Đề 8 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tiếng việt thực hành

Đề 8 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

1. Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “… là quê hương của những làn điệu quan họ.”

A. Hà Nội
B. Huế
C. Bắc Ninh
D. Hải Phòng

2. Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy **sai**?

A. Sáng nay, em đi học muộn.
B. Vì trời mưa to, nên em không đi chơi.
C. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc đều là hoa đẹp.
D. Để học giỏi, chúng ta cần chăm chỉ.

3. Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “… làm nên bại, … làm nên khôn.”

A. khó – dễ
B. thắng – thua
C. giàu – nghèo
D. non – già

4. Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

A. Yêu quý thiên nhiên.
B. Biết ơn người giúp đỡ.
C. Tiết kiệm của cải.
D. Chăm chỉ lao động.

5. Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

A. bàn ghế
B. sách vở
C. cơm nước
D. áo quần

6. Chọn từ trái nghĩa với “yêu thương”:

A. ghét bỏ
B. quý mến
C. trân trọng
D. kính trọng

7. Trong câu “Những bông hoa hồng đỏ thắm.”, từ “đỏ thắm” là loại từ gì?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Đại từ

8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “… công cha như núi Thái Sơn.”

A. Nghĩa
B. Ơn
C. Tình
D. Đức

9. Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

A. bàn
B. ghế
C. giang sơn
D. nước

10. Chọn từ láy đúng để hoàn thành câu sau: “Đường phố về đêm trở nên … và lung linh.”

A. đẹp đẽ
B. đẹp xinh
C. đẹp tươi
D. đẹp đẽo

11. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. xắp xếp
B. sắp sếp
C. xắp xết
D. sắp xết

12. Từ “lá” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

A. Lá cây xanh mướt.
B. Lá thư viết vội.
C. Rụng lá mùa thu.
D. Lá phổi khỏe mạnh.

13. Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

A. Bên trong nhà rất mát.
B. Trong veo như nước suối.
C. Trong lớp học, các bạn đều chăm chỉ.
D. Cái hộp này màu xanh ở trong.

14. Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần học chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

15. Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

A. Nước chảy róc rách.
B. Cây cau cao vút.
C. Ông trăng tròn vành vạnh.
D. Gió thì thầm với cây lá.

16. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

A. Tuổi xuân của anh ấy đã qua.
B. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
C. Xuân về trên quê hương.
D. Cô ấy trẻ trung như mùa xuân.

17. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Ăn … nói có.”

A. ngay
B. thẳng
C. thật
D. ngay thẳng

18. Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
B. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng về ý.
C. Giúp đoạn văn có nhiều từ hơn.
D. Làm cho câu văn phức tạp hơn.

19. “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có nghĩa là gì?

A. Đi nhiều nơi sẽ tốn kém.
B. Cần đi xa để học hỏi.
C. Đi nhiều nơi sẽ mở rộng kiến thức.
D. Học nhiều sẽ khôn ngoan hơn.

20. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”?

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

21. Trong câu: “Mẹ mua cho em một chiếc cặp sách mới.”, từ nào là danh từ?

A. mua
B. cho
C. cặp sách
D. mới

22. Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

A. lười biếng
B. chăm chỉ
C. cẩu thả
D. vụng về

23. Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

A. Trời mưa và em đi học.
B. Em đi học vì trời mưa.
C. Vì trời mưa nên em đi học.
D. Trời mưa nên em không đi học.

24. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào có nghĩa gần nhất với “chậm như rùa”?

A. nhanh như cắt
B. chậm như sên
C. nhanh như chớp
D. chậm như ốc

25. Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

A. Tương phản
B. Nguyên nhân - kết quả
C. Điều kiện - kết quả
D. Nối tiếp

26. Trong câu “Những quyển sách này rất hay.”, cụm từ “rất hay” đóng vai trò gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

27. Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” có nghĩa là gì?

A. Nước rất mạnh.
B. Đá rất dễ vỡ.
C. Sự kiên trì sẽ vượt qua khó khăn.
D. Nước và đá không thể hòa hợp.

28. Từ nào sau đây viết sai chính tả?

A. trung thực
B. trung trực
C. trung trức
D. trung thực

29. Câu nào sau đây là câu ghép?

A. Hôm nay trời đẹp.
B. Em thích đọc sách.
C. Trăng tròn và sáng.
D. Hoa nở rộ khi xuân về.

30. Từ nào sau đây không phải là từ láy?

A. lung linh
B. xinh xắn
C. hoa hồng
D. nhỏ nhắn

1 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

1. Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “… là quê hương của những làn điệu quan họ.”

2 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

2. Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy **sai**?

3 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

3. Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “… làm nên bại, … làm nên khôn.”

4 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

4. Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

5 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

5. Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

6 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

6. Chọn từ trái nghĩa với “yêu thương”:

7 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

7. Trong câu “Những bông hoa hồng đỏ thắm.”, từ “đỏ thắm” là loại từ gì?

8 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “… công cha như núi Thái Sơn.”

9 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

9. Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

10. Chọn từ láy đúng để hoàn thành câu sau: “Đường phố về đêm trở nên … và lung linh.”

11 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

11. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

12 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

12. Từ “lá” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

13. Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

14 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

14. Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần học chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

15 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

15. Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

16 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

16. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

17 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

17. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Ăn … nói có.”

18 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

18. Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

19 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

19. “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

20. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”?

21 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

21. Trong câu: “Mẹ mua cho em một chiếc cặp sách mới.”, từ nào là danh từ?

22 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

22. Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

23 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

23. Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

24 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

24. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào có nghĩa gần nhất với “chậm như rùa”?

25 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

25. Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

26 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

26. Trong câu “Những quyển sách này rất hay.”, cụm từ “rất hay” đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

27. Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

28. Từ nào sau đây viết sai chính tả?

29 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

29. Câu nào sau đây là câu ghép?

30 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 6

30. Từ nào sau đây không phải là từ láy?