acid đặc, cách làm đúng là:

21 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

21. pH của dung dịch trung tính ở 25°C bằng bao nhiêu?

22 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

22. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

23 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

23. Kim loại kiềm thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

24 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

24. Loại lực tương tác yếu nào quyết định nhiệt độ sôi của các chất có khối lượng phân tử tương đương?

25 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

25. Chất nào sau đây được sử dụng làm chất xúc tác trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen và hydrogen?

26 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

26. Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

27 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

27. Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, sản phẩm luôn có:

28 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

28. Chất chỉ thị acid-base thường đổi màu trong khoảng pH nhất định, khoảng pH đó gọi là:

29 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

29. Phân tử nào sau đây là phân tử phân cực?

30 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 6

30. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?