Đề 9 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nghiệp vụ hải quan

Đề 9 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

1. Loại hình hải quan nào sau đây áp dụng cho hàng hóa tạm nhập khẩu để tái xuất trong một thời gian nhất định?

A. Xuất nhập khẩu tại chỗ.
B. Tạm nhập tái xuất.
C. Gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài.
D. Kinh doanh hàng miễn thuế.

2. Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định hiện hành là khi nào?

A. Trước khi đăng ký tờ khai hải quan.
B. Ngay sau khi hàng hóa được thông quan.
C. Trước khi hàng hóa được thông quan hoặc trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai.
D. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hàng hóa nhập khẩu.

3. Loại thuế nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống thuế xuất nhập khẩu tại Việt Nam?

A. Thuế xuất khẩu.
B. Thuế nhập khẩu.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng nhập khẩu.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.

4. Chức năng chính của Chi cục Hải quan cửa khẩu là gì?

A. Quản lý nhà nước về hải quan trên toàn quốc.
B. Thực hiện thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu qua cửa khẩu.
C. Xây dựng chính sách và pháp luật về hải quan.
D. Thanh tra, kiểm tra hoạt động của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

5. Trong trường hợp doanh nghiệp không đồng ý với kết quả kiểm tra sau thông quan của cơ quan hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

A. Không có quyền gì, phải chấp nhận kết quả.
B. Khiếu nại hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật.
C. Yêu cầu cơ quan hải quan kiểm tra lại.
D. Chỉ có quyền khiếu nại, không có quyền khởi kiện.

6. Trường hợp nào sau đây cơ quan hải quan có quyền yêu cầu người khai hải quan cung cấp thêm thông tin, tài liệu?

A. Khi hàng hóa thuộc luồng xanh.
B. Khi tờ khai hải quan được hệ thống chấp nhận thông quan.
C. Khi có dấu hiệu nghi vấn về tính chính xác của khai báo.
D. Khi người khai hải quan là doanh nghiệp ưu tiên.

7. Thời hạn tối đa để cơ quan hải quan hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ hải quan sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ là bao lâu theo quy định hiện hành?

A. Trong vòng 2 giờ làm việc.
B. Trong vòng 4 giờ làm việc.
C. Trong vòng 8 giờ làm việc.
D. Trong vòng 24 giờ làm việc.

8. Mã HS (Harmonized System) được sử dụng trong nghiệp vụ hải quan với mục đích chính là gì?

A. Xác định giá trị hải quan của hàng hóa.
B. Phân loại hàng hóa để tính thuế và áp dụng chính sách quản lý.
C. Xác định xuất xứ của hàng hóa.
D. Thống kê kim ngạch xuất nhập khẩu.

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến thời gian thông quan hàng hóa?

A. Mức độ tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp.
B. Loại hình hàng hóa và chính sách quản lý.
C. Số lượng nhân viên hải quan tại cửa khẩu.
D. Tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền.

10. Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị thiếu so với khai báo, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì với cơ quan hải quan?

A. Không cần làm gì vì đây là rủi ro của người bán.
B. Khai bổ sung và nộp thuế cho số lượng hàng hóa thực tế.
C. Báo cáo và đề nghị cơ quan hải quan xác nhận tình trạng thiếu hụt.
D. Yêu cầu cơ quan hải quan lập biên bản vi phạm.

11. Trong hoạt động kiểm tra sau thông quan, cơ quan hải quan tập trung vào giai đoạn nào của quá trình xuất nhập khẩu?

A. Giai đoạn trước khi đăng ký tờ khai hải quan.
B. Giai đoạn trong quá trình làm thủ tục hải quan.
C. Giai đoạn sau khi hàng hóa đã được thông quan.
D. Cả 3 giai đoạn trên.

12. Biện pháp nghiệp vụ nào sau đây thuộc về kiểm soát hải quan?

A. Thu thập và xử lý thông tin.
B. Kiểm tra, giám sát hải quan.
C. Điều tra, xác minh.
D. Tất cả các đáp án trên.

13. Mục đích chính của việc phân luồng hàng hóa (luồng xanh, luồng vàng, luồng đỏ) trong thủ tục hải quan là gì?

A. Tăng cường kiểm soát chặt chẽ tất cả các lô hàng.
B. Giảm thiểu thời gian thông quan cho doanh nghiệp tuân thủ pháp luật.
C. Tăng thu ngân sách nhà nước từ thuế xuất nhập khẩu.
D. Phân loại doanh nghiệp xuất nhập khẩu theo mức độ rủi ro.

14. Cơ quan nào sau đây KHÔNG có thẩm quyền kiểm tra sau thông quan?

A. Tổng cục Hải quan.
B. Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
C. Chi cục Hải quan cửa khẩu.
D. Bộ Công Thương.

15. Hình thức xử lý vi phạm hành chính nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với vi phạm pháp luật hải quan?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề.
D. Tử hình.

16. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hàng hóa được đưa ra khỏi khu vực giám sát hải quan?

A. Đã hoàn thành thủ tục hải quan.
B. Đã nộp đủ thuế và các khoản thu khác (nếu có).
C. Đã được cơ quan hải quan chấp nhận thông quan.
D. Đã có giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu.

17. Thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan theo quy định hiện hành là bao lâu?

A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 10 năm.
D. Vô thời hạn.

18. Thủ tục hải quan đối với hành lý của người xuất nhập cảnh được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Áp dụng đầy đủ các quy trình như hàng hóa thương mại.
B. Đơn giản hóa tối đa, tạo thuận lợi cho người xuất nhập cảnh.
C. Kiểm tra ngẫu nhiên theo tỷ lệ nhất định.
D. Miễn kiểm tra hoàn toàn.

19. Trong trường hợp phát hiện sai phạm về khai báo hải quan, cơ quan hải quan có thẩm quyền áp dụng biện pháp xử phạt nào sau đây?

A. Tịch thu toàn bộ hàng hóa.
B. Phạt tiền.
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Cả 3 đáp án trên, tùy theo mức độ vi phạm.

20. Đối với hàng hóa xuất khẩu, tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan trong thời hạn bao lâu kể từ ngày đăng ký?

A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 60 ngày.
D. 90 ngày.

21. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện được ưu tiên trong thủ tục hải quan?

A. Doanh nghiệp có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
B. Doanh nghiệp chấp hành tốt pháp luật hải quan.
C. Doanh nghiệp mới thành lập và chưa có hoạt động xuất nhập khẩu.
D. Doanh nghiệp có hệ thống quản lý chất lượng đạt chuẩn quốc tế.

22. Trong quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

A. Nộp hồ sơ hải quan.
B. Thông quan hàng hóa.
C. Khai hải quan.
D. Kiểm tra thực tế hàng hóa.

23. Giá trị hải quan của hàng hóa nhập khẩu được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây?

A. Giá CIF (giá thành, bảo hiểm, cước phí) tại cửa khẩu nhập đầu tiên.
B. Giá FOB (giá giao hàng lên tàu) tại cửa khẩu xuất.
C. Giá bán tại thị trường nội địa của nước xuất khẩu.
D. Giá do người nhập khẩu tự kê khai.

24. Nguyên tắc xác định xuất xứ hàng hóa 'xuất xứ thuần túy′ áp dụng cho loại hàng hóa nào?

A. Hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu.
B. Hàng hóa có nhiều công đoạn sản xuất ở nhiều quốc gia.
C. Hàng hóa có nguồn gốc hoàn toàn tự nhiên hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước.
D. Hàng hóa được lắp ráp tại một nước từ các bộ phận nhập khẩu.

25. Theo Luật Hải quan Việt Nam hiện hành, hành vi nào sau đây được xem là hành vi buôn lậu?

A. Khai sai tên hàng hóa để được áp dụng mức thuế suất thấp hơn.
B. Vận chuyển hàng hóa trái phép qua biên giới quốc gia.
C. Không khai báo hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu.
D. Chậm nộp thuế xuất nhập khẩu so với thời hạn quy định.

26. Trong thủ tục hải quan điện tử, chữ ký số có vai trò gì?

A. Thay thế con dấu của doanh nghiệp.
B. Xác thực tính pháp lý của tờ khai và các chứng từ điện tử.
C. Mã hóa thông tin để bảo mật.
D. Tất cả các đáp án trên.

27. Giấy tờ nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại?

A. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
B. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu.
C. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C∕O).
D. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (nếu có).

28. Rủi ro nào sau đây là rủi ro tiềm ẩn trong hoạt động nghiệp vụ hải quan?

A. Sai sót trong khai báo hải quan do vô ý.
B. Gian lận thương mại, trốn thuế.
C. Buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa.
D. Tất cả các đáp án trên.

29. Mục đích của công tác giám sát hải quan là gì?

A. Ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật hải quan.
B. Đảm bảo hàng hóa chịu sự kiểm soát của hải quan cho đến khi hoàn thành thủ tục.
C. Thu thập thông tin về hoạt động xuất nhập khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên.

30. Hình thức kiểm tra hải quan nào sau đây có mức độ can thiệp sâu nhất vào lô hàng?

A. Kiểm tra hồ sơ.
B. Kiểm tra thực tế hàng hóa.
C. Kiểm tra выборочный (chọn mẫu).
D. Kiểm tra sau thông quan.

1 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

1. Loại hình hải quan nào sau đây áp dụng cho hàng hóa tạm nhập khẩu để tái xuất trong một thời gian nhất định?

2 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

2. Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định hiện hành là khi nào?

3 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

3. Loại thuế nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống thuế xuất nhập khẩu tại Việt Nam?

4 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

4. Chức năng chính của Chi cục Hải quan cửa khẩu là gì?

5 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

5. Trong trường hợp doanh nghiệp không đồng ý với kết quả kiểm tra sau thông quan của cơ quan hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

6 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

6. Trường hợp nào sau đây cơ quan hải quan có quyền yêu cầu người khai hải quan cung cấp thêm thông tin, tài liệu?

7 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

7. Thời hạn tối đa để cơ quan hải quan hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ hải quan sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ là bao lâu theo quy định hiện hành?

8 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

8. Mã HS (Harmonized System) được sử dụng trong nghiệp vụ hải quan với mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến thời gian thông quan hàng hóa?

10 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

10. Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị thiếu so với khai báo, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì với cơ quan hải quan?

11 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

11. Trong hoạt động kiểm tra sau thông quan, cơ quan hải quan tập trung vào giai đoạn nào của quá trình xuất nhập khẩu?

12 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

12. Biện pháp nghiệp vụ nào sau đây thuộc về kiểm soát hải quan?

13 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

13. Mục đích chính của việc phân luồng hàng hóa (luồng xanh, luồng vàng, luồng đỏ) trong thủ tục hải quan là gì?

14 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

14. Cơ quan nào sau đây KHÔNG có thẩm quyền kiểm tra sau thông quan?

15 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

15. Hình thức xử lý vi phạm hành chính nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với vi phạm pháp luật hải quan?

16 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

16. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hàng hóa được đưa ra khỏi khu vực giám sát hải quan?

17 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

17. Thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan theo quy định hiện hành là bao lâu?

18 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

18. Thủ tục hải quan đối với hành lý của người xuất nhập cảnh được thực hiện theo nguyên tắc nào?

19 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

19. Trong trường hợp phát hiện sai phạm về khai báo hải quan, cơ quan hải quan có thẩm quyền áp dụng biện pháp xử phạt nào sau đây?

20 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

20. Đối với hàng hóa xuất khẩu, tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan trong thời hạn bao lâu kể từ ngày đăng ký?

21 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

21. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện được ưu tiên trong thủ tục hải quan?

22 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

22. Trong quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

23 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

23. Giá trị hải quan của hàng hóa nhập khẩu được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây?

24 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

24. Nguyên tắc xác định xuất xứ hàng hóa `xuất xứ thuần túy′ áp dụng cho loại hàng hóa nào?

25 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

25. Theo Luật Hải quan Việt Nam hiện hành, hành vi nào sau đây được xem là hành vi buôn lậu?

26 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

26. Trong thủ tục hải quan điện tử, chữ ký số có vai trò gì?

27 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

27. Giấy tờ nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại?

28 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

28. Rủi ro nào sau đây là rủi ro tiềm ẩn trong hoạt động nghiệp vụ hải quan?

29 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

29. Mục đích của công tác giám sát hải quan là gì?

30 / 30

Category: Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 9

30. Hình thức kiểm tra hải quan nào sau đây có mức độ can thiệp sâu nhất vào lô hàng?