Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

1. Trách nhiệm của công dân khi thực hiện quyền tự do kinh doanh là gì?

A. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng ký, nộp thuế đầy đủ và tuân thủ các quy định pháp luật khác.
B. Chỉ cần đăng ký kinh doanh là đủ.
C. Không cần quan tâm đến các quy định pháp luật khác ngoài đăng ký kinh doanh.
D. Có thể thay đổi ngành nghề kinh doanh tùy ý mà không cần báo cáo.

2. Pháp luật quy định về quyền tự do kinh doanh nhằm mục đích gì?

A. Khuyến khích và tạo điều kiện cho công dân phát huy năng lực, làm giàu hợp pháp, đóng góp vào sự phát triển kinh tế.
B. Hạn chế số lượng người tham gia kinh doanh.
C. Tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh.
D. Tập trung nguồn lực kinh tế vào một số ít người.

3. Nếu một doanh nghiệp không nộp thuế đầy đủ và đúng hạn, doanh nghiệp đó có thể phải chịu trách nhiệm gì?

A. Bị phạt hành chính, truy thu thuế, thậm chí bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
B. Chỉ bị cảnh cáo.
C. Được miễn thuế trong lần vi phạm đầu tiên.
D. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh ngay lập tức mà không có hình thức xử phạt nào khác.

4. Việc nhà nước quy định mức thuế suất khác nhau đối với các loại hàng hóa, dịch vụ khác nhau thể hiện điều gì?

A. Nhà nước sử dụng thuế để điều tiết nền kinh tế, khuyến khích hoặc hạn chế sản xuất, tiêu dùng một số hàng hóa, dịch vụ.
B. Nhà nước không có kế hoạch rõ ràng về thu thuế.
C. Nhà nước muốn tạo khó khăn cho người kinh doanh.
D. Nhà nước muốn thu nhiều thuế nhất có thể.

5. Ai là người có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập cá nhân?

A. Mọi cá nhân có thu nhập chịu thuế theo quy định của pháp luật.
B. Chỉ những người làm công ăn lương.
C. Chỉ những người kinh doanh tự do.
D. Chỉ những người giàu có.

6. Việc một công dân thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn để kinh doanh có nghĩa là gì?

A. Công dân đó đang thực hiện quyền tự do kinh doanh và chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ của công ty.
B. Công dân đó có quyền vô hạn đối với công ty.
C. Công dân đó không cần nộp thuế.
D. Công dân đó không cần tuân thủ bất kỳ quy định pháp luật nào.

7. Quyền tự do kinh doanh của công dân có giới hạn không?

A. Có, quyền tự do kinh doanh phải tuân thủ các quy định của pháp luật, không được xâm phạm lợi ích của nhà nước, tập thể, cá nhân.
B. Không, công dân có thể kinh doanh bất cứ thứ gì mình muốn.
C. Chỉ có giới hạn về vốn đầu tư.
D. Chỉ có giới hạn về địa điểm kinh doanh.

8. Nếu một cá nhân kinh doanh nhà hàng, họ có nghĩa vụ nộp loại thuế nào sau đây?

A. Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu là doanh nghiệp) hoặc thuế thu nhập cá nhân (nếu là hộ kinh doanh), các loại thuế khác theo quy định.
B. Chỉ thuế thu nhập cá nhân.
C. Không cần nộp thuế vì chỉ bán đồ ăn.
D. Chỉ nộp thuế khi có khách nước ngoài.

9. Việc công dân kinh doanh các mặt hàng thiết yếu như lương thực, thực phẩm có trách nhiệm gì thêm ngoài nghĩa vụ nộp thuế?

A. Phải đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm và tuân thủ các quy định về kinh doanh mặt hàng thiết yếu.
B. Không có trách nhiệm gì thêm.
C. Chỉ cần nộp thuế là đủ.
D. Có thể bán với giá cao tùy ý.

10. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật về thuế?

A. Anh A kê khai sai sự thật về số hàng hóa để trốn thuế.
B. Chị B nộp thuế đầy đủ và đúng hạn.
C. Anh C kinh doanh nhỏ nhưng vẫn đóng thuế theo quy định.
D. Chị D kinh doanh đúng mặt hàng được phép và nộp thuế.

11. Nghĩa vụ nộp thuế của công dân là gì?

A. Là việc công dân đóng góp một phần thu nhập của mình vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho các nhu cầu chung của xã hội.
B. Là việc công dân tự nguyện đóng góp cho nhà nước.
C. Là việc công dân đóng thuế khi có lợi cho bản thân.
D. Là việc công dân chỉ nộp thuế khi bị cơ quan thuế yêu cầu.

12. Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là gì?

A. Tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh, hình thức kinh doanh và địa điểm kinh doanh phù hợp với quy định của pháp luật.
B. Kinh doanh bất cứ ngành nghề nào mà không cần tuân theo bất kỳ quy định nào của nhà nước.
C. Chỉ được kinh doanh những ngành nghề do nhà nước quy định.
D. Chỉ được kinh doanh khi có sự cho phép của người thân.

13. Một công dân muốn kinh doanh dịch vụ internet, họ cần thực hiện những thủ tục pháp lý cơ bản nào?

A. Đăng ký kinh doanh tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và tuân thủ các quy định về ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
B. Chỉ cần thông báo với hàng xóm.
C. Chỉ cần có máy tính và mạng internet.
D. Không cần thủ tục gì vì là dịch vụ trực tuyến.

14. Theo pháp luật Việt Nam, những ngành, nghề nào công dân không được phép kinh doanh?

A. Những ngành, nghề bị pháp luật cấm như ma túy, mại dâm, vũ khí.
B. Những ngành, nghề cần vốn đầu tư lớn.
C. Những ngành, nghề có tính cạnh tranh cao.
D. Những ngành, nghề truyền thống của địa phương.

15. Nghĩa vụ nộp thuế của công dân có liên quan trực tiếp đến quyền nào của họ?

A. Quyền được hưởng các dịch vụ công do nhà nước cung cấp.
B. Quyền được tự do ngôn luận.
C. Quyền được tự do đi lại.
D. Quyền được hưởng thụ văn hóa.

16. Việc nộp thuế đầy đủ, đúng hạn thể hiện phẩm chất đạo đức nào của công dân?

A. Tinh thần trách nhiệm với cộng đồng và đất nước.
B. Sự ích kỷ, chỉ lo cho bản thân.
C. Sự thiếu hiểu biết về pháp luật.
D. Sự thụ động, chờ đợi sự ban phát của nhà nước.

17. Theo quy định, khi kinh doanh, công dân có nghĩa vụ gì đối với nhà nước?

A. Nộp thuế đầy đủ, đúng hạn theo quy định của pháp luật.
B. Chỉ cần nộp thuế khi có lãi lớn.
C. Không cần nộp thuế nếu kinh doanh cá thể.
D. Nộp thuế khi có yêu cầu trực tiếp từ cán bộ.

18. Hành vi nào sau đây thể hiện việc công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh?

A. Anh A mở cửa hàng bán quần áo sau khi đã đăng ký kinh doanh theo quy định.
B. Chị B kinh doanh vàng trái phép không có giấy phép.
C. Anh C buôn bán hàng lậu để thu lợi nhuận cao.
D. Chị D tổ chức đánh bạc để có tiền kinh doanh.

19. Nếu một công dân kinh doanh mặt hàng bị pháp luật cấm, hành vi đó sẽ bị xử lý như thế nào?

A. Bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự tùy theo mức độ vi phạm.
B. Chỉ bị nhắc nhở.
C. Không bị xử lý nếu chỉ kinh doanh số lượng nhỏ.
D. Được miễn trừ trách nhiệm nếu có lý do cá nhân.

20. Quyền tự do kinh doanh của công dân được quy định trong văn bản pháp luật nào là chính?

A. Hiến pháp và Luật Doanh nghiệp.
B. Chỉ Hiến pháp.
C. Chỉ Luật Doanh nghiệp.
D. Chỉ Bộ luật Dân sự.

21. Tại sao công dân có nghĩa vụ nộp thuế?

A. Để nhà nước có nguồn tài chính đảm bảo các dịch vụ công như y tế, giáo dục, quốc phòng và phát triển đất nước.
B. Để làm giàu cho bộ máy nhà nước.
C. Để cá nhân cán bộ nhà nước có thu nhập.
D. Để nhà nước kiểm soát thu nhập của mọi người dân.

22. Quyền tự do kinh doanh của công dân có ý nghĩa như thế nào đối với nền kinh tế thị trường?

A. Là một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy cạnh tranh, đổi mới, sáng tạo và phát triển kinh tế.
B. Làm cho nền kinh tế trở nên hỗn loạn.
C. Chỉ có lợi cho những người giàu.
D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt.

23. Công dân có thể bị hạn chế quyền tự do kinh doanh trong trường hợp nào sau đây?

A. Khi vi phạm nghiêm trọng các quy định của pháp luật về kinh doanh hoặc bị tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.
B. Khi kinh doanh không có lãi.
C. Khi bị đối thủ cạnh tranh cản trở.
D. Khi không có đủ vốn ban đầu.

24. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chủ thể nào sau đây có quyền tự do kinh doanh?

A. Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên, không bị pháp luật cấm kinh doanh.
B. Chỉ những người có bằng cấp chuyên môn về kinh tế.
C. Chỉ những doanh nghiệp đã đăng ký.
D. Chỉ những người có vốn đầu tư lớn.

25. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh nhưng phải tuân thủ quy định nào của pháp luật?

A. Tuân thủ các quy định về đăng ký kinh doanh, thuế, lao động và các quy định khác của pháp luật.
B. Chỉ cần tuân thủ quy định về đăng ký kinh doanh.
C. Không cần tuân thủ quy định về thuế nếu kinh doanh nhỏ.
D. Chỉ cần tuân thủ quy định về lao động.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

1. Trách nhiệm của công dân khi thực hiện quyền tự do kinh doanh là gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

2. Pháp luật quy định về quyền tự do kinh doanh nhằm mục đích gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

3. Nếu một doanh nghiệp không nộp thuế đầy đủ và đúng hạn, doanh nghiệp đó có thể phải chịu trách nhiệm gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

4. Việc nhà nước quy định mức thuế suất khác nhau đối với các loại hàng hóa, dịch vụ khác nhau thể hiện điều gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

5. Ai là người có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập cá nhân?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

6. Việc một công dân thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn để kinh doanh có nghĩa là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

7. Quyền tự do kinh doanh của công dân có giới hạn không?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

8. Nếu một cá nhân kinh doanh nhà hàng, họ có nghĩa vụ nộp loại thuế nào sau đây?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

9. Việc công dân kinh doanh các mặt hàng thiết yếu như lương thực, thực phẩm có trách nhiệm gì thêm ngoài nghĩa vụ nộp thuế?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

10. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật về thuế?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

11. Nghĩa vụ nộp thuế của công dân là gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

12. Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

13. Một công dân muốn kinh doanh dịch vụ internet, họ cần thực hiện những thủ tục pháp lý cơ bản nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

14. Theo pháp luật Việt Nam, những ngành, nghề nào công dân không được phép kinh doanh?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

15. Nghĩa vụ nộp thuế của công dân có liên quan trực tiếp đến quyền nào của họ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

16. Việc nộp thuế đầy đủ, đúng hạn thể hiện phẩm chất đạo đức nào của công dân?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

17. Theo quy định, khi kinh doanh, công dân có nghĩa vụ gì đối với nhà nước?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

18. Hành vi nào sau đây thể hiện việc công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

19. Nếu một công dân kinh doanh mặt hàng bị pháp luật cấm, hành vi đó sẽ bị xử lý như thế nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

20. Quyền tự do kinh doanh của công dân được quy định trong văn bản pháp luật nào là chính?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

21. Tại sao công dân có nghĩa vụ nộp thuế?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

22. Quyền tự do kinh doanh của công dân có ý nghĩa như thế nào đối với nền kinh tế thị trường?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

23. Công dân có thể bị hạn chế quyền tự do kinh doanh trong trường hợp nào sau đây?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chủ thể nào sau đây có quyền tự do kinh doanh?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công dân 9 bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

Tags: Bộ đề 1

25. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh nhưng phải tuân thủ quy định nào của pháp luật?