1. Khi một lực $F$ tác dụng vào vật, làm cho vật quay quanh trục $O$, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu giá của lực $F$ đi qua trục quay $O$, thì lực $F$ không làm vật quay.
B. Nếu lực $F$ có giá song song với trục quay $O$, thì lực $F$ không làm vật quay.
C. Nếu lực $F$ có cánh tay đòn bằng 0, thì lực $F$ không làm vật quay.
D. Nếu lực $F$ có cánh tay đòn khác 0 và độ lớn lực $F$ khác 0, thì lực $F$ luôn làm vật quay.
2. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng làm quay vật của một lực?
A. Độ lớn của lực.
B. Cánh tay đòn.
C. Momen lực.
D. Hướng của lực.
3. Một bánh xe có bán kính $R$. Một lực $F$ được tác dụng tiếp tuyến với vành ngoài của bánh xe, vuông góc với bán kính. Momen lực do lực $F$ gây ra đối với tâm bánh xe là:
A. $M = F/R$
B. $M = R/F$
C. $M = F \times R$
D. $M = F^2 \times R$
4. Hai lực cùng tác dụng vào một điểm trên một vật rắn quay. Nếu hai lực này tạo ra hai momen lực ngược chiều nhau, thì momen lực tổng hợp sẽ là:
A. Tổng độ lớn của hai momen lực.
B. Hiệu độ lớn của hai momen lực.
C. Bằng không.
D. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.
5. Một vật rắn đang quay. Nếu ta muốn tăng tốc độ quay của vật, ta cần:
A. Giảm momen lực tác dụng lên vật.
B. Tăng momen lực tác dụng lên vật theo chiều quay.
C. Giảm khối lượng của vật.
D. Tăng khối lượng của vật.
6. Trong trường hợp nào sau đây, lực $F$ không gây ra momen lực đối với trục quay $O$?
A. Lực $F$ có giá đi qua trục quay $O$ và vuông góc với bán kính $r$ nối $O$ với điểm tác dụng.
B. Lực $F$ có giá song song với trục quay $O$.
C. Lực $F$ có giá vuông góc với trục quay $O$ và có cánh tay đòn $d \ne 0$.
D. Lực $F$ có phương vuông góc với bán kính $r$ nối $O$ với điểm tác dụng, và $r \ne 0$.
7. Khi lực tác dụng vào vật có phương không vuông góc với cánh tay đòn, momen lực được tính như thế nào?
A. $M = F \times d$
B. $M = F / d$
C. $M = F \times d \times \sin(\alpha)$
D. $M = F \times d \times \cos(\alpha)$
8. Cánh cửa có bản lề ở một bên. Lực tác dụng vào đâu trên cánh cửa sẽ làm nó quay dễ dàng nhất?
A. Ngay tại bản lề.
B. Ở giữa cánh cửa.
C. Tại vị trí xa bản lề nhất.
D. Bất kỳ vị trí nào trên cánh cửa.
9. Khi lực tác dụng lên vật có cánh tay đòn bằng không, điều gì sẽ xảy ra với vật?
A. Vật sẽ quay nhanh hơn.
B. Vật sẽ quay chậm lại.
C. Vật sẽ không quay hoặc tốc độ quay không đổi.
D. Vật sẽ bị biến dạng.
10. Đơn vị của momen lực trong hệ SI là gì?
A. Newton ($N$).
B. Joule ($J$).
C. Newton-mét ($N.m$).
D. Pascal ($Pa$).
11. Một người dùng cờ lê để siết chặt một bu lông. Để dễ dàng siết chặt bu lông, người đó nên làm gì?
A. Dùng lực nhỏ hơn và giữ cờ lê gần bu lông.
B. Dùng lực lớn hơn và giữ cờ lê gần bu lông.
C. Dùng lực lớn hơn và giữ cờ lê xa bu lông.
D. Dùng lực nhỏ hơn và giữ cờ lê xa bu lông.
12. Khi một lực tác dụng lên vật và làm vật quay, đại lượng nào của vật không thay đổi nếu lực đó chỉ làm thay đổi tốc độ quay?
A. Tốc độ góc.
B. Gia tốc góc.
C. Khối lượng.
D. Momen quán tính.
13. Một vật chịu tác dụng của hai lực có cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều, và hai lực này không cùng giá. Điều gì có thể xảy ra với vật?
A. Vật chỉ dịch chuyển tịnh tiến.
B. Vật chỉ quay.
C. Vật vừa dịch chuyển tịnh tiến vừa quay.
D. Vật không thay đổi trạng thái chuyển động.
14. Một vật đang quay quanh một trục cố định. Lực nào sau đây có thể làm thay đổi tốc độ quay của vật?
A. Lực có giá đi qua trục quay.
B. Lực có giá song song với trục quay.
C. Lực có giá vuông góc với trục quay và cánh tay đòn khác không.
D. Lực có giá trùng với trục quay.
15. Khối lượng của một vật rắn phân bố đều dọc theo một thanh dài $L$. Nếu ta tác dụng một lực $F$ vuông góc với thanh tại điểm giữa của thanh, cách trục quay ở một đầu thanh một đoạn $d = L/2$, thì momen lực là bao nhiêu?
A. $M = F \times L$
B. $M = F \times (L/2)$
C. $M = F / L$
D. $M = F / (L/2)$