[KNTT] Trắc nghiệm Vật lý 10 bài 27 Hiệu suất
[KNTT] Trắc nghiệm Vật lý 10 bài 27 Hiệu suất
1. Trong quá trình hoạt động, một động cơ tiêu thụ một năng lượng là 5000 J. Công có ích mà động cơ sinh ra là 1500 J. Hiệu suất của động cơ là?
A. 30%
B. 20%
C. 40%
D. 33.3%
2. Khi hiệu suất của một động cơ tăng lên, điều gì xảy ra với lượng năng lượng hao phí?
A. Lượng năng lượng hao phí tăng lên.
B. Lượng năng lượng hao phí giảm đi.
C. Lượng năng lượng hao phí không đổi.
D. Lượng năng lượng hao phí có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại động cơ.
3. Công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt là gì?
A. $H = \frac{A_{có ích}}{A_{toàn phần}} \times 100\%$
B. $H = \frac{A_{toàn phần}}{A_{có ích}} \times 100\%$
C. $H = \frac{A_{có ích}}{Q_{tỏa}} \times 100\%$
D. $H = \frac{Q_{tỏa}}{A_{có ích}} \times 100\%$
4. Một động cơ điện có công suất 10 kW. Hiệu suất của động cơ là 85%. Công suất có ích mà động cơ tạo ra là bao nhiêu?
A. 8.5 kW
B. 10 kW
C. 11.76 kW
D. 85 kW
5. Một động cơ nâng một vật có khối lượng 10 kg lên cao 5 m trong 10 giây. Lấy $g = 10 ext{ m/s}^2$. Công suất có ích của động cơ là?
A. 5 W
B. 50 W
C. 100 W
D. 500 W
6. Khi một động cơ thực hiện công, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công nhanh hay chậm của động cơ đó?
A. Công thực hiện
B. Năng lượng
C. Công suất
D. Động năng
7. Một động cơ có công suất 1000 W. Điều này có nghĩa là gì?
A. Động cơ tiêu thụ 1000 J năng lượng mỗi giây.
B. Động cơ thực hiện được 1000 J công mỗi giây.
C. Động cơ có thể thực hiện công tối đa 1000 J.
D. Động cơ có thể sinh công 1000 J trong 1 phút.
8. Định nghĩa nào sau đây là đúng về công suất?
A. Công suất là công thực hiện.
B. Công suất là năng lượng tiêu thụ.
C. Công suất là tốc độ sinh công.
D. Công suất là động năng của vật.
9. Một động cơ thực hiện công có ích là 3000 J trong 5 giây. Công toàn phần tiêu thụ là 5000 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
10. Một động cơ thực hiện công có ích $A_{ci} = 500$ J và tiêu thụ năng lượng toàn phần $A_{tp} = 2000$ J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
11. Hiệu suất của một động cơ không bao giờ vượt quá bao nhiêu phần trăm?
A. 50%
B. 75%
C. 90%
D. 100%
12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hiệu suất của một động cơ?
A. Công có ích mà động cơ sinh ra.
B. Năng lượng toàn phần mà động cơ tiêu thụ.
C. Ma sát và các hao phí năng lượng khác.
D. Màu sắc của vỏ động cơ.
13. Một máy bơm có công suất 2 kW dùng để bơm nước từ giếng lên cao 10 m. Nếu mỗi giây bơm được 5 lít nước, hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Cho biết khối lượng riêng của nước là $\rho = 1000 ext{ kg/m}^3$, $g = 10 ext{ m/s}^2$.
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
14. Nếu một động cơ có hiệu suất 80% và thực hiện công có ích là 400 J, thì năng lượng toàn phần mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 320 J
B. 400 J
C. 500 J
D. 800 J
15. Một động cơ xe hơi có công suất 60 kW. Nếu hiệu suất là 20%, thì năng lượng nhiên liệu mà động cơ tiêu thụ để tạo ra công suất có ích là bao nhiêu?
A. 12 kW
B. 300 kW
C. 60 kW
D. 20 kW