Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

1. Khi phân tích ý nghĩa của một từ ngữ trong văn bản, ngoài ngữ cảnh trực tiếp, yếu tố nào sau đây cũng cần được xem xét để hiểu sâu sắc hơn?

A. Độ dài của câu chứa từ đó.
B. Số lượng dấu câu trong đoạn văn.
C. Nguồn gốc từ nguyên, các lớp nghĩa lịch sử, mối liên hệ với các từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
D. Màu sắc của chữ in trong văn bản.

2. Trong văn học trung đại Việt Nam, thể thơ Đường luật có những đặc điểm cấu trúc và ngôn ngữ khắt khe. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm đặc trưng của thể thơ này?

A. Quy định chặt chẽ về số câu, số chữ trong mỗi câu, niêm luật, bằng trắc.
B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố để tăng tính hàm súc, cô đọng.
C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, thường tập trung vào việc miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
D. Khuyến khích sử dụng ngôn ngữ đời thường, ít dùng từ Hán Việt.

3. Trong Truyện Kiều, khi miêu tả cảnh Thúy Kiều chia tay cha mẹ, tình cảm của nàng được thể hiện qua những hành động và lời nói nào?

A. Nàng tỏ ra mạnh mẽ, quyết đoán để cha mẹ yên lòng.
B. Nàng khóc lóc thảm thiết, thể hiện sự đau khổ tột cùng.
C. Nàng cố gắng giữ bình tĩnh, nhưng nỗi buồn và sự bất lực vẫn hiện rõ qua lời nói và cử chỉ.
D. Nàng chỉ im lặng, không nói lời nào vì quá sốc.

4. Trong văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng phải đảm bảo tính xác thực và liên quan trực tiếp đến luận điểm. Dẫn chứng KHÔNG phù hợp nhất với luận điểm Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường là gì?

A. Số liệu thống kê về lượng rác thải nhựa tăng lên hàng năm trên toàn cầu.
B. Hình ảnh các loài động vật quý hiếm đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống.
C. Trích dẫn ý kiến của các nhà khoa học về tác động của biến đổi khí hậu.
D. Câu chuyện về một người nông dân chăm chỉ làm việc trên cánh đồng của mình.

5. Khi phân tích cấu trúc của một câu văn phức, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định mối quan hệ giữa các vế câu?

A. Số lượng trạng ngữ trong câu.
B. Các quan hệ từ (vì, nên, tuy, nhưng, nếu, thì, mặc dù, mặc dù vậy,...) hoặc các dấu câu.
C. Vị trí của chủ ngữ và vị ngữ.
D. Số lượng tính từ và phó từ được sử dụng.

6. Khi phân tích giá trị biểu đạt của một câu thơ, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp thể hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả?

A. Các từ ngữ miêu tả, gợi tả.
B. Các biện pháp tu từ như ẩn dụ, so sánh, nhân hóa.
C. Nhịp điệu, âm hưởng của câu thơ.
D. Số lượng chữ cái trong mỗi từ.

7. Trong tác phẩm Truyện Kiều, Nguyễn Du sử dụng hệ thống từ ngữ Hán Việt phong phú, góp phần tạo nên giọng điệu trữ tình sâu lắng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng vai trò của từ Hán Việt trong việc thể hiện cảm xúc và tư tưởng của tác giả?

A. Tạo sắc thái trang trọng, cổ kính, phù hợp với đề tài và bối cảnh lịch sử của tác phẩm.
B. Góp phần diễn tả những trạng thái tâm lý phức tạp, những suy tư sâu sắc của nhân vật.
C. Giúp tác giả biểu đạt những khái niệm trừu tượng, những giá trị đạo lý, triết lý về cuộc đời.
D. Làm cho ngôn ngữ trở nên giản dị, gần gũi, dễ hiểu với mọi đối tượng độc giả.

8. Phân tích câu sau trong Truyện Kiều: Tài dung hạnh vẹn mọi đường / Đầu lòng sắm sính mọi tường là con. Câu sắm sính mọi tường là con thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa cha mẹ và Thúy Kiều?

A. Sự thờ ơ, vô tâm của cha mẹ đối với con cái.
B. Sự yêu thương, chiều chuộng, coi Kiều là niềm tự hào và hy vọng lớn nhất.
C. Sự kỳ vọng Kiều phải gánh vác mọi trách nhiệm trong gia đình.
D. Sự nghiêm khắc, kỷ luật trong cách giáo dục con cái.

9. Trong văn nghị luận, việc sử dụng phép lập luận diễn dịch là gì?

A. Đi từ những ý kiến chung, khái quát để đi đến những ý kiến cụ thể, riêng biệt.
B. Đi từ những ý kiến cụ thể, riêng biệt để đi đến những ý kiến chung, khái quát.
C. Đi từ nguyên nhân để dẫn đến kết quả hoặc ngược lại.
D. So sánh hai sự vật, hiện tượng để làm rõ một đặc điểm nào đó.

10. Khi phân tích tính biểu cảm của một bài ca dao, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tình cảm của người nói?

A. Số lượng từ ngữ chỉ địa danh.
B. Các từ ngữ chỉ hoạt động, hành động của con người.
C. Cách sử dụng các từ ngữ biểu cảm (ví dụ: ơi, hỡi, than ôi,...) và các biện pháp tu từ.
D. Ngữ cảnh lịch sử ra đời của bài ca dao.

11. Trong Truyện Kiều, khi miêu tả cảnh Thúy Kiều gặp Kim Trọng lần đầu, Nguyễn Du sử dụng những từ ngữ nào để gợi tả vẻ đẹp của nàng?

A. Làn thu thủy, nét ngài, dáng liễu.
B. Mái tóc mấy tầng dày gewesen, làn môi nức nở.
C. Vốn dòng dõi bậc danh gia thế phiệt.
D. Trâm cài nén lá vân tay.

12. Trong Truyện Kiều, hành động Thúy Kiều bán mình chuộc cha là biểu hiện rõ nét nhất cho phẩm chất nào của nàng?

A. Sự tham vọng, mưu cầu danh lợi.
B. Lòng hiếu thảo, hy sinh vì gia đình.
C. Sự yếu đuối, nhu nhược trước hoàn cảnh.
D. Tính cách bốc đồng, thiếu suy nghĩ.

13. Khi phân tích một đoạn văn xuôi, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn ý định và cảm xúc của tác giả?

A. Số lượng từ Hán Việt được sử dụng.
B. Cách lựa chọn từ ngữ, cấu trúc câu và các biện pháp tu từ.
C. Độ dài của đoạn văn.
D. Tên của tác giả.

14. Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du sử dụng biện pháp tu từ ước lệ để khắc họa vẻ đẹp của Thúy Kiều. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về vẻ đẹp ước lệ của nàng?

A. Miệng cười chín suối.
B. Làn thu thủy.
C. Dáng liễu.
D. Nét ngài.

15. Khi phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong một bài thơ, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để nhận diện và đánh giá?

A. Số lượng từ ngữ miêu tả ngoại hình của nhân vật.
B. Các biện pháp tu từ (ẩn dụ, so sánh, nhân hóa, hoán dụ) và cách sử dụng chúng.
C. Độ dài của bài thơ và số lượng khổ thơ.
D. Tên của tác giả và thời đại sáng tác.

16. Trong Truyện Kiều, khi Thúy Kiều gặp nạn ở lầu Ngưng Bích, nàng đã có những lời than thở đầy bi thương. Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗi nhớ nhà, nhớ cha mẹ?

A. Phận đâu chẳng lẽ chịu mình lạc loài.
B. Trời cho đã khéo thân em như củi.
C. Biết đến bao giờ khuây khoả / Bao giờBURSEMENTS sạch lòng này.
D. Tường đông ghé bức, song trâm / Ngảnh đi ngảnh lại âm thầm giọt rơi.

17. Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du miêu tả vẻ đẹp của Thúy Kiều với những nét rất tinh tế và đặc sắc. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được miêu tả trực tiếp bằng phép so sánh với hình ảnh thiên nhiên?

A. Đôi mắt.
B. Lông mày.
C. Nụ cười.
D. Dáng người.

18. Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du miêu tả Thúy Kiều với vẻ đẹp mười phân vẹn mười. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về cách miêu tả vẻ đẹp này?

A. Làn thu thủy, nét ngài.
B. Miệng cười, nụ cười.
C. Dáng liễu, thân ngọc.
D. Gò má, cặp mắt.

19. Trong Truyện Kiều, khi miêu tả Thúy Vân, Nguyễn Du viết: Vân xem trang trọng khác thường / Vốn dòng dõi bậc danh gia thế phiệt. Những câu thơ này chủ yếu nhấn mạnh:

A. Vẻ đẹp ngoại hình của Thúy Vân.
B. Sự thông minh, tài trí của Thúy Vân.
C. Vẻ đẹp đoan trang, phúc hậu và gia thế hiển hách của Thúy Vân.
D. Tính cách hiền lành, nhút nhát của Thúy Vân.

20. Khi phân tích một đoạn văn thể hiện cảm xúc, yếu tố nào sau đây giúp làm nổi bật tình cảm của nhân vật?

A. Số lượng từ chỉ thời gian.
B. Việc sử dụng các từ ngữ biểu cảm, các thán từ và các biện pháp tu từ.
C. Độ dài của câu văn.
D. Vị trí của đoạn văn trong toàn bộ tác phẩm.

21. Trong Đoạn trích Chị em Thúy Kiều, Nguyễn Du miêu tả vẻ đẹp của Thúy Vân bằng những câu thơ nào?

A. Vân xem trang trọng khác thường / Vốn dòng dõi bậc danh gia thế phiệt.
B. Mái tóc mấy tầng dày gewesen / Làn môi nức nở có duyên lạ lùng.
C. Làn tóc mấy tầng dày gewesen / Làn môi nức nở có duyên lạ lùng.
D. Trâm cài nén lá vân tay / Nét riêng vẫn gánh phong lưu,

22. Phân tích câu sau trong Truyện Kiều: Trăm năm trong cõi người ta / Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau. Câu thơ này thể hiện quan niệm gì của Nguyễn Du về cuộc đời?

A. Tài năng và số mệnh là hai yếu tố hoàn toàn tách biệt.
B. Tài năng và số mệnh thường xung đột, gây bi kịch cho con người.
C. Số mệnh luôn quyết định tài năng của con người.
D. Tài năng có thể thay đổi được số mệnh.

23. Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết?

A. Số lượng từ ngữ phức tạp được sử dụng.
B. Tính logic, chặt chẽ của lập luận và tính xác thực, phù hợp của dẫn chứng.
C. Độ dài của bài viết.
D. Sự đa dạng của các loại câu.

24. Khi phân tích nghệ thuật miêu tả trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây giúp đánh giá tính chân thực và sinh động của miêu tả?

A. Số lượng câu văn.
B. Việc sử dụng các giác quan (thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác) và các chi tiết cụ thể, gợi cảm.
C. Độ dài của tác phẩm.
D. Tên của nhân vật chính.

25. Phân tích câu sau trong Truyện Kiều: Vốn lcerrơng vốn nghề làm chi. Cụm từ vốn lcerrơng vốn nghề thể hiện điều gì về Thúy Kiều?

A. Sự khinh thường, coi thường những nghề nghiệp chân chính.
B. Sự tự hào về tài năng và phẩm chất vốn có của bản thân.
C. Sự nghi ngờ về khả năng của mình trong hoàn cảnh hiện tại.
D. Sự bất mãn với hoàn cảnh gia đình, mong muốn thay đổi.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

1. Khi phân tích ý nghĩa của một từ ngữ trong văn bản, ngoài ngữ cảnh trực tiếp, yếu tố nào sau đây cũng cần được xem xét để hiểu sâu sắc hơn?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

2. Trong văn học trung đại Việt Nam, thể thơ Đường luật có những đặc điểm cấu trúc và ngôn ngữ khắt khe. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm đặc trưng của thể thơ này?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

3. Trong Truyện Kiều, khi miêu tả cảnh Thúy Kiều chia tay cha mẹ, tình cảm của nàng được thể hiện qua những hành động và lời nói nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

4. Trong văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng phải đảm bảo tính xác thực và liên quan trực tiếp đến luận điểm. Dẫn chứng KHÔNG phù hợp nhất với luận điểm Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường là gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

5. Khi phân tích cấu trúc của một câu văn phức, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định mối quan hệ giữa các vế câu?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

6. Khi phân tích giá trị biểu đạt của một câu thơ, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp thể hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

7. Trong tác phẩm Truyện Kiều, Nguyễn Du sử dụng hệ thống từ ngữ Hán Việt phong phú, góp phần tạo nên giọng điệu trữ tình sâu lắng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng vai trò của từ Hán Việt trong việc thể hiện cảm xúc và tư tưởng của tác giả?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

8. Phân tích câu sau trong Truyện Kiều: Tài dung hạnh vẹn mọi đường / Đầu lòng sắm sính mọi tường là con. Câu sắm sính mọi tường là con thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa cha mẹ và Thúy Kiều?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

9. Trong văn nghị luận, việc sử dụng phép lập luận diễn dịch là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

10. Khi phân tích tính biểu cảm của một bài ca dao, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tình cảm của người nói?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

11. Trong Truyện Kiều, khi miêu tả cảnh Thúy Kiều gặp Kim Trọng lần đầu, Nguyễn Du sử dụng những từ ngữ nào để gợi tả vẻ đẹp của nàng?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

12. Trong Truyện Kiều, hành động Thúy Kiều bán mình chuộc cha là biểu hiện rõ nét nhất cho phẩm chất nào của nàng?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

13. Khi phân tích một đoạn văn xuôi, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn ý định và cảm xúc của tác giả?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

14. Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du sử dụng biện pháp tu từ ước lệ để khắc họa vẻ đẹp của Thúy Kiều. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về vẻ đẹp ước lệ của nàng?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

15. Khi phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong một bài thơ, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để nhận diện và đánh giá?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

16. Trong Truyện Kiều, khi Thúy Kiều gặp nạn ở lầu Ngưng Bích, nàng đã có những lời than thở đầy bi thương. Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗi nhớ nhà, nhớ cha mẹ?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

17. Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du miêu tả vẻ đẹp của Thúy Kiều với những nét rất tinh tế và đặc sắc. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được miêu tả trực tiếp bằng phép so sánh với hình ảnh thiên nhiên?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

18. Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du miêu tả Thúy Kiều với vẻ đẹp mười phân vẹn mười. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về cách miêu tả vẻ đẹp này?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

19. Trong Truyện Kiều, khi miêu tả Thúy Vân, Nguyễn Du viết: Vân xem trang trọng khác thường / Vốn dòng dõi bậc danh gia thế phiệt. Những câu thơ này chủ yếu nhấn mạnh:

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

20. Khi phân tích một đoạn văn thể hiện cảm xúc, yếu tố nào sau đây giúp làm nổi bật tình cảm của nhân vật?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

21. Trong Đoạn trích Chị em Thúy Kiều, Nguyễn Du miêu tả vẻ đẹp của Thúy Vân bằng những câu thơ nào?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

22. Phân tích câu sau trong Truyện Kiều: Trăm năm trong cõi người ta / Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau. Câu thơ này thể hiện quan niệm gì của Nguyễn Du về cuộc đời?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

23. Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

24. Khi phân tích nghệ thuật miêu tả trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây giúp đánh giá tính chân thực và sinh động của miêu tả?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều HDTN 3 tuần 8

Tags: Bộ đề 1

25. Phân tích câu sau trong Truyện Kiều: Vốn lcerrơng vốn nghề làm chi. Cụm từ vốn lcerrơng vốn nghề thể hiện điều gì về Thúy Kiều?