Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

1. Khi trao đổi thông tin, việc sử dụng ngôn ngữ chung có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra sự khác biệt và độc đáo trong cách diễn đạt.
B. Đảm bảo sự hiểu biết và tránh gây hiểu lầm giữa các bên.
C. Tăng thêm tính phức tạp cho vấn đề cần trao đổi.
D. Giới hạn khả năng biểu đạt của người nói.

2. Trong ngữ cảnh giao tiếp, hành vi nào sau đây thể hiện sự thiếu tôn trọng người đối diện?

A. Lắng nghe chăm chú và phản hồi có ý thức.
B. Ngắt lời người khác một cách thô lỗ.
C. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự, nhã nhặn.
D. Đặt câu hỏi để làm rõ vấn đề.

3. Trong giao tiếp, sự lắng nghe chủ động khác biệt với lắng nghe thụ động ở điểm nào?

A. Người nghe chỉ ngồi im lặng.
B. Người nghe chủ động tương tác, đặt câu hỏi và phản hồi.
C. Người nghe tập trung vào việc của mình.
D. Người nghe chỉ ghi nhớ thông tin mà không phản hồi.

4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ngữ cảnh trong giao tiếp?

A. Thời gian diễn ra cuộc nói chuyện.
B. Mối quan hệ giữa người nói và người nghe.
C. Ý kiến cá nhân về một vấn đề không liên quan.
D. Địa điểm diễn ra cuộc giao tiếp.

5. Câu Con đường dẫn đến thành công không bao giờ trải đầy hoa hồng thuộc kiểu nói nào?

A. Nói trực tiếp
B. Nói giảm nói tránh
C. Nói mỉa mai
D. Nói ví von

6. Đâu là đặc điểm cốt lõi của giao tiếp phi ngôn ngữ?

A. Chỉ sử dụng lời nói.
B. Sử dụng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt, giọng điệu.
C. Chỉ diễn ra qua văn bản viết.
D. Luôn rõ ràng và dễ hiểu hơn lời nói.

7. Câu Sách là kho báu quý giá của nhân loại sử dụng phép tu từ nào?

A. Hoán dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Ẩn dụ

8. Khi viết email công việc, cách mở đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Ê, ông bạn!
B. Kính gửi [Tên người nhận],
C. Này!
D. Tôi là ai đó...

9. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp trong giao tiếp?

A. Sự đồng tình tuyệt đối về mọi vấn đề.
B. Sự chân thành và tôn trọng lẫn nhau.
C. Khả năng thuyết phục người khác theo ý mình.
D. Sự phán xét khách quan mọi hành vi.

10. Phân tích câu Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ đang lơ lửng trên bầu trời. Phép tu từ chính được sử dụng là gì?

A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Ẩn dụ

11. Phân tích câu Thời gian là vàng. Đây là loại phép tu từ nào?

A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Ẩn dụ

12. Trong kỹ năng phản hồi, việc đưa ra nhận xét mang tính xây dựng nghĩa là gì?

A. Chỉ trích gay gắt những lỗi lầm của người khác.
B. Đưa ra những góp ý cụ thể, rõ ràng để cải thiện.
C. Phán xét và đánh giá cá nhân người nói.
D. Khen ngợi một cách không chân thành.

13. Theo nguyên tắc lắng nghe tích cực, người nghe nên làm gì khi người nói đang trình bày?

A. Suy nghĩ về điều mình sẽ nói tiếp theo.
B. Giữ giao tiếp bằng mắt và thể hiện sự chú ý.
C. Ngắt lời để đặt câu hỏi ngay lập tức.
D. Biểu lộ sự đồng ý hoặc không đồng ý ngay lập tức.

14. Trong một cuộc tranh luận, việc sử dụng lập luận thiếu căn cứ sẽ dẫn đến hệ quả gì?

A. Tăng tính thuyết phục và uy tín của người nói.
B. Làm suy yếu tính logic và độ tin cậy của luận điểm.
C. Khuyến khích người nghe đưa ra ý kiến phản bác.
D. Giúp đạt được sự đồng thuận nhanh chóng.

15. Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nhân hóa?

A. Trời xanh mây trắng là bài ca của đất.
B. Những cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ.
C. Bà mẹ thiên nhiên đang ôm ấp con mình.
D. Tiếng ve sầu kêu râm ran trong đêm hè.

16. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Biển cả là cái gương soi của tâm hồn ta?

A. Hoán dụ
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. So sánh

17. Tại sao việc hiểu ý nghĩa biểu đạt của các yếu tố phi ngôn ngữ lại quan trọng?

A. Để nhận biết người nói đang nói dối.
B. Để diễn giải đúng cảm xúc, thái độ và ý định của người nói.
C. Để làm tăng sự phức tạp cho giao tiếp.
D. Để quyết định việc có nên tiếp tục cuộc nói chuyện hay không.

18. Mục đích chính của việc tóm tắt văn bản là gì?

A. Chép lại nguyên văn toàn bộ nội dung.
B. Trình bày lại ý chính, cốt lõi của văn bản một cách ngắn gọn.
C. Phê bình và chỉ ra lỗi sai của tác giả.
D. Thêm bớt thông tin tùy ý để làm phong phú văn bản.

19. Khi phân tích một văn bản, việc xác định đối tượng độc giả giúp ích gì cho người viết?

A. Giúp người viết chọn phong cách ngôn ngữ phù hợp và nội dung hấp dẫn.
B. Giúp người viết sao chép ý tưởng từ các văn bản tương tự.
C. Giúp người viết khẳng định sự uyên bác của bản thân.
D. Giúp người viết né tránh các vấn đề phức tạp.

20. Yếu tố nào sau đây quyết định thái độ của một người trong giao tiếp?

A. Chỉ giọng nói cao hay thấp.
B. Sự kết hợp của lời nói, cử chỉ, nét mặt và ngữ điệu.
C. Chỉ nội dung của thông điệp.
D. Tốc độ nói nhanh hay chậm.

21. Trong kỹ năng trình bày, việc sử dụng ngôn ngữ mạch lạc, rõ ràng có vai trò gì?

A. Làm cho bài trình bày trở nên khó hiểu hơn.
B. Giúp người nghe dễ dàng tiếp nhận và hiểu thông điệp.
C. Tăng thời gian trình bày mà không thay đổi nội dung.
D. Tạo ấn tượng về sự phức tạp, uyên bác.

22. Khi tham gia thảo luận nhóm, việc tôn trọng ý kiến khác biệt có ý nghĩa gì?

A. Bỏ qua mọi ý kiến không trùng với mình.
B. Tạo môi trường cởi mở, khuyến khích đóng góp và tìm ra giải pháp tốt nhất.
C. Luôn cố gắng áp đặt ý kiến của mình.
D. Giảm thiểu sự tương tác giữa các thành viên.

23. Việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (cử chỉ, nét mặt) có vai trò gì trong giao tiếp?

A. Làm cho cuộc nói chuyện trở nên dài dòng hơn.
B. Truyền tải thông điệp cảm xúc và thái độ, bổ trợ cho lời nói.
C. Chỉ có ý nghĩa trong các buổi biểu diễn nghệ thuật.
D. Là yếu tố duy nhất quyết định sự thành công của giao tiếp.

24. Hành vi nào sau đây thể hiện sự thiếu đồng cảm trong giao tiếp?

A. Chia sẻ và động viên khi người khác gặp khó khăn.
B. Phớt lờ cảm xúc và nỗi đau của người khác.
C. Cố gắng đặt mình vào vị trí của người khác để hiểu.
D. Biểu lộ sự quan tâm và lắng nghe chân thành.

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của giao tiếp?

A. Trao đổi thông tin.
B. Chia sẻ cảm xúc.
C. Tạo ra mâu thuẫn không cần thiết.
D. Thuyết phục và tạo ảnh hưởng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

1. Khi trao đổi thông tin, việc sử dụng ngôn ngữ chung có ý nghĩa như thế nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

2. Trong ngữ cảnh giao tiếp, hành vi nào sau đây thể hiện sự thiếu tôn trọng người đối diện?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

3. Trong giao tiếp, sự lắng nghe chủ động khác biệt với lắng nghe thụ động ở điểm nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ngữ cảnh trong giao tiếp?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

5. Câu Con đường dẫn đến thành công không bao giờ trải đầy hoa hồng thuộc kiểu nói nào?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu là đặc điểm cốt lõi của giao tiếp phi ngôn ngữ?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

7. Câu Sách là kho báu quý giá của nhân loại sử dụng phép tu từ nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

8. Khi viết email công việc, cách mở đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp trong giao tiếp?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

10. Phân tích câu Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ đang lơ lửng trên bầu trời. Phép tu từ chính được sử dụng là gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

11. Phân tích câu Thời gian là vàng. Đây là loại phép tu từ nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

12. Trong kỹ năng phản hồi, việc đưa ra nhận xét mang tính xây dựng nghĩa là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

13. Theo nguyên tắc lắng nghe tích cực, người nghe nên làm gì khi người nói đang trình bày?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

14. Trong một cuộc tranh luận, việc sử dụng lập luận thiếu căn cứ sẽ dẫn đến hệ quả gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

15. Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nhân hóa?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

16. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Biển cả là cái gương soi của tâm hồn ta?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

17. Tại sao việc hiểu ý nghĩa biểu đạt của các yếu tố phi ngôn ngữ lại quan trọng?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

18. Mục đích chính của việc tóm tắt văn bản là gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

19. Khi phân tích một văn bản, việc xác định đối tượng độc giả giúp ích gì cho người viết?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây quyết định thái độ của một người trong giao tiếp?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

21. Trong kỹ năng trình bày, việc sử dụng ngôn ngữ mạch lạc, rõ ràng có vai trò gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

22. Khi tham gia thảo luận nhóm, việc tôn trọng ý kiến khác biệt có ý nghĩa gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

23. Việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (cử chỉ, nét mặt) có vai trò gì trong giao tiếp?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

24. Hành vi nào sau đây thể hiện sự thiếu đồng cảm trong giao tiếp?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 8 bài Ôn tập chủ đề 5

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của giao tiếp?