Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

1. Một vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Điểm ảnh thu được là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Điều này chứng tỏ vật được đặt ở vị trí nào so với thấu kính?

A. Ở ngoài khoảng tiêu cự $f$.
B. Ở vị trí tiêu điểm vật $F$.
C. Trong khoảng tiêu cự $f$.
D. Ở vị trí tâm sai của thấu kính.

2. Tính phóng đại của kính lúp được tính bằng công thức nào khi mắt đặt sát kính và điều tiết tối đa?

A. $k = \frac{D_{min}}{f}$
B. $k = \frac{D_{min}}{f} + 1$
C. $k = \frac{f}{D_{min}}$
D. $k = \frac{f}{D_{min}} + 1$

3. Đâu không phải là đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ khi vật đặt trong khoảng tiêu cự?

A. Là ảnh ảo.
B. Là ảnh cùng chiều với vật.
C. Là ảnh nhỏ hơn vật.
D. Là ảnh nằm cùng phía với vật so với thấu kính.

4. Khi nào thì thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều và bằng vật?

A. Khi vật đặt ở trong khoảng tiêu cự $f$.
B. Khi vật đặt ở ngoài khoảng tiêu cự $f$.
C. Khi vật đặt ở vị trí tiêu điểm vật $F$.
D. Khi vật đặt ở vị trí cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự ($d = 2f$).

5. Khi quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, ta đặt vật ở đâu so với kính?

A. Tại tiêu điểm vật F của kính lúp.
B. Trong khoảng tiêu cự f của kính lúp.
C. Ngoài khoảng tiêu cự f của kính lúp.
D. Tại quang tâm O của kính lúp.

6. Một thấu kính có độ tụ $D = +4$ D. Đây là loại thấu kính gì và tiêu cự của nó là bao nhiêu?

A. Thấu kính phân kỳ, $f = 25$ cm.
B. Thấu kính hội tụ, $f = 25$ cm.
C. Thấu kính phân kỳ, $f = 0.25$ m.
D. Thấu kính hội tụ, $f = 0.25$ m.

7. Độ tụ D của một thấu kính được định nghĩa bằng công thức nào?

A. $D = \frac{1}{f}$ với f tính bằng mét.
B. $D = f$
C. $D = \frac{f}{1}$ với f tính bằng centimet.
D. $D = \frac{1}{f}$ với f tính bằng centimet.

8. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh AB thu được là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Nếu ta dịch chuyển vật ra xa thấu kính hơn, thì ảnh AB sẽ:

A. Di chuyển lại gần thấu kính hơn và nhỏ lại.
B. Di chuyển ra xa thấu kính hơn và lớn lên.
C. Di chuyển lại gần thấu kính hơn và lớn lên.
D. Di chuyển ra xa thấu kính hơn và nhỏ lại.

9. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Ảnh AB thu được là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Điều này chứng tỏ vật được đặt ở vị trí nào?

A. Ở ngoài khoảng tiêu cự $f$.
B. Tại tiêu điểm vật $F$.
C. Trong khoảng tiêu cự $f$.
D. Ở vị trí xa gấp đôi tiêu cự $2f$.

10. Một thấu kính có tiêu cự $f = 20$ cm. Độ tụ của thấu kính này là bao nhiêu?

A. $D = 0.05$ D.
B. $D = 5$ D.
C. $D = 20$ D.
D. $D = 0.2$ D.

11. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, điểm A nằm trên trục chính. Ảnh AB của AB có đặc điểm gì?

A. Là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Là ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.

12. Khi đặt một vật ở xa vô cùng trước một thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ hiện ở đâu?

A. Tại quang tâm O của thấu kính.
B. Tại tiêu điểm vật F.
C. Tại tiêu điểm ảnh F.
D. Tại vị trí xa hơn tiêu điểm ảnh F.

13. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ảnh AB thu được là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính và vị trí đặt vật?

A. Thấu kính phân kỳ, vật đặt ngoài khoảng tiêu cự.
B. Thấu kính hội tụ, vật đặt trong khoảng tiêu cự ($0 < d < f$).
C. Thấu kính hội tụ, vật đặt ngoài khoảng tiêu cự ($f < d < 2f$).
D. Thấu kính hội tụ, vật đặt ở vị trí $d = 2f$.

14. Đặc điểm của ảnh được tạo bởi thấu kính phân kỳ khi đặt vật ở bất kỳ vị trí nào là:

A. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, bằng vật.

15. Khi khoảng cách từ vật đến thấu kính hội tụ tăng lên, kích thước của ảnh thật thu được sẽ:

A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Ban đầu tăng rồi giảm.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

1. Một vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Điểm ảnh thu được là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Điều này chứng tỏ vật được đặt ở vị trí nào so với thấu kính?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

2. Tính phóng đại của kính lúp được tính bằng công thức nào khi mắt đặt sát kính và điều tiết tối đa?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

3. Đâu không phải là đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ khi vật đặt trong khoảng tiêu cự?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

4. Khi nào thì thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều và bằng vật?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

5. Khi quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, ta đặt vật ở đâu so với kính?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

6. Một thấu kính có độ tụ $D = +4$ D. Đây là loại thấu kính gì và tiêu cự của nó là bao nhiêu?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

7. Độ tụ D của một thấu kính được định nghĩa bằng công thức nào?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

8. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh AB thu được là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Nếu ta dịch chuyển vật ra xa thấu kính hơn, thì ảnh AB sẽ:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

9. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Ảnh AB thu được là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Điều này chứng tỏ vật được đặt ở vị trí nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

10. Một thấu kính có tiêu cự $f = 20$ cm. Độ tụ của thấu kính này là bao nhiêu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

11. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, điểm A nằm trên trục chính. Ảnh AB của AB có đặc điểm gì?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

12. Khi đặt một vật ở xa vô cùng trước một thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ hiện ở đâu?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

13. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ảnh AB thu được là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính và vị trí đặt vật?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

14. Đặc điểm của ảnh được tạo bởi thấu kính phân kỳ khi đặt vật ở bất kỳ vị trí nào là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp

Tags: Bộ đề 1

15. Khi khoảng cách từ vật đến thấu kính hội tụ tăng lên, kích thước của ảnh thật thu được sẽ: