1. Câu nào sau đây viết đúng quy tắc viết hoa tên riêng?
A. cháu tên là Nguyễn Văn A.
B. Cháu tên là Nguyễn Văn A.
C. Cháu tên là nguyễn văn A.
D. Cháu tên là Nguyễn văn a.
2. Tìm từ trái nghĩa với thành thật trong các lựa chọn sau:
A. Chân thật
B. Dối trá
C. Thật thà
D. Ngay thẳng
3. Trong bài Chuyện về một con người, tác giả muốn nhấn mạnh phẩm chất gì của nhân vật?
A. Sự ích kỷ
B. Sự kiên trì và lòng nhân ái
C. Sự lười biếng
D. Sự tham lam
4. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Những tia nắng vàng nhảy múa trên thảm cỏ xanh.?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
5. Đâu là từ chỉ hoạt động?
A. Bông hoa
B. Cái bàn
C. Chạy nhảy
D. Màu xanh
6. Trong bài Thư gửi bà, tác giả bày tỏ tình cảm gì với bà?
A. Sự xa cách
B. Sự nhớ nhung và yêu thương
C. Sự trách móc
D. Sự thờ ơ
7. Câu nào dùng sai dấu câu?
A. Hôm nay trời đẹp quá!
B. Bạn Nam có thích đọc sách không?
C. Em học bài, bạn Lan vẽ tranh.
D. Chúng em đi, về nhà.
8. Tìm từ láy trong các từ sau:
A. Cửa sổ
B. Ngôi nhà
C. Rộn ràng
D. Bàn ghế
9. Câu Mẹ luôn mong con nên người thể hiện điều gì?
A. Mong muốn con giàu có
B. Mong muốn con thành công trong học tập
C. Mong muốn con trưởng thành, có đạo đức tốt
D. Mong muốn con được tự do
10. Từ nào sau đây là từ ghép?
A. Mẹ
B. Bé
C. Nhà cửa
D. Vui
11. Từ nào sau đây là từ đơn?
A. Đoàn kết
B. Tươi tắn
C. Ngôi nhà
D. Sách
12. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Bà ơi, bà vẫn còn khỏe chứ ạ?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Câu hỏi tu từ
13. Câu Chim hót líu lo trên cành cây sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ
14. Tìm từ đồng nghĩa với tươi cười:
A. Buồn bã
B. Khóc lóc
C. Vui vẻ
D. Giận dữ
15. Trong bài Người mẹ, hình ảnh người mẹ được khắc họa với đức tính nổi bật nào?
A. Sự nghiêm khắc
B. Sự hy sinh và tình yêu thương vô bờ
C. Sự độc lập
D. Sự giàu có
16. Câu Nó chăm chỉ học hành như một chú ong thợ sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ
17. Cụm từ nước mắt lưng tròng miêu tả trạng thái gì của nhân vật?
A. Rất vui vẻ
B. Buồn bã, sắp khóc
C. Tức giận
D. Ngạc nhiên
18. Câu nào có sử dụng phép so sánh?
A. Mặt trời tỏa nắng.
B. Cây cối xanh tươi.
C. Bầu trời như một tấm màn xanh khổng lồ.
D. Những đám mây trắng bay lững lờ.
19. Trong bài Hành trình của những hạt giống, câu chuyện nói về điều gì?
A. Cuộc sống của con người
B. Quá trình phát triển của cây
C. Các loài động vật hoang dã
D. Lịch sử trái đất
20. Trong chủ đề 6, tuần 21, bài học nào khám phá về thế giới động vật?
A. Thế giới loài chim
B. Ngôi nhà của em
C. Ước mơ của em
D. Thư gửi bà
21. Trong bài Ước mơ của em, để thể hiện sự mong muốn mạnh mẽ, người viết thường sử dụng kiểu câu nào?
A. Câu hỏi tu từ
B. Câu cảm thán
C. Câu kể
D. Câu cầu khiến
22. Tìm từ trái nghĩa với nhỏ bé:
A. Bé nhỏ
B. To lớn
C. Nhỏ nhắn
D. Be bé
23. Theo sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều, bài học nào sau đây có nội dung về ước mơ của các bạn nhỏ?
A. Ước mơ của em
B. Những kỉ niệm đẹp
C. Góc nhỏ yêu thương
D. Người mẹ
24. Trong bài Góc nhỏ yêu thương, hành động nào thể hiện sự quan tâm đến mọi người xung quanh?
A. Chỉ quan tâm đến bản thân
B. Chia sẻ đồ dùng học tập
C. Tránh giao tiếp với người khác
D. Chỉ vui chơi một mình
25. Trong bài Ngôi nhà của em, tác giả thường dùng những từ ngữ miêu tả đặc điểm nào của ngôi nhà?
A. Chật chội, tối tăm
B. Rộng rãi, sáng sủa
C. Ấm cúng, yêu thương
D. Xa lạ, lạnh lẽo