Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

1. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?

A. Tỉ lệ sinh.
B. Tỉ lệ tử.
C. Mật độ cá thể.
D. Tỉ lệ giới tính.

2. Trong các yếu tố cấu thành quần thể, yếu tố nào có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của quần thể?

A. Tỉ lệ giới tính.
B. Mật độ cá thể.
C. Số lượng cá thể.
D. Sự phân bố cá thể.

3. Trong điều kiện môi trường không đổi và nguồn sống dồi dào, quần thể sinh vật có xu hướng sinh trưởng theo đường cong nào?

A. Đường cong chữ S (logistic).
B. Đường cong chữ J (lũy thừa).
C. Đường cong thẳng đứng.
D. Đường cong hình sin.

4. Quần thể được coi là có mức độ đa dạng di truyền cao khi nào?

A. Có nhiều alen khác nhau cho mỗi gen và tần số các alen này chênh lệch nhau nhiều.
B. Có ít alen khác nhau cho mỗi gen và tần số các alen này gần bằng nhau.
C. Có nhiều alen khác nhau cho mỗi gen và tần số các alen này gần bằng nhau.
D. Có ít alen khác nhau cho mỗi gen và tần số các alen này chênh lệch nhau nhiều.

5. Cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật có ý nghĩa quan trọng trong việc:

A. Xác định số lượng cá thể đực và cái.
B. Dự đoán xu hướng biến động số lượng cá thể trong tương lai.
C. Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường.
D. Xác định sự đa dạng di truyền của quần thể.

6. Trong quá trình sinh trưởng theo đường cong chữ S, khi số lượng cá thể gần bằng sức chứa môi trường (K), điều gì sẽ xảy ra?

A. Tốc độ sinh trưởng tăng lên.
B. Tốc độ sinh trưởng giảm xuống.
C. Tốc độ sinh trưởng không thay đổi.
D. Quần thể sẽ bị tuyệt chủng.

7. Trong một quần thể, nếu tỉ lệ sinh là 20 cá thể/năm và tỉ lệ tử là 15 cá thể/năm, thì mức độ tăng trưởng của quần thể là:

A. Tăng 5 cá thể/năm.
B. Giảm 5 cá thể/năm.
C. Tăng 35 cá thể/năm.
D. Giảm 35 cá thể/năm.

8. Đặc trưng nào của quần thể sinh vật cho biết mức độ tăng trưởng hoặc suy giảm số lượng cá thể?

A. Tỉ lệ giới tính.
B. Tần số alen.
C. Cấu trúc tuổi.
D. Tỉ lệ sinh sản và tử vong.

9. Sự di cư của các cá thể từ nơi khác đến làm tăng hay giảm số lượng cá thể và vốn gen của quần thể?

A. Làm tăng số lượng cá thể, làm tăng vốn gen.
B. Làm giảm số lượng cá thể, làm giảm vốn gen.
C. Làm tăng số lượng cá thể, làm giảm vốn gen.
D. Làm giảm số lượng cá thể, làm tăng vốn gen.

10. Trong quần thể sinh vật, yếu tố nào thể hiện mức độ tập trung hay phân tán của các cá thể trong không gian sống?

A. Số lượng cá thể.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Cấu trúc tuổi.

11. Sức chứa môi trường (K) của một quần thể được định nghĩa là:

A. Số lượng cá thể tối đa mà quần thể có thể đạt được trong một thời gian ngắn.
B. Số lượng cá thể tối đa mà môi trường có thể duy trì một cách bền vững.
C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể.
D. Mật độ cá thể trung bình của quần thể.

12. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi tần số alen trong quần thể do yếu tố ngẫu nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Phiêu lưu sinh học.

13. Nếu một quần thể có tỉ lệ giới tính là 100 cái : 100 đực, điều này có nghĩa là:

A. Cứ 100 cá thể cái thì có 100 cá thể đực.
B. Cứ 100 cá thể thì có 100 cá thể đực.
C. Cứ 100 cá thể đực thì có 100 cá thể cái.
D. Tỉ lệ đực và cái là như nhau.

14. Quần thể nào sau đây được coi là đang ở trạng thái già hóa (suy giảm)?

A. Quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản cao hơn nhóm tuổi sinh sản.
B. Quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản cao hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
C. Quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản cao hơn nhóm tuổi sinh sản.
D. Quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản và sau sinh sản tương đương nhau.

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc các yếu tố cấu thành nên quần thể sinh vật?

A. Sự phân bố theo chiều thẳng đứng của cá thể trong môi trường sống.
B. Số lượng cá thể của loài đó trong một khoảng không gian, thời gian nhất định.
C. Các cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản và tạo ra thế hệ mới.
D. Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh sản và di truyền với nhau.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

2. Trong các yếu tố cấu thành quần thể, yếu tố nào có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của quần thể?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

3. Trong điều kiện môi trường không đổi và nguồn sống dồi dào, quần thể sinh vật có xu hướng sinh trưởng theo đường cong nào?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

4. Quần thể được coi là có mức độ đa dạng di truyền cao khi nào?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

5. Cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật có ý nghĩa quan trọng trong việc:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

6. Trong quá trình sinh trưởng theo đường cong chữ S, khi số lượng cá thể gần bằng sức chứa môi trường (K), điều gì sẽ xảy ra?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

7. Trong một quần thể, nếu tỉ lệ sinh là 20 cá thể/năm và tỉ lệ tử là 15 cá thể/năm, thì mức độ tăng trưởng của quần thể là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

8. Đặc trưng nào của quần thể sinh vật cho biết mức độ tăng trưởng hoặc suy giảm số lượng cá thể?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

9. Sự di cư của các cá thể từ nơi khác đến làm tăng hay giảm số lượng cá thể và vốn gen của quần thể?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

10. Trong quần thể sinh vật, yếu tố nào thể hiện mức độ tập trung hay phân tán của các cá thể trong không gian sống?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

11. Sức chứa môi trường (K) của một quần thể được định nghĩa là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

12. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi tần số alen trong quần thể do yếu tố ngẫu nhiên?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

13. Nếu một quần thể có tỉ lệ giới tính là 100 cái : 100 đực, điều này có nghĩa là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

14. Quần thể nào sau đây được coi là đang ở trạng thái già hóa (suy giảm)?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 8 Bài 39 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc các yếu tố cấu thành nên quần thể sinh vật?