[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

1. Biện pháp tu từ nào giúp tạo ra sự đối lập về ý nghĩa giữa hai từ hoặc cụm từ?

A. Đối lập (Antithesis).
B. Nhân hóa (Personification).
C. Hoán dụ (Metonymy).
D. Điệp ngữ (Repetition).

2. Chuyển đổi câu chủ động Mẹ đã nấu bữa tối. thành câu bị động.

A. Bữa tối đã được mẹ nấu.
B. Bữa tối mẹ nấu.
C. Mẹ đã được nấu bữa tối.
D. Đã nấu bữa tối.

3. Trong quá trình phân tích một văn bản, việc xác định tình huống của truyện giúp ta hiểu rõ điều gì?

A. Hoàn cảnh, bối cảnh, sự kiện đặc biệt tạo ra mâu thuẫn, thúc đẩy diễn biến của câu chuyện.
B. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm.
C. Đặc điểm ngoại hình của nhân vật.
D. Ý nghĩa của nhan đề tác phẩm.

4. Trong ngôn ngữ nói, yếu tố nào thường được sử dụng để biểu đạt thái độ, tình cảm hoặc nhấn mạnh ý nghĩa, mà không có trong ngôn ngữ viết?

A. Ngữ điệu, cử chỉ, nét mặt.
B. Cách dùng từ láy.
C. Sử dụng dấu câu.
D. Độ dài câu.

5. Yếu tố nào trong câu Nó chạy nhanh như gió. góp phần tạo nên hình ảnh so sánh?

A. Từ như.
B. Chủ ngữ Nó.
C. Vị ngữ chạy nhanh.
D. Cả câu.

6. Phân biệt hai câu sau: Cô ấy hát hay quá. và Giọng hát của cô ấy làm say đắm lòng người. Câu nào giàu hình ảnh và cảm xúc hơn, vì sao?

A. Câu thứ hai, vì sử dụng biện pháp ẩn dụ làm say đắm lòng người.
B. Câu thứ nhất, vì trực tiếp khen ngợi.
C. Cả hai câu đều như nhau, không có sự khác biệt.
D. Câu thứ hai, vì từ giọng hát cụ thể hơn hát.

7. Yếu tố nào trong cấu trúc câu tiếng Việt có vai trò chủ đạo trong việc thể hiện ý nghĩa mà người nói/viết muốn truyền đạt?

A. Chủ ngữ và vị ngữ.
B. Trạng ngữ.
C. Bổ ngữ.
D. Định ngữ.

8. Trong câu Mùa xuân là tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân., từ xuân ở vế thứ hai có ý nghĩa gì khác biệt với từ xuân ở vế thứ nhất?

A. Xuân thứ hai mang nghĩa ẩn dụ chỉ sự tươi trẻ, sức sống của đất nước.
B. Cả hai từ xuân đều có nghĩa giống nhau.
C. Xuân thứ hai chỉ thời tiết.
D. Xuân thứ hai có nghĩa là mùa màng.

9. Khi phân tích tác phẩm theo thể loại, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

A. Các đặc trưng về hình thức và nội dung của thể loại đó.
B. Thông tin về tác giả.
C. Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm.
D. Tác động của tác phẩm đối với xã hội.

10. Câu Văn học là nhân học thể hiện quan điểm gì về vai trò của văn học?

A. Văn học là công cụ để hiểu sâu sắc về con người.
B. Văn học chỉ để giải trí.
C. Văn học là khoa học xã hội.
D. Văn học là lịch sử.

11. Trong văn bản miêu tả, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ hơn về đối tượng được miêu tả?

A. Các chi tiết cụ thể, sinh động và sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm.
B. Các câu văn ngắn, súc tích.
C. Lập luận chặt chẽ.
D. Quan điểm cá nhân của người viết.

12. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: Trời xanh mây trắng, nước trong veo. để tạo nên hình ảnh sinh động, gợi cảm?

A. Hoán dụ
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Nói giảm nói tránh

13. Câu Anh ấy là người có tài và đức vẹn toàn. được phân tích theo thành phần câu là loại câu gì?

A. Câu đơn.
B. Câu ghép.
C. Câu rút gọn.
D. Câu ghép đặc biệt.

14. Yếu tố nào làm cho câu văn Anh ấy là một người rất tốt bụng. trở nên yếu hơn và kém thuyết phục hơn so với việc miêu tả cụ thể hành động?

A. Thiếu tính cụ thể, chỉ mang tính nhận định chung.
B. Sử dụng từ rất làm giảm đi ý nghĩa.
C. Cấu trúc câu quá đơn giản.
D. Không có biện pháp tu từ nào được sử dụng.

15. Yếu tố nào trong câu Cuộc đời là một chuyến đi dài. tạo nên ý nghĩa tượng trưng, sâu sắc?

A. Ẩn dụ.
B. So sánh.
C. Hoán dụ.
D. Điệp ngữ.

16. Trong tiếng Việt, khi một từ hoặc cụm từ có nhiều nghĩa, việc xác định nghĩa chính xác nhất của nó trong một ngữ cảnh cụ thể thường dựa vào yếu tố nào sau đây?

A. Ngữ cảnh xung quanh và các từ/cụm từ đi kèm.
B. Nguồn gốc lịch sử của từ đó.
C. Ý kiến cá nhân của người đọc.
D. Số lượng người sử dụng từ đó.

17. Trong văn bản nghị luận, luận điểm cần phải đảm bảo tiêu chí nào để có sức thuyết phục cao?

A. Rõ ràng, có tính chất phổ biến và phù hợp với thực tế.
B. Ngắn gọn, dễ hiểu và có nhiều từ ngữ hoa mỹ.
C. Trái ngược với quan điểm số đông.
D. Chỉ dựa trên ý kiến cá nhân của người viết.

18. Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định giọng điệu của tác giả giúp ta hiểu điều gì?

A. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của tác giả đối với con người, sự vật, hiện tượng được miêu tả.
B. Ngữ pháp và cách dùng từ của tác giả.
C. Thời gian và địa điểm sáng tác tác phẩm.
D. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm.

19. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật?

A. Tính hình tượng, cảm xúc và gợi cảm.
B. Tính khái quát và trừu tượng.
C. Tính chính xác, rõ ràng, khách quan.
D. Sự giàu có về biện pháp tu từ.

20. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Trăng ơi, từ đâu đến?, để thể hiện sự thân mật, gần gũi với trăng?

A. Nhân hóa và gọi - đáp.
B. So sánh.
C. Ẩn dụ.
D. Hoán dụ.

21. Câu Tuy thời tiết xấu nhưng chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp. thuộc kiểu câu gì về cấu trúc?

A. Câu ghép.
B. Câu đơn.
C. Câu ghép đặc biệt.
D. Câu rút gọn.

22. Ngữ pháp tiếng Việt coi trọng yếu tố nào để thể hiện mối quan hệ giữa các từ, cụm từ trong câu?

A. Trật tự từ.
B. Dấu câu.
C. Cách biến đổi hình thái từ.
D. Sự lặp lại từ.

23. Thành phần biệt lập nào được dùng để gọi đáp, bộc lộ cảm xúc hoặc gọi tên sự vật, hiện tượng?

A. Thành phần gọi - đáp.
B. Thành phần phụ chú.
C. Thành phần tình thái.
D. Thành phần cảm thán.

24. Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các số liệu, dẫn chứng cụ thể là gì?

A. Tăng tính khách quan, minh chứng cho lập luận.
B. Làm cho văn bản dài hơn.
C. Gây ấn tượng với người đọc bằng con số.
D. Tạo sự phức tạp cho nội dung.

25. Trong các biện pháp tu từ, Đôi mắt em là hai hòn bi ve sử dụng phép tu từ nào?

A. So sánh.
B. Hoán dụ.
C. Nhân hóa.
D. Điệp ngữ.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

1. Biện pháp tu từ nào giúp tạo ra sự đối lập về ý nghĩa giữa hai từ hoặc cụm từ?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

2. Chuyển đổi câu chủ động Mẹ đã nấu bữa tối. thành câu bị động.

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

3. Trong quá trình phân tích một văn bản, việc xác định tình huống của truyện giúp ta hiểu rõ điều gì?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

4. Trong ngôn ngữ nói, yếu tố nào thường được sử dụng để biểu đạt thái độ, tình cảm hoặc nhấn mạnh ý nghĩa, mà không có trong ngôn ngữ viết?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

5. Yếu tố nào trong câu Nó chạy nhanh như gió. góp phần tạo nên hình ảnh so sánh?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

6. Phân biệt hai câu sau: Cô ấy hát hay quá. và Giọng hát của cô ấy làm say đắm lòng người. Câu nào giàu hình ảnh và cảm xúc hơn, vì sao?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

7. Yếu tố nào trong cấu trúc câu tiếng Việt có vai trò chủ đạo trong việc thể hiện ý nghĩa mà người nói/viết muốn truyền đạt?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

8. Trong câu Mùa xuân là tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân., từ xuân ở vế thứ hai có ý nghĩa gì khác biệt với từ xuân ở vế thứ nhất?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

9. Khi phân tích tác phẩm theo thể loại, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

10. Câu Văn học là nhân học thể hiện quan điểm gì về vai trò của văn học?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

11. Trong văn bản miêu tả, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ hơn về đối tượng được miêu tả?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

12. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: Trời xanh mây trắng, nước trong veo. để tạo nên hình ảnh sinh động, gợi cảm?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

13. Câu Anh ấy là người có tài và đức vẹn toàn. được phân tích theo thành phần câu là loại câu gì?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

14. Yếu tố nào làm cho câu văn Anh ấy là một người rất tốt bụng. trở nên yếu hơn và kém thuyết phục hơn so với việc miêu tả cụ thể hành động?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào trong câu Cuộc đời là một chuyến đi dài. tạo nên ý nghĩa tượng trưng, sâu sắc?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

16. Trong tiếng Việt, khi một từ hoặc cụm từ có nhiều nghĩa, việc xác định nghĩa chính xác nhất của nó trong một ngữ cảnh cụ thể thường dựa vào yếu tố nào sau đây?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

17. Trong văn bản nghị luận, luận điểm cần phải đảm bảo tiêu chí nào để có sức thuyết phục cao?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

18. Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định giọng điệu của tác giả giúp ta hiểu điều gì?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

20. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Trăng ơi, từ đâu đến?, để thể hiện sự thân mật, gần gũi với trăng?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

21. Câu Tuy thời tiết xấu nhưng chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp. thuộc kiểu câu gì về cấu trúc?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

22. Ngữ pháp tiếng Việt coi trọng yếu tố nào để thể hiện mối quan hệ giữa các từ, cụm từ trong câu?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

23. Thành phần biệt lập nào được dùng để gọi đáp, bộc lộ cảm xúc hoặc gọi tên sự vật, hiện tượng?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

24. Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các số liệu, dẫn chứng cụ thể là gì?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 10 Ôn tập học kì I

Tags: Bộ đề 1

25. Trong các biện pháp tu từ, Đôi mắt em là hai hòn bi ve sử dụng phép tu từ nào?