Trắc nghiệm Cánh diều Hóa học 8 bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí
Trắc nghiệm Cánh diều Hóa học 8 bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí
1. Khối lượng mol của khí oxi ($O_2$) là bao nhiêu?
A. $16$ g/mol
B. $32$ g/mol
C. $48$ g/mol
D. $18$ g/mol
2. Khối lượng mol của khí amoniac ($NH_3$) là bao nhiêu? (Cho $M(N) = 14$ g/mol, $M(H) = 1$ g/mol)
A. $15$ g/mol
B. $17$ g/mol
C. $14$ g/mol
D. $18$ g/mol
3. Khối lượng của 1 mol nguyên tử Natri (Na) là bao nhiêu?
A. $23$ g
B. $11$ g
C. $12$ g
D. $22.4$ g
4. Nếu tỉ khối của khí A so với không khí là 2, thì khối lượng mol của khí A là bao nhiêu? (Khối lượng mol trung bình của không khí khoảng $29$ g/mol)
A. $14.5$ g/mol
B. $58$ g/mol
C. $29$ g/mol
D. $2$ g/mol
5. Cho biết tỉ khối của khí metan ($CH_4$) so với khí hiđro ($H_2$) là bao nhiêu? (Cho $M(C) = 12$ g/mol, $M(H) = 1$ g/mol)
6. Tỉ khối của khí A so với khí B được tính bằng công thức nào?
A. $d_{A/B} = \frac{M_A}{M_B}$
B. $d_{A/B} = \frac{M_B}{M_A}$
C. $d_{A/B} = \frac{V_A}{V_B}$
D. $d_{A/B} = \frac{n_A}{n_B}$
7. Khối lượng của 2 mol nguyên tử Lưu huỳnh (S) là bao nhiêu? (Cho $M(S) = 32$ g/mol)
A. 32 g
B. 64 g
C. 16 g
D. 32 mol
8. Số Avogadro có giá trị gần đúng là bao nhiêu?
A. $6.022 \times 10^{23}$
B. $6.022 \times 10^{22}$
C. $6.022 \times 10^{24}$
D. $6.022 \times 10^{21}$
9. Mol là gì?
A. Một đơn vị đo khối lượng.
B. Một đơn vị đo thể tích.
C. Một lượng chất chứa số hạt bằng số nguyên tử cacbon trong 12 gam cacbon-12.
D. Một đơn vị đo nhiệt độ.
10. Tỉ khối của khí amoniac ($NH_3$) so với khí nitơ ($N_2$) là bao nhiêu? (Cho $M(N) = 14$ g/mol, $M(H) = 1$ g/mol)
A. 17/28
B. 28/17
C. 16/29
D. 29/16
11. Khối lượng mol (M) của một chất là gì?
A. Khối lượng của 1 nguyên tử.
B. Khối lượng của 1 phân tử.
C. Khối lượng tính bằng gam của 1 mol chất.
D. Khối lượng của 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
12. Số mol của 44 gam khí cacbonic ($CO_2$) là bao nhiêu? (Cho $M(C) = 12$ g/mol, $M(O) = 16$ g/mol)
A. 0.5 mol
B. 1 mol
C. 2 mol
D. 44 mol
13. Khối lượng của 1 mol phân tử Nước ($H_2O$) là bao nhiêu?
A. $16$ g
B. $18$ g
C. $20$ g
D. $36$ g
14. Tỉ khối của khí metan ($CH_4$) so với không khí là bao nhiêu? (Cho $M(C) = 12$ g/mol, $M(H) = 1$ g/mol, $M_{kk} \approx 29$ g/mol)
A. 16/29
B. 29/16
C. 12/29
D. 1/16
15. Cho biết khối lượng mol của khí cacbonic ($CO_2$) là bao nhiêu? (Cho $M(C) = 12$ g/mol, $M(O) = 16$ g/mol)
A. $28$ g/mol
B. $32$ g/mol
C. $44$ g/mol
D. $22.4$ g/mol