Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

1. Yếu tố nào sau đây thể hiện sự chủ động của học sinh trong quá trình định hướng nghề nghiệp?

A. Chỉ chờ đợi giáo viên tư vấn.
B. Tích cực tìm hiểu thông tin, tham gia các hoạt động ngoại khóa và trải nghiệm nghề nghiệp.
C. Nghe theo hoàn toàn lời khuyên của người lớn tuổi nhất.
D. Chỉ chọn ngành nghề theo số đông.

2. Đâu là mục tiêu chính của việc lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Tìm một công việc có mức lương cao nhất ngay lập tức.
B. Phát huy tối đa năng lực bản thân, đóng góp cho xã hội và đạt được sự hài lòng trong công việc.
C. Chọn một ngành nghề mà bạn bè của mình đang theo đuổi.
D. Tránh các công việc đòi hỏi nhiều nỗ lực và tư duy.

3. Phân tích SWOT (Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Thách thức) là công cụ hữu ích trong việc định hướng nghề nghiệp vì nó giúp:

A. Xác định công việc dễ nhất để làm.
B. Hiểu rõ bản thân, môi trường xung quanh và đưa ra quyết định phù hợp.
C. Chỉ tập trung vào điểm yếu để cải thiện.
D. Chọn ngành nghề có nhiều thách thức nhất.

4. Trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng nghề nghiệp ban đầu cho học sinh THCS?

A. Sự yêu thích và năng khiếu cá nhân đối với các môn học liên quan đến kĩ thuật, công nghệ.
B. Thành tích học tập xuất sắc ở tất cả các môn học, không riêng gì các môn khoa học tự nhiên.
C. Mong muốn của gia đình về một công việc ổn định và có thu nhập cao.
D. Xu hướng thị trường lao động hiện tại mà không xem xét đến sở thích.

5. Khi đánh giá một ngành nghề kĩ thuật, công nghệ, yếu tố nào sau đây thể hiện sự phù hợp với giá trị cá nhân của học sinh?

A. Mức lương có thể đạt được.
B. Sự phù hợp với mong muốn đóng góp cho xã hội, môi trường làm việc, cơ hội học hỏi và phát triển.
C. Danh tiếng của công ty tuyển dụng.
D. Thời gian làm việc cố định hàng ngày.

6. Để có cái nhìn thực tế về môi trường làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, học sinh nên tìm kiếm cơ hội nào?

A. Tham gia các trò chơi điện tử mô phỏng công việc.
B. Thực tập tại các công ty, doanh nghiệp hoặc tham gia các dự án thực tế.
C. Đọc các bài báo lá cải về ngành nghề.
D. Chỉ tham gia các buổi hội thảo giới thiệu chung.

7. Một học sinh có trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo cao và yêu thích thiết kế có thể phù hợp với ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Kĩ thuật hạt nhân.
B. Kĩ thuật khai khoáng.
C. Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp hoặc Phát triển game.
D. Kĩ thuật nông nghiệp.

8. Ngành kĩ thuật nào chuyên về việc thiết kế, phát triển và quản lý các hệ thống máy tính, mạng lưới và cơ sở dữ liệu?

A. Kĩ thuật điện tử.
B. Kĩ thuật công nghệ thông tin.
C. Kĩ thuật vật liệu.
D. Kĩ thuật hóa học.

9. Một học sinh có khả năng tư duy logic tốt, thích giải quyết vấn đề và làm việc với các con số có thể phù hợp với những ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Thiết kế đồ họa và hoạt hình.
B. Kĩ thuật điện tử và viễn thông.
C. Phân tích dữ liệu, Khoa học máy tính hoặc Kĩ thuật phần mềm.
D. Thiết kế thời trang và công nghiệp.

10. Ngành kĩ thuật nào liên quan đến việc thiết kế, phát triển và quản lý các hệ thống cơ sở hạ tầng như đường sá, cầu cống, tòa nhà và hệ thống cấp thoát nước?

A. Kĩ thuật hàng không.
B. Kĩ thuật môi trường.
C. Kĩ thuật xây dựng.
D. Kĩ thuật địa chất.

11. Ngành công nghệ sinh học (Biotechnology) có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Thiết kế thời trang.
B. Y tế, nông nghiệp, và công nghiệp thực phẩm.
C. Xây dựng và kiến trúc.
D. Truyền thông và quảng cáo.

12. Để hiểu rõ hơn về một ngành nghề cụ thể trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, học sinh nên làm gì?

A. Chỉ đọc thông tin trên mạng internet.
B. Tham gia các buổi nói chuyện với chuyên gia, thực tập sinh, hoặc tìm hiểu qua các kênh thông tin chính thức của các trường đại học, doanh nghiệp.
C. Hỏi ý kiến bạn bè thân thiết về ngành nghề đó.
D. Chỉ dựa vào những gì đã học trong sách giáo khoa.

13. Ngành công nghệ thông tin (CNTT) bao gồm nhiều lĩnh vực chuyên sâu. Lĩnh vực nào sau đây tập trung vào việc thiết kế, phát triển và bảo trì các hệ thống phần mềm, ứng dụng?

A. An toàn thông tin (Cybersecurity).
B. Phát triển phần mềm (Software Development).
C. Quản trị mạng (Network Administration).
D. Phân tích dữ liệu (Data Analytics).

14. Ngành kĩ thuật nào liên quan đến việc nghiên cứu, thiết kế, phát triển và sản xuất các loại vật liệu mới với các đặc tính mong muốn?

A. Kĩ thuật ô tô.
B. Kĩ thuật vật liệu.
C. Kĩ thuật hàng không.
D. Kĩ thuật môi trường.

15. Ngành kĩ thuật nào tập trung vào việc thiết kế, sản xuất và bảo trì máy bay, tên lửa, vệ tinh và các hệ thống liên quan đến hàng không vũ trụ?

A. Kĩ thuật cơ khí.
B. Kĩ thuật điện tử.
C. Kĩ thuật hàng không vũ trụ.
D. Kĩ thuật ô tô.

16. Việc tham gia các câu lạc bộ khoa học, kĩ thuật ở trường hoặc các cuộc thi sáng tạo có lợi ích gì cho việc định hướng nghề nghiệp?

A. Giúp làm đẹp hồ sơ xin việc trong tương lai.
B. Khám phá và phát triển năng khiếu, kỹ năng, đồng thời trải nghiệm môi trường làm việc nhóm.
C. Chỉ đơn thuần là hoạt động giải trí.
D. Giúp đạt điểm cao trong các bài kiểm tra lý thuyết.

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một kỹ năng mềm quan trọng cho người làm trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Khả năng giao tiếp và làm việc nhóm.
B. Tư duy phản biện và giải quyết vấn đề.
C. Sự sáng tạo và đổi mới.
D. Khả năng sử dụng thành thạo các công cụ mạng xã hội.

18. Ngành kĩ thuật nào tập trung vào việc thiết kế, sản xuất, vận hành và bảo trì các hệ thống điện, máy điện, năng lượng và tự động hóa?

A. Kĩ thuật cơ khí.
B. Kĩ thuật hóa học.
C. Kĩ thuật điện.
D. Kĩ thuật xây dựng.

19. Yếu tố nào sau đây giúp học sinh đánh giá được mức độ phù hợp của bản thân với một ngành nghề kĩ thuật, công nghệ?

A. Thảo luận với những người không có kiến thức về ngành nghề đó.
B. Tự đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, sở thích, giá trị cá nhân và so sánh với yêu cầu của ngành nghề.
C. Chỉ nhìn vào mức lương được quảng cáo.
D. Dựa vào danh tiếng của trường đào tạo mà không xem xét nội dung học.

20. Ngành kĩ thuật nào liên quan đến việc nghiên cứu, thiết kế và vận hành các hệ thống sử dụng năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời, gió, thủy điện?

A. Kĩ thuật hóa học.
B. Kĩ thuật cơ khí.
C. Kĩ thuật năng lượng.
D. Kĩ thuật y sinh.

21. Ngành kĩ thuật nào tập trung vào việc quản lý, xử lý và tối ưu hóa các quy trình sản xuất, chuỗi cung ứng và hoạt động của doanh nghiệp?

A. Kĩ thuật tự động hóa.
B. Kĩ thuật công nghiệp.
C. Kĩ thuật môi trường.
D. Kĩ thuật dầu khí.

22. Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, những ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ và nhu cầu nhân lực cao?

A. Các ngành nghề thủ công truyền thống.
B. Các ngành liên quan đến Trí tuệ nhân tạo (AI), Dữ liệu lớn (Big Data), Internet vạn vật (IoT), và An toàn thông tin.
C. Các ngành dịch vụ không liên quan đến công nghệ.
D. Các ngành sản xuất công nghiệp nặng truyền thống.

23. Ngành kĩ thuật nào liên quan đến việc thiết kế, phát triển và sản xuất các thiết bị điện tử, mạch điện tử và hệ thống viễn thông?

A. Kĩ thuật cơ khí.
B. Kĩ thuật điện tử và viễn thông.
C. Kĩ thuật công nghiệp.
D. Kĩ thuật y sinh.

24. Học sinh muốn theo đuổi ngành kĩ thuật cơ khí cần có những tố chất nào nổi bật?

A. Khả năng phân tích tài chính và quản lý dự án.
B. Sự khéo léo, tỉ mỉ trong lắp ráp, chế tạo và hiểu biết về cơ học, vật liệu.
C. Kỹ năng giao tiếp tốt và khả năng thuyết trình trước đám đông.
D. Sự nhạy bén trong thiết kế thời trang và thẩm mỹ.

25. Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, việc tìm hiểu về xu hướng phát triển tương lai của ngành là cần thiết vì lý do gì?

A. Để đảm bảo công việc không bị lỗi thời và có cơ hội phát triển bền vững.
B. Để chọn ngành nghề có ít cạnh tranh nhất.
C. Để tránh xa những công nghệ mới.
D. Để chỉ làm những công việc đã có sẵn từ lâu.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào sau đây thể hiện sự chủ động của học sinh trong quá trình định hướng nghề nghiệp?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

2. Đâu là mục tiêu chính của việc lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

3. Phân tích SWOT (Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Thách thức) là công cụ hữu ích trong việc định hướng nghề nghiệp vì nó giúp:

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

4. Trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng nghề nghiệp ban đầu cho học sinh THCS?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

5. Khi đánh giá một ngành nghề kĩ thuật, công nghệ, yếu tố nào sau đây thể hiện sự phù hợp với giá trị cá nhân của học sinh?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

6. Để có cái nhìn thực tế về môi trường làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, học sinh nên tìm kiếm cơ hội nào?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

7. Một học sinh có trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo cao và yêu thích thiết kế có thể phù hợp với ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

8. Ngành kĩ thuật nào chuyên về việc thiết kế, phát triển và quản lý các hệ thống máy tính, mạng lưới và cơ sở dữ liệu?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

9. Một học sinh có khả năng tư duy logic tốt, thích giải quyết vấn đề và làm việc với các con số có thể phù hợp với những ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

10. Ngành kĩ thuật nào liên quan đến việc thiết kế, phát triển và quản lý các hệ thống cơ sở hạ tầng như đường sá, cầu cống, tòa nhà và hệ thống cấp thoát nước?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

11. Ngành công nghệ sinh học (Biotechnology) có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

12. Để hiểu rõ hơn về một ngành nghề cụ thể trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, học sinh nên làm gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

13. Ngành công nghệ thông tin (CNTT) bao gồm nhiều lĩnh vực chuyên sâu. Lĩnh vực nào sau đây tập trung vào việc thiết kế, phát triển và bảo trì các hệ thống phần mềm, ứng dụng?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

14. Ngành kĩ thuật nào liên quan đến việc nghiên cứu, thiết kế, phát triển và sản xuất các loại vật liệu mới với các đặc tính mong muốn?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

15. Ngành kĩ thuật nào tập trung vào việc thiết kế, sản xuất và bảo trì máy bay, tên lửa, vệ tinh và các hệ thống liên quan đến hàng không vũ trụ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

16. Việc tham gia các câu lạc bộ khoa học, kĩ thuật ở trường hoặc các cuộc thi sáng tạo có lợi ích gì cho việc định hướng nghề nghiệp?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một kỹ năng mềm quan trọng cho người làm trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

18. Ngành kĩ thuật nào tập trung vào việc thiết kế, sản xuất, vận hành và bảo trì các hệ thống điện, máy điện, năng lượng và tự động hóa?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào sau đây giúp học sinh đánh giá được mức độ phù hợp của bản thân với một ngành nghề kĩ thuật, công nghệ?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

20. Ngành kĩ thuật nào liên quan đến việc nghiên cứu, thiết kế và vận hành các hệ thống sử dụng năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời, gió, thủy điện?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

21. Ngành kĩ thuật nào tập trung vào việc quản lý, xử lý và tối ưu hóa các quy trình sản xuất, chuỗi cung ứng và hoạt động của doanh nghiệp?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

22. Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, những ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ và nhu cầu nhân lực cao?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

23. Ngành kĩ thuật nào liên quan đến việc thiết kế, phát triển và sản xuất các thiết bị điện tử, mạch điện tử và hệ thống viễn thông?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

24. Học sinh muốn theo đuổi ngành kĩ thuật cơ khí cần có những tố chất nào nổi bật?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh diều bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Tags: Bộ đề 1

25. Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, việc tìm hiểu về xu hướng phát triển tương lai của ngành là cần thiết vì lý do gì?