[KNTT] Trắc nghiệm Vật lý 10 bài 8 Chuyển động biến đổi. Gia tốc
[KNTT] Trắc nghiệm Vật lý 10 bài 8 Chuyển động biến đổi. Gia tốc
1. Đại lượng nào đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc của chất điểm?
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Tốc độ
D. Quãng đường
2. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là $v = 5 + 2t$ (m/s). Vận tốc của vật sau 3 giây là:
A. $11$ m/s
B. $5$ m/s
C. $6$ m/s
D. $3$ m/s
3. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc $a$ và vận tốc ban đầu $v_0$ trái dấu thì chuyển động sẽ:
A. Nhanh dần đều
B. Chậm dần đều
C. Nhanh dần lên rồi chậm dần đều
D. Không xác định được
4. Nếu một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật không đổi.
D. Vận tốc của vật bằng 0.
5. Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng tổng quát là:
A. $v = v_0 + at$
B. $v = v_0 - at$
C. $v = v_0 \cdot at$
D. $v = v_0 / (at)$
6. Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:
A. m/s
B. m/s$^2$
C. m
D. kg
7. Một xe đang chạy với vận tốc $15$ m/s thì người lái tăng ga, làm xe chuyển động nhanh dần đều. Sau $5$ s, vận tốc của xe là $25$ m/s. Gia tốc của xe là:
A. $2$ m/s$^2$
B. $5$ m/s$^2$
C. $3$ m/s$^2$
D. $4$ m/s$^2$
8. Một vật chuyển động thẳng có vận tốc thay đổi từ $v_1 = 10$ m/s đến $v_2 = 20$ m/s trong khoảng thời gian $\Delta t = 5$ s. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian này là:
A. $1$ m/s$^2$
B. $2$ m/s$^2$
C. $3$ m/s$^2$
D. $4$ m/s$^2$
9. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn có độ lớn không đổi và hướng không đổi.
B. Luôn có độ lớn thay đổi và hướng không đổi.
C. Luôn có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. Độ lớn và hướng luôn thay đổi.
10. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Tốc độ
D. Quãng đường đi được
11. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc $a$ và vận tốc ban đầu $v_0$ cùng dấu thì chuyển động sẽ:
A. Chậm dần đều
B. Nhanh dần đều
C. Chuyển động tròn đều
D. Không thay đổi vận tốc
12. Một xe máy đang chuyển động với vận tốc $20$ m/s thì người lái đạp phanh, xe chuyển động chậm dần đều và đi thêm được $100$ m thì dừng lại. Vận tốc của xe ngay trước khi dừng lại là:
A. $0$ m/s
B. $10$ m/s
C. $20$ m/s
D. $5$ m/s
13. Một xe đang chạy với vận tốc $10$ m/s thì người lái hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều và đi thêm được $25$ m thì dừng lại. Vận tốc ban đầu của xe là:
A. $10$ m/s
B. $15$ m/s
C. $20$ m/s
D. $25$ m/s
14. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau $10$ s, ô tô đạt vận tốc $20$ m/s. Gia tốc của ô tô là:
A. $2$ m/s$^2$
B. $0.5$ m/s$^2$
C. $20$ m/s$^2$
D. $10$ m/s$^2$
15. Một vật đang chuyển động với vận tốc $v_0 = 10$ m/s thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc $a = -2$ m/s$^2$. Vận tốc của vật sau $4$ s là:
A. $2$ m/s
B. $10$ m/s
C. $8$ m/s
D. $6$ m/s