Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp – Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

1. Khi thủy sản nuôi có dấu hiệu lờ đờ, bỏ ăn do mỏi trường, việc bổ sung vitamin C có lợi ích gì?

A. Làm tăng nhanh tốc độ tăng trưởng.
B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch, giảm stress và hỗ trợ phục hồi.
C. Kích thích sự thèm ăn đột ngột.
D. Làm sạch nước ao nuôi.

2. Việc giám sát định kỳ các chỉ tiêu chất lượng nước như pH, DO, nhiệt độ trong nuôi thủy sản giúp ích gì cho việc phòng tránh mỏi trường?

A. Không có tác dụng gì, chỉ là thủ tục.
B. Giúp phát hiện sớm các biến động bất lợi của môi trường để có biện pháp xử lý kịp thời.
C. Xác định chính xác nguyên nhân gây bệnh.
D. Đảm bảo thủy sản tăng trưởng nhanh hơn.

3. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để xử lý mỏi trường do thiếu oxy ở cá chép?

A. Tăng cường sục khí hoặc thay nước mới.
B. Giảm lượng thức ăn hoặc ngừng cho ăn tạm thời.
C. Tăng mật độ nuôi để đảm bảo hiệu quả kinh tế.
D. Kiểm tra và xử lý các nguyên nhân gây tiêu thụ oxy quá mức.

4. Việc sử dụng các enzyme tiêu hóa trong thức ăn cho thủy sản có thể gián tiếp giúp xử lý mỏi trường bằng cách nào?

A. Tăng tốc độ phân hủy chất thải trong ao.
B. Giúp thủy sản tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng tốt hơn, giảm chất thải, từ đó cải thiện chất lượng nước.
C. Làm tăng nồng độ khí độc trong ao.
D. Thay đổi hoàn toàn thành phần hóa học của nước.

5. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tỷ lệ thủy sản bị mỏi trường khi nuôi với mật độ cao?

A. Thức ăn được phân bổ đều và đầy đủ.
B. Quản lý chất thải tốt, tránh tích tụ.
C. Sự cạnh tranh thức ăn, oxy và tích tụ chất thải tăng lên.
D. Sử dụng hệ thống tuần hoàn nước hiệu quả.

6. Hiện tượng stress nhiệt ở cá rô phi có thể dẫn đến mỏi trường khi nào?

A. Khi nhiệt độ nước duy trì ổn định trong khoảng nhiệt độ tối ưu cho cá rô phi.
B. Khi nhiệt độ nước tăng hoặc giảm đột ngột vượt ngưỡng chịu đựng của cá, kéo dài.
C. Khi nhiệt độ nước cao nhưng có đủ oxy hòa tan.
D. Khi nhiệt độ nước thấp nhưng cá đang được cho ăn đầy đủ.

7. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần phòng chống mỏi trường do biến động pH nước?

A. Kiểm soát chặt chẽ việc bón vôi hoặc các chất ổn định pH.
B. Đảm bảo oxy hòa tan ở mức cao.
C. Tránh sử dụng các hóa chất có thể làm thay đổi pH đột ngột.
D. Tăng mật độ cho ăn để kích thích thủy sản phát triển.

8. Trong nuôi thủy sản, hiện tượng mỏi trường (environmental fatigue) thường được hiểu là gì?

A. Sự suy giảm sức khỏe và năng suất của thủy sản do điều kiện môi trường nuôi không thuận lợi kéo dài.
B. Sự thay đổi đột ngột về nhiệt độ nước ảnh hưởng đến sinh trưởng của thủy sản.
C. Sự tấn công của các tác nhân gây bệnh trong ao nuôi.
D. Thiếu thức ăn dinh dưỡng trong khẩu phần ăn của thủy sản.

9. Việc sử dụng quạt nước hoặc hệ thống sục khí trong nuôi thủy sản có tác dụng chính gì để phòng chống mỏi trường?

A. Làm tăng đột ngột nhiệt độ nước.
B. Giúp phân tán đều oxy hòa tan và giảm sự phân tầng nhiệt độ trong ao.
C. Tăng cường sản sinh khí độc.
D. Loại bỏ hoàn toàn mầm bệnh trong ao.

10. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG điển hình cho thủy sản đang bị mỏi trường?

A. Giảm ăn hoặc bỏ ăn.
B. Bơi lội yếu ớt, hoạt động kém.
C. Tăng cường phản ứng với các kích thích từ môi trường.
D. Dễ mắc các bệnh cơ hội.

11. Trong nuôi luân canh hoặc xen canh, việc quản lý môi trường giữa các vụ nuôi có vai trò gì trong việc giảm thiểu mỏi trường cho vụ sau?

A. Không có tác động gì đến môi trường vụ sau.
B. Giúp làm sạch đáy ao, loại bỏ mầm bệnh và cân bằng lại hệ sinh thái ao nuôi.
C. Làm tăng nguy cơ tích tụ chất thải.
D. Chỉ làm thay đổi màu nước.

12. Trong nuôi cá tra, việc quản lý chất lượng nước ao nuôi có vai trò như thế nào trong việc xử lý mỏi trường?

A. Chất lượng nước không ảnh hưởng đến mỏi trường.
B. Chất lượng nước tốt giúp giảm stress, tăng sức đề kháng, từ đó xử lý mỏi trường hiệu quả.
C. Chất lượng nước chỉ quan trọng khi thủy sản bị bệnh.
D. Chất lượng nước xấu là điều kiện cần để thủy sản phát triển nhanh.

13. Tác động tiêu cực phổ biến nhất của mỏi trường lên thủy sản là gì?

A. Tăng trưởng nhanh chóng và cải thiện chất lượng thịt.
B. Suy giảm hệ miễn dịch, tăng nhạy cảm với bệnh tật.
C. Tăng cường khả năng sinh sản.
D. Cải thiện khả năng hấp thụ dinh dưỡng.

14. Mối liên hệ giữa dinh dưỡng và mỏi trường ở thủy sản là gì?

A. Dinh dưỡng không liên quan đến khả năng chống chịu mỏi trường.
B. Chế độ dinh dưỡng đầy đủ, cân đối giúp tăng cường sức khỏe, hệ miễn dịch và khả năng chống chịu stress, từ đó giảm mỏi trường.
C. Thủy sản thiếu dinh dưỡng sẽ có khả năng chống chịu mỏi trường tốt hơn.
D. Chỉ cần cho ăn đủ lượng, không cần quan tâm đến chất lượng dinh dưỡng.

15. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả để phòng ngừa hiện tượng mỏi trường trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng?

A. Tăng cường sục khí liên tục để duy trì oxy hòa tan ở mức cao.
B. Giảm thiểu thay đổi đột ngột các yếu tố môi trường nước.
C. Sử dụng kháng sinh phòng bệnh định kỳ.
D. Tăng mật độ thả nuôi để tối ưu hóa diện tích.

16. Trong nuôi thương phẩm, khi phát hiện thủy sản có dấu hiệu mỏi trường, việc đầu tiên cần làm là gì?

A. Ngừng cho ăn hoàn toàn.
B. Kiểm tra và cải thiện ngay các yếu tố môi trường nước bất lợi.
C. Thả thêm các loại thuốc kháng sinh mạnh.
D. Tăng mật độ thả nuôi.

17. Trong nuôi cá lồng bè trên sông, yếu tố môi trường nào thường gây mỏi trường nghiêm trọng nếu không được kiểm soát?

A. Nồng độ oxy hòa tan luôn ở mức cao.
B. Thức ăn được cung cấp đầy đủ và cân đối.
C. Sự gia tăng đột ngột hoặc suy giảm kéo dài của nồng độ oxy hòa tan do ô nhiễm hoặc thời tiết.
D. Nhiệt độ nước ổn định trong khoảng cho phép.

18. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ mỏi trường ở cá diêu hồng khi nuôi trong ao đất?

A. Đáy ao thông thoáng, ít bùn.
B. Sự tích tụ khí độc H2S từ lớp bùn đáy ao.
C. Nước ao trong, ít tảo.
D. Nhiệt độ nước ổn định.

19. Hiện tượng sốc độ mặn ở tôm sú có thể dẫn đến mỏi trường khi nào?

A. Khi độ mặn nước ao ổn định và phù hợp với tôm.
B. Khi độ mặn nước thay đổi đột ngột quá lớn, vượt khả năng điều hòa của tôm.
C. Khi độ mặn nước giảm nhẹ nhưng vẫn trong ngưỡng cho phép.
D. Khi độ mặn nước tăng cao nhưng có đủ thức ăn.

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân trực tiếp gây ra hiện tượng mỏi trường ở thủy sản nuôi?

A. Duy trì oxy hòa tan ở mức cao ổn định.
B. Biến động lớn về nhiệt độ nước.
C. Nồng độ khí độc (NH3, H2S) cao trong nước.
D. Mật độ nuôi quá cao so với khả năng chịu đựng của ao.

21. Việc sử dụng các chế phẩm sinh học (probiotics) trong nuôi thủy sản có thể hỗ trợ xử lý mỏi trường bằng cách nào?

A. Tăng cường sản sinh khí độc trong nước.
B. Cải thiện chất lượng nước, giảm mầm bệnh và tăng cường sức khỏe đường ruột thủy sản.
C. Kích thích sinh trưởng nhanh bất thường.
D. Thay đổi đột ngột pH nước.

22. Trong nuôi cá nước ngọt, hiện tượng nước nở hoa (tảo phát triển mạnh) nếu không kiểm soát có thể dẫn đến mỏi trường như thế nào?

A. Tăng cường oxy hòa tan vào ban đêm.
B. Khi tảo chết phân hủy sẽ làm giảm mạnh oxy hòa tan, gây ngạt cho cá.
C. Cải thiện chất lượng nước và giảm khí độc.
D. Giúp cá có nguồn thức ăn tự nhiên dồi dào.

23. Việc thay nước định kỳ trong ao nuôi thủy sản có vai trò gì trong việc xử lý mỏi trường?

A. Làm tăng nồng độ khí độc trong ao.
B. Giúp loại bỏ bớt các chất thải, khí độc tích tụ và bổ sung các yếu tố có lợi cho môi trường nước.
C. Không có tác dụng trong việc xử lý mỏi trường.
D. Chỉ giúp làm mát ao nuôi.

24. Để xử lý mỏi trường do nồng độ NH3 (amoniac) cao trong ao nuôi, biện pháp nào là ưu tiên hàng đầu?

A. Tăng cường cho ăn để thủy sản nhanh phục hồi.
B. Giảm sục khí để tiết kiệm điện.
C. Thay nước mới và/hoặc sục khí mạnh để giảm nồng độ NH3 và tăng oxy.
D. Thả thêm vi sinh vật ưa khí.

25. Trong nuôi tôm sú, việc sử dụng kháng sinh phòng bệnh quá liều hoặc không đúng cách có thể gây ra tác động gì đến môi trường nuôi và thủy sản?

A. Cải thiện hệ vi sinh vật có lợi.
B. Gây mất cân bằng hệ vi sinh vật, tiêu diệt vi khuẩn có lợi, ảnh hưởng sức khỏe tôm và tiềm ẩn nguy cơ mỏi trường.
C. Làm tăng khả năng kháng bệnh của tôm.
D. Tăng tốc độ tăng trưởng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

1. Khi thủy sản nuôi có dấu hiệu lờ đờ, bỏ ăn do mỏi trường, việc bổ sung vitamin C có lợi ích gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

2. Việc giám sát định kỳ các chỉ tiêu chất lượng nước như pH, DO, nhiệt độ trong nuôi thủy sản giúp ích gì cho việc phòng tránh mỏi trường?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

3. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để xử lý mỏi trường do thiếu oxy ở cá chép?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

4. Việc sử dụng các enzyme tiêu hóa trong thức ăn cho thủy sản có thể gián tiếp giúp xử lý mỏi trường bằng cách nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

5. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tỷ lệ thủy sản bị mỏi trường khi nuôi với mật độ cao?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

6. Hiện tượng stress nhiệt ở cá rô phi có thể dẫn đến mỏi trường khi nào?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

7. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần phòng chống mỏi trường do biến động pH nước?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

8. Trong nuôi thủy sản, hiện tượng mỏi trường (environmental fatigue) thường được hiểu là gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

9. Việc sử dụng quạt nước hoặc hệ thống sục khí trong nuôi thủy sản có tác dụng chính gì để phòng chống mỏi trường?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

10. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG điển hình cho thủy sản đang bị mỏi trường?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

11. Trong nuôi luân canh hoặc xen canh, việc quản lý môi trường giữa các vụ nuôi có vai trò gì trong việc giảm thiểu mỏi trường cho vụ sau?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

12. Trong nuôi cá tra, việc quản lý chất lượng nước ao nuôi có vai trò như thế nào trong việc xử lý mỏi trường?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

13. Tác động tiêu cực phổ biến nhất của mỏi trường lên thủy sản là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

14. Mối liên hệ giữa dinh dưỡng và mỏi trường ở thủy sản là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

15. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả để phòng ngừa hiện tượng mỏi trường trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

16. Trong nuôi thương phẩm, khi phát hiện thủy sản có dấu hiệu mỏi trường, việc đầu tiên cần làm là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

17. Trong nuôi cá lồng bè trên sông, yếu tố môi trường nào thường gây mỏi trường nghiêm trọng nếu không được kiểm soát?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

18. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ mỏi trường ở cá diêu hồng khi nuôi trong ao đất?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

19. Hiện tượng sốc độ mặn ở tôm sú có thể dẫn đến mỏi trường khi nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân trực tiếp gây ra hiện tượng mỏi trường ở thủy sản nuôi?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

21. Việc sử dụng các chế phẩm sinh học (probiotics) trong nuôi thủy sản có thể hỗ trợ xử lý mỏi trường bằng cách nào?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

22. Trong nuôi cá nước ngọt, hiện tượng nước nở hoa (tảo phát triển mạnh) nếu không kiểm soát có thể dẫn đến mỏi trường như thế nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

23. Việc thay nước định kỳ trong ao nuôi thủy sản có vai trò gì trong việc xử lý mỏi trường?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

24. Để xử lý mỏi trường do nồng độ NH3 (amoniac) cao trong ao nuôi, biện pháp nào là ưu tiên hàng đầu?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 bài 13: Xử li mỏi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

25. Trong nuôi tôm sú, việc sử dụng kháng sinh phòng bệnh quá liều hoặc không đúng cách có thể gây ra tác động gì đến môi trường nuôi và thủy sản?