Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

1. Bản đồ có tỉ lệ 1:25.000. Nếu khoảng cách trên bản đồ là 4 cm, thì khoảng cách thực tế là bao nhiêu km?

A. 1 km
B. 10 km
C. 100 km
D. 0.1 km

2. Việc sử dụng phương pháp tô màu theo từng vùng trên bản đồ thường nhằm mục đích gì?

A. Chỉ dẫn giao thông.
B. Biểu thị các loại đất hoặc đơn vị hành chính, khí hậu...
C. Đo khoảng cách.
D. Xác định độ cao.

3. Đặc điểm nào sau đây của bản đồ giúp người sử dụng dễ dàng nhận biết và phân biệt các đối tượng địa lý khác nhau?

A. Tính trừu tượng.
B. Tính khái quát hóa.
C. Sử dụng hệ thống kí hiệu thống nhất.
D. Tính đúng đắn về hình dạng.

4. Bản đồ có tỉ lệ 1:100.000. Nếu khoảng cách trên bản đồ là 5 cm, thì khoảng cách thực tế là bao nhiêu km?

A. 5 km
B. 50 km
C. 0.5 km
D. 500 km

5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cơ bản của bản đồ?

A. Tính trừu tượng hóa và khái quát hóa cao.
B. Sử dụng ký hiệu thể hiện các đối tượng địa lý.
C. Phản ánh trung thực mọi chi tiết của đối tượng trên thực tế.
D. Có tính hệ thống, thể hiện mối liên hệ giữa các đối tượng.

6. Kí hiệu hình chữ nhật có màu xanh lá cây thường dùng để biểu thị:

A. Đồi núi.
B. Đồng bằng.
C. Rừng cây.
D. Hồ nước.

7. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì:

A. Phạm vi lãnh thổ thể hiện càng hẹp.
B. Đối tượng địa lý càng được thể hiện chi tiết.
C. Độ chính xác về khoảng cách càng cao.
D. Mức độ khái quát hóa đối tượng càng thấp.

8. Bản đồ hành chính thường sử dụng loại kí hiệu nào là chủ yếu để thể hiện ranh giới các quốc gia, tỉnh, huyện?

A. Kí hiệu điểm.
B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích.
D. Kí hiệu hình học.

9. Bản đồ khí hậu thể hiện chủ yếu các yếu tố nào?

A. Địa hình và sông ngòi.
B. Nhiệt độ, lượng mưa, gió, độ ẩm.
C. Dân cư và đô thị.
D. Ranh giới hành chính.

10. Độ lớn của bản đồ càng lớn thì:

A. Phạm vi lãnh thổ thể hiện càng rộng.
B. Số lượng kí hiệu được sử dụng càng ít.
C. Đối tượng địa lý càng được thể hiện chi tiết.
D. Mức độ sai lệch về hình dạng càng lớn.

11. Nếu bản đồ có tỉ lệ 1:50.000 và khoảng cách trên bản đồ là 10 cm, thì khoảng cách thực tế là bao nhiêu mét?

A. 500 m
B. 5.000 m
C. 50.000 m
D. 500.000 m

12. Bản đồ có tỉ lệ 1:1.000.000. Nếu khoảng cách thực tế là 200 km, thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm?

A. 0.2 cm
B. 2 cm
C. 20 cm
D. 200 cm

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thể hiện trực tiếp trên bản đồ bằng kí hiệu?

A. Thủ đô của một quốc gia.
B. Dân số trung bình của một thành phố.
C. Sông ngòi.
D. Biên giới quốc gia.

14. Yếu tố nào sau đây quyết định đến mức độ khái quát hóa của bản đồ?

A. Màu sắc sử dụng trên bản đồ.
B. Loại kí hiệu được sử dụng.
C. Tỉ lệ của bản đồ.
D. Bảng chú giải của bản đồ.

15. Khi sử dụng bản đồ, việc xác định vị trí tương đối của một đối tượng so với đối tượng khác dựa vào:

A. Tỉ lệ bản đồ.
B. Hệ thống kinh vĩ tuyến.
C. Bảng chú giải.
D. Các kí hiệu trên bản đồ.

16. Bản đồ địa hình sử dụng các đường đồng mức để thể hiện yếu tố nào?

A. Nhiệt độ.
B. Lượng mưa.
C. Độ cao địa hình.
D. Loại đất.

17. Độ lớn của tỉ lệ bản đồ càng lớn thì:

A. Đối tượng địa lý càng được thể hiện chi tiết và chính xác.
B. Phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ càng rộng.
C. Sự khái quát hóa trên bản đồ càng cao.
D. Mức độ sai lệch so với thực tế càng lớn.

18. Kí hiệu hình tròn có màu đỏ thường dùng để biểu thị:

A. Thủ đô.
B. Thành phố lớn.
C. Thị trấn.
D. Làng mạc.

19. Khi sử dụng bản đồ, để xác định phương hướng Đông, ta thường dựa vào:

A. Vĩ tuyến gần nhất.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ.
D. Thang tỉ lệ của bản đồ.

20. Kí hiệu hình tam giác màu đen thường được sử dụng để biểu thị:

A. Thành phố.
B. Núi, đỉnh núi.
C. Sông.
D. Biên giới.

21. Mục đích chính của việc sử dụng hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến trên bản đồ là gì?

A. Để xác định phương hướng và tọa độ địa lý.
B. Để thể hiện địa hình và độ cao.
C. Để biểu thị các đơn vị hành chính.
D. Để đo đạc diện tích và khoảng cách.

22. Mục đích của bảng chú giải trên bản đồ là gì?

A. Cho biết ngày tháng lập bản đồ.
B. Giải thích ý nghĩa của các kí hiệu, màu sắc, đường nét được sử dụng trên bản đồ.
C. Xác định phương hướng trên bản đồ.
D. Cung cấp thông tin về địa hình.

23. Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì?

A. Độ lớn của đối tượng địa lý trên bản đồ so với thực tế.
B. Mối quan hệ về khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ và ngoài thực địa.
C. Mối quan hệ giữa khoảng cách trên bản đồ và khoảng cách ngoài thực địa.
D. Độ chính xác của các ký hiệu được sử dụng trên bản đồ.

24. Loại bản đồ nào thường thể hiện rõ nhất sự phân bố dân cư và các đô thị?

A. Bản đồ địa chất.
B. Bản đồ khí hậu.
C. Bản đồ hành chính.
D. Bản đồ dân cư.

25. Loại kí hiệu nào thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý phân bố theo diện tích, như hồ nước, rừng cây, đồng bằng?

A. Kí hiệu điểm.
B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích.
D. Kí hiệu chữ.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

1. Bản đồ có tỉ lệ 1:25.000. Nếu khoảng cách trên bản đồ là 4 cm, thì khoảng cách thực tế là bao nhiêu km?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

2. Việc sử dụng phương pháp tô màu theo từng vùng trên bản đồ thường nhằm mục đích gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

3. Đặc điểm nào sau đây của bản đồ giúp người sử dụng dễ dàng nhận biết và phân biệt các đối tượng địa lý khác nhau?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

4. Bản đồ có tỉ lệ 1:100.000. Nếu khoảng cách trên bản đồ là 5 cm, thì khoảng cách thực tế là bao nhiêu km?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cơ bản của bản đồ?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

6. Kí hiệu hình chữ nhật có màu xanh lá cây thường dùng để biểu thị:

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

7. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

8. Bản đồ hành chính thường sử dụng loại kí hiệu nào là chủ yếu để thể hiện ranh giới các quốc gia, tỉnh, huyện?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

9. Bản đồ khí hậu thể hiện chủ yếu các yếu tố nào?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

10. Độ lớn của bản đồ càng lớn thì:

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

11. Nếu bản đồ có tỉ lệ 1:50.000 và khoảng cách trên bản đồ là 10 cm, thì khoảng cách thực tế là bao nhiêu mét?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

12. Bản đồ có tỉ lệ 1:1.000.000. Nếu khoảng cách thực tế là 200 km, thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thể hiện trực tiếp trên bản đồ bằng kí hiệu?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

14. Yếu tố nào sau đây quyết định đến mức độ khái quát hóa của bản đồ?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

15. Khi sử dụng bản đồ, việc xác định vị trí tương đối của một đối tượng so với đối tượng khác dựa vào:

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

16. Bản đồ địa hình sử dụng các đường đồng mức để thể hiện yếu tố nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

17. Độ lớn của tỉ lệ bản đồ càng lớn thì:

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

18. Kí hiệu hình tròn có màu đỏ thường dùng để biểu thị:

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

19. Khi sử dụng bản đồ, để xác định phương hướng Đông, ta thường dựa vào:

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

20. Kí hiệu hình tam giác màu đen thường được sử dụng để biểu thị:

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

21. Mục đích chính của việc sử dụng hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến trên bản đồ là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

22. Mục đích của bảng chú giải trên bản đồ là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

23. Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

24. Loại bản đồ nào thường thể hiện rõ nhất sự phân bố dân cư và các đô thị?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 10 bài 2 Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

25. Loại kí hiệu nào thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý phân bố theo diện tích, như hồ nước, rừng cây, đồng bằng?