Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

1. Khi mắc song song hai bóng đèn có điện trở khác nhau \(R_1 \neq R_2\) vào cùng một nguồn điện, nhận xét nào sau đây là đúng về hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn?

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu \(R_1\) lớn hơn \(R_2\)
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu \(R_2\) lớn hơn \(R_1\)
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn bằng nhau
D. Không đủ thông tin để so sánh

2. Một thiết bị điện có công suất \(P = 60 \ W\) hoạt động liên tục trong \(t = 2 \ giờ\). Năng lượng mà thiết bị này tiêu thụ là bao nhiêu Jun?

A. \(7200 \ J\)
B. \(432000 \ J\)
C. \(120 \ J\)
D. \(36000 \ J\)

3. Một dây dẫn kim loại có điện trở suất \(\rho = 1.72 \times 10^{-8} \ \Omega \cdot m\). Chiều dài dây là \(L = 20 \ m\) và tiết diện là \(A = 0.1 \ mm^2\). Tính điện trở của dây dẫn này.

A. \(3.44 \ \Omega\)
B. \(0.0344 \ \Omega\)
C. \(34.4 \ \Omega\)
D. \(0.000344 \ \Omega\)

4. Một ấm điện có công suất \(P = 1000 \ W\) được sử dụng để đun sôi nước. Nếu ấm hoạt động liên tục trong \(t = 10 \ phút\), nhiệt lượng mà ấm tỏa ra là bao nhiêu?

A. \(10000 \ J\)
B. \(600000 \ J\)
C. \(10000 \ Ws\)
D. \(60000 \ J\)

5. Một dây dẫn có điện trở \(R = 50 \ \Omega\). Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây là \(U = 10 \ V\), thì công suất tiêu thụ của dây dẫn này là bao nhiêu?

A. \(2 \ W\)
B. \(500 \ W\)
C. \(20 \ W\)
D. \(5 \ W\)

6. Định luật Ôm phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng định luật Ôm?

A. \(I = \frac{V}{R}\)
B. \(V = I \cdot R\)
C. \(R = \frac{I}{V}\)
D. \(R = I \cdot V\)

7. Một bóng đèn sợi đốt có công suất \(P = 75 \ W\) được sử dụng trong \(t = 5 \ giờ\). Năng lượng tiêu thụ của bóng đèn được tính bằng kilooat giờ (kWh) là bao nhiêu?

A. \(0.375 \ kWh\)
B. \(375 \ kWh\)
C. \(0.075 \ kWh\)
D. \(75 \ kWh\)

8. Một bếp điện có công suất \(P = 1100 \ W\) được sử dụng với hiệu điện thế \(U = 220 \ V\). Cường độ dòng điện chạy qua bếp là bao nhiêu?

A. \(5 \ A\)
B. \(0.5 \ A\)
C. \(2 \ A\)
D. \(50 \ A\)

9. Khi hai điện trở \(R_1 = 15 \ \Omega\) và \(R_2 = 30 \ \Omega\) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện, điện trở tương đương của đoạn mạch này là bao nhiêu?

A. \(15 \ \Omega\)
B. \(10 \ \Omega\)
C. \(45 \ \Omega\)
D. \(30 \ \Omega\)

10. Khi hai điện trở \(R_1 = 10 \ \Omega\) và \(R_2 = 20 \ \Omega\) được mắc song song vào một nguồn điện, điện trở tương đương của đoạn mạch này là bao nhiêu?

A. \(30 \ \Omega\)
B. \(10 \ \Omega\)
C. \(6.67 \ \Omega\)
D. \(20 \ \Omega\)

11. Định luật Jun-Lenxơ cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với những đại lượng nào?

A. Bình phương cường độ dòng điện, điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
B. Cường độ dòng điện, điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
C. Cường độ dòng điện, bình phương điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
D. Bình phương cường độ dòng điện, bình phương điện trở và thời gian dòng điện chạy qua

12. Khi mắc nối tiếp hai bóng đèn có điện trở khác nhau \(R_1 \neq R_2\) vào cùng một nguồn điện, nhận xét nào sau đây là đúng về cường độ dòng điện qua hai bóng đèn?

A. Cường độ dòng điện qua \(R_1\) lớn hơn \(R_2\)
B. Cường độ dòng điện qua \(R_2\) lớn hơn \(R_1\)
C. Cường độ dòng điện qua hai bóng đèn bằng nhau
D. Không đủ thông tin để so sánh

13. Một bóng đèn có điện trở \(R = 40 \ \Omega\) được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế \(U = 12 \ V\). Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

A. \(0.3 \ A\)
B. \(3 \ A\)
C. \(30 \ A\)
D. \(0.03 \ A\)

14. Trong một mạch điện, công suất tiêu thụ của một đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

A. \(P = U \cdot I\)
B. \(P = \frac{U}{I}\)
C. \(P = I \cdot R\)
D. \(P = \frac{R}{I}\)

15. Điện trở của một dây dẫn kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ của nó tăng lên?

A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Tăng rồi giảm

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

1. Khi mắc song song hai bóng đèn có điện trở khác nhau \(R_1 \neq R_2\) vào cùng một nguồn điện, nhận xét nào sau đây là đúng về hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

2. Một thiết bị điện có công suất \(P = 60 \ W\) hoạt động liên tục trong \(t = 2 \ giờ\). Năng lượng mà thiết bị này tiêu thụ là bao nhiêu Jun?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

3. Một dây dẫn kim loại có điện trở suất \(\rho = 1.72 \times 10^{-8} \ \Omega \cdot m\). Chiều dài dây là \(L = 20 \ m\) và tiết diện là \(A = 0.1 \ mm^2\). Tính điện trở của dây dẫn này.

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

4. Một ấm điện có công suất \(P = 1000 \ W\) được sử dụng để đun sôi nước. Nếu ấm hoạt động liên tục trong \(t = 10 \ phút\), nhiệt lượng mà ấm tỏa ra là bao nhiêu?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

5. Một dây dẫn có điện trở \(R = 50 \ \Omega\). Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây là \(U = 10 \ V\), thì công suất tiêu thụ của dây dẫn này là bao nhiêu?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

6. Định luật Ôm phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng định luật Ôm?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

7. Một bóng đèn sợi đốt có công suất \(P = 75 \ W\) được sử dụng trong \(t = 5 \ giờ\). Năng lượng tiêu thụ của bóng đèn được tính bằng kilooat giờ (kWh) là bao nhiêu?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

8. Một bếp điện có công suất \(P = 1100 \ W\) được sử dụng với hiệu điện thế \(U = 220 \ V\). Cường độ dòng điện chạy qua bếp là bao nhiêu?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

9. Khi hai điện trở \(R_1 = 15 \ \Omega\) và \(R_2 = 30 \ \Omega\) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện, điện trở tương đương của đoạn mạch này là bao nhiêu?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

10. Khi hai điện trở \(R_1 = 10 \ \Omega\) và \(R_2 = 20 \ \Omega\) được mắc song song vào một nguồn điện, điện trở tương đương của đoạn mạch này là bao nhiêu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

11. Định luật Jun-Lenxơ cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với những đại lượng nào?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

12. Khi mắc nối tiếp hai bóng đèn có điện trở khác nhau \(R_1 \neq R_2\) vào cùng một nguồn điện, nhận xét nào sau đây là đúng về cường độ dòng điện qua hai bóng đèn?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

13. Một bóng đèn có điện trở \(R = 40 \ \Omega\) được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế \(U = 12 \ V\). Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

14. Trong một mạch điện, công suất tiêu thụ của một đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 Bài tập (Chủ đề 3): Điện

Tags: Bộ đề 1

15. Điện trở của một dây dẫn kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ của nó tăng lên?