[KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

[KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

1. Chủ nghĩa duy vật chất phác là hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật, tồn tại dưới dạng?

A. Ngây thơ, chất phác.
B. Biện chứng duy tâm.
C. Siêu hình.
D. Duy tâm chủ quan.

2. Ý nghĩa phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì?

A. Giúp con người có cái nhìn đúng đắn, toàn diện về thế giới, tránh được bệnh chủ quan, duy tâm.
B. Khuyến khích con người nhìn thế giới một cách phiến diện.
C. Chỉ chú trọng vào thế giới tinh thần.
D. Phủ nhận vai trò của thực tiễn.

3. Ý thức là gì?

A. Sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người.
B. Sự phản ánh thụ động thế giới khách quan.
C. Là sản phẩm của tự nhiên thuần túy.
D. Là sự sao chép nguyên vẹn thế giới khách quan.

4. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa?

A. Vật chất và ý thức.
B. Thế giới vật chất và thế giới tinh thần.
C. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
D. Tự nhiên và xã hội.

5. Phép biện chứng duy tâm được tiêu biểu bởi nhà triết học nào?

A. Hegel.
B. Democritus.
C. Karl Marx.
D. Friedrich Engels.

6. Thế giới quan là gì?

A. Là toàn bộ những quan điểm về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.
B. Chỉ là những quan điểm về tự nhiên.
C. Chỉ là những quan điểm về xã hội.
D. Chỉ là những quan điểm về đạo đức.

7. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, mâu thuẫn là gì?

A. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt, các khuynh hướng, các yếu tố tồn tại bên trong sự vật, hiện tượng, quy định sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng đó.
B. Sự đối lập tuyệt đối giữa các sự vật, hiện tượng.
C. Sự đồng nhất tuyệt đối giữa các sự vật, hiện tượng.
D. Sự tác động ngẫu nhiên từ bên ngoài.

8. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong sự hình thành và phát triển ý thức?

A. Lao động và công cụ lao động.
B. Giáo dục.
C. Ngôn ngữ.
D. Tâm lý.

9. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất có những thuộc tính cơ bản nào?

A. Cả ba thuộc tính: tồn tại khách quan, có thuộc tính vận động, không gian, thời gian.
B. Chỉ có thuộc tính tồn tại khách quan.
C. Chỉ có thuộc tính vận động.
D. Chỉ có thuộc tính không gian và thời gian.

10. Nguồn gốc của ý thức là gì?

A. Do bộ óc con người và sự phản ánh thế giới khách quan.
B. Do tự nhiên sinh ra.
C. Do xã hội sinh ra.
D. Do thượng đế tạo ra.

11. Trong các trường phái triết học Mác-Lênin, trường phái nào nhấn mạnh vai trò quyết định của điều kiện vật chất đối với sự phát triển của xã hội?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

12. Thực tiễn là gì?

A. Là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người, làm biến đổi tự nhiên và xã hội.
B. Là hoạt động tinh thần của con người.
C. Là quá trình nhận thức thế giới.
D. Là sự phản ánh thế giới khách quan.

13. Đâu là biểu hiện của sự vận động?

A. Cả ba phương án: sự di chuyển, sự thay đổi, sự chuyển hóa.
B. Chỉ sự di chuyển của các sự vật.
C. Chỉ sự thay đổi trạng thái.
D. Chỉ sự biến đổi của ý thức.

14. Sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng được thực hiện thông qua sự thay đổi nào?

A. Sự thay đổi về lượng.
B. Sự thay đổi về hình thức.
C. Sự thay đổi về cấu trúc.
D. Sự thay đổi về bản chất.

15. Đâu là hình thức tồn tại cơ bản nhất của vật chất?

A. Vận động.
B. Ý thức.
C. Tồn tại xã hội.
D. Tự nhiên.

16. Trong các hình thức vận động, hình thức nào là cao nhất?

A. Vận động xã hội.
B. Vận động cơ học.
C. Vận động sinh học.
D. Vận động vật lý.

17. Ý thức xã hội là gì?

A. Là mặt tinh thần của xã hội, bao gồm hệ thống quan điểm, tư tưởng, tình cảm, thể chế của một cộng đồng người.
B. Là sản phẩm trực tiếp của bộ óc con người.
C. Chỉ là những quan niệm cá nhân.
D. Là sự phản ánh thụ động thế giới vật chất.

18. Mối quan hệ giữa triết học và các khoa học cụ thể là?

A. Triết học là khoa học của mọi khoa học, nó cung cấp thế giới quan và phương pháp luận chung.
B. Triết học và các khoa học cụ thể hoàn toàn tách rời nhau.
C. Các khoa học cụ thể quyết định triết học.
D. Triết học chỉ là lý thuyết suông, không liên quan đến khoa học cụ thể.

19. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quy luật nào thể hiện sự phát triển của thế giới là một quá trình thay đổi dần dần từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp?

A. Quy luật lượng - chất.
B. Quy luật mâu thuẫn.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

20. Quan hệ nào là quan hệ cơ bản nhất trong các quan hệ xã hội?

A. Quan hệ sản xuất.
B. Quan hệ chính trị.
C. Quan hệ tư tưởng.
D. Quan hệ gia đình.

21. Đâu là đặc điểm của phép biện chứng tự phát thời cổ đại?

A. Còn mang tính chất duy tâm, chưa nhận thức đầy đủ vai trò của vật chất.
B. Nhận thức rõ ràng vai trò quyết định của vật chất.
C. Nhận thức rõ ràng vai trò của ý thức.
D. Phủ nhận sự vận động, biến đổi.

22. Biện chứng là gì?

A. Là phương pháp xem xét thế giới trong các mối liên hệ phổ biến, sự vận động, biến đổi và phát triển.
B. Là phương pháp xem xét thế giới cô lập, tĩnh tại.
C. Là phương pháp xem xét thế giới duy tâm.
D. Là phương pháp xem xét thế giới vật chất thuần túy.

23. Phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm ở điểm nào?

A. Quan điểm về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
B. Quan điểm về nguồn gốc của ý thức.
C. Quan điểm về vai trò của thực tiễn.
D. Quan điểm về sự tồn tại của thế giới khách quan.

24. Quy luật nào là nguồn gốc, động lực của sự phát triển?

A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật lượng - chất.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Quy luật quan hệ giữa vật chất và ý thức.

25. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong chủ nghĩa duy vật biện chứng là?

A. Vật chất quyết định ý thức, ý thức tác động trở lại vật chất.
B. Ý thức quyết định vật chất.
C. Vật chất và ý thức tồn tại song song, không phụ thuộc nhau.
D. Vật chất và ý thức tách rời nhau.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

1. Chủ nghĩa duy vật chất phác là hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật, tồn tại dưới dạng?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

2. Ý nghĩa phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

3. Ý thức là gì?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

4. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

5. Phép biện chứng duy tâm được tiêu biểu bởi nhà triết học nào?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

6. Thế giới quan là gì?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

7. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, mâu thuẫn là gì?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong sự hình thành và phát triển ý thức?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

9. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất có những thuộc tính cơ bản nào?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

10. Nguồn gốc của ý thức là gì?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

11. Trong các trường phái triết học Mác-Lênin, trường phái nào nhấn mạnh vai trò quyết định của điều kiện vật chất đối với sự phát triển của xã hội?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

12. Thực tiễn là gì?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là biểu hiện của sự vận động?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

14. Sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng được thực hiện thông qua sự thay đổi nào?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

15. Đâu là hình thức tồn tại cơ bản nhất của vật chất?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

16. Trong các hình thức vận động, hình thức nào là cao nhất?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

17. Ý thức xã hội là gì?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

18. Mối quan hệ giữa triết học và các khoa học cụ thể là?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

19. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quy luật nào thể hiện sự phát triển của thế giới là một quá trình thay đổi dần dần từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

20. Quan hệ nào là quan hệ cơ bản nhất trong các quan hệ xã hội?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

21. Đâu là đặc điểm của phép biện chứng tự phát thời cổ đại?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

22. Biện chứng là gì?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

23. Phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm ở điểm nào?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

24. Quy luật nào là nguồn gốc, động lực của sự phát triển?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KTPL 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

25. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong chủ nghĩa duy vật biện chứng là?