Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 24 Năng lượng nhiệt
Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 24 Năng lượng nhiệt
1. Trong chất rắn, hình thức truyền nhiệt chủ yếu là gì?
A. Đối lưu.
B. Bức xạ.
C. Dẫn nhiệt.
D. Cả ba hình thức.
2. Tại sao các vật màu tối hấp thụ nhiệt tốt hơn các vật màu sáng?
A. Vì các vật màu tối có khối lượng riêng lớn hơn.
B. Vì các vật màu tối phản xạ nhiệt kém hơn.
C. Vì các vật màu tối dẫn nhiệt tốt hơn.
D. Vì các vật màu tối cách nhiệt tốt hơn.
3. Cơ sở vật lý của việc sử dụng nước đá để làm mát đồ uống là gì?
A. Nước đá có nhiệt độ thấp hơn đồ uống.
B. Nước đá hấp thụ nhiệt lượng để nóng chảy.
C. Nước đá hấp thụ nhiệt lượng để chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
D. Nước đá tỏa nhiệt làm lạnh đồ uống.
4. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ nóng, lạnh của vật?
A. Nhiệt lượng
B. Nhiệt độ
C. Năng lượng nhiệt
D. Độ ẩm
5. Tại sao khi nấu ăn, người ta thường dùng nồi có đáy dày và làm bằng kim loại dẫn nhiệt tốt?
A. Để giảm thiểu sự thất thoát nhiệt ra môi trường.
B. Để nhiệt lượng được truyền đều và nhanh chóng đến thức ăn.
C. Để tăng khả năng giữ nhiệt của nồi.
D. Để thức ăn chín nhanh hơn do dẫn nhiệt tốt.
6. Hiện tượng nào sau đây là dẫn nhiệt?
A. Không khí nóng bay lên cao, không khí lạnh đi xuống.
B. Truyền ánh nắng mặt trời từ Mặt Trời xuống Trái Đất.
C. Khi chạm vào một miếng kim loại nóng, tay ta bị bỏng.
D. Luồng gió nóng thổi từ sa mạc ra biển.
7. Trong các hoạt động hàng ngày, hiện tượng nào KHÔNG phải là ứng dụng của sự truyền nhiệt?
A. Sử dụng chăn để giữ ấm cơ thể vào mùa đông.
B. Dùng quạt để làm mát phòng.
C. Đặt bàn là lên quần áo để làm phẳng.
D. Nghe âm thanh từ loa.
8. Nhiệt hóa hơi riêng của một chất là gì?
A. Nhiệt lượng cần để làm nóng chảy hoàn toàn 1 kg chất đó.
B. Nhiệt lượng cần để làm bay hơi hoàn toàn 1 kg chất đó ở một nhiệt độ xác định.
C. Nhiệt lượng cần để làm tăng nhiệt độ của 1 kg chất đó lên 1°C.
D. Nhiệt lượng mà 1 kg chất đó tỏa ra khi ngưng tụ.
9. Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng cách nào?
A. Sự truyền nhiệt qua chân không.
B. Sự truyền nhiệt trực tiếp giữa các phân tử.
C. Sự truyền nhiệt do sự chuyển động của các dòng chất lỏng hoặc chất khí.
D. Sự truyền nhiệt dưới dạng tia sáng.
10. Hiện tượng nào sau đây là đối lưu?
A. Mặt bàn nóng lên khi có ánh nắng chiếu vào.
B. Nước trong ấm nóng dần lên khi đun.
C. Cái thìa bằng kim loại trong cốc nước nóng bị nóng lên.
D. Cảm giác nóng khi đứng gần bếp lửa.
11. Sự truyền nhiệt có thể xảy ra bằng những hình thức nào?
A. Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ.
B. Dẫn nhiệt và đối lưu.
C. Đối lưu và bức xạ.
D. Chỉ dẫn nhiệt.
12. Đơn vị của nhiệt dung riêng là gì?
A. Joule (J)
B. Kelvin (K)
C. Watt (W)
D. Joule trên kilogam trên Kelvin (J/kg.K)
13. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng hình thức nào?
A. Sự truyền nhiệt thông qua va chạm phân tử.
B. Sự truyền nhiệt bằng sự chuyển động của các dòng chất.
C. Sự truyền nhiệt dưới dạng các tia sóng điện từ, không cần môi trường truyền.
D. Sự truyền nhiệt do các hạt vật chất mang đi.
14. Khi đun nước đến 100°C, nước bắt đầu sôi và chuyển sang thể hơi. Quá trình này cần một lượng nhiệt gọi là gì?
A. Nhiệt nóng chảy.
B. Nhiệt hóa hơi.
C. Nhiệt truyền.
D. Nhiệt đối lưu.
15. Nhiệt lượng là gì?
A. Năng lượng của vật chuyển động.
B. Năng lượng của vật ở độ cao nhất định.
C. Năng lượng của vật có nhiệt độ cao hơn.
D. Năng lượng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.