Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

1. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền tự do kinh doanh như thế nào?

A. Mọi công dân đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.
B. Chỉ những người có vốn lớn mới được kinh doanh.
C. Quyền kinh doanh chỉ dành cho các doanh nghiệp nhà nước.
D. Nhà nước hạn chế tối đa quyền tự do kinh doanh của công dân.

2. Theo quy định của Hiến pháp, Chủ tịch nước có quyền hành và trách nhiệm như thế nào đối với Quốc hội?

A. Trình dự án luật trước Quốc hội.
B. Tổ chức bầu cử Quốc hội.
C. Khai mạc và bế mạc các kỳ họp Quốc hội.
D. Chịu trách nhiệm trước Quốc hội về những vấn đề do Quốc hội quyết định.

3. Việc phân chia quyền lực nhà nước ở Việt Nam theo Hiến pháp năm 2013 thể hiện nguyên tắc nào?

A. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
B. Quyền lực nhà nước được phân chia rõ ràng và độc lập hoàn toàn giữa các nhánh lập pháp, hành pháp, tư pháp.
C. Quyền lực nhà nước tập trung vào một cơ quan duy nhất.
D. Quyền lực nhà nước dựa trên sự ủy quyền của nhân dân cho một cá nhân.

4. Hiến pháp năm 2013 quy định về hệ thống tư pháp bao gồm những cơ quan nào?

A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Cơ quan điều tra.
B. Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân tỉnh, Tòa án nhân dân huyện.
C. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân.
D. Tòa án nhân dân, Cơ quan điều tra, Cơ quan thi hành án.

5. Chế độ chính trị ở Việt Nam được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

A. Tam quyền phân lập.
B. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Đa đảng đối lập.
D. Chế độ quân chủ lập hiến.

6. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền tự do hội họp như thế nào?

A. Công dân có quyền tự do hội họp mà không cần đăng ký.
B. Công dân có quyền tự do hội họp, nhưng phải vì mục đích hòa bình và phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
C. Chỉ các tổ chức chính trị mới có quyền hội họp.
D. Quyền hội họp chỉ áp dụng cho các sự kiện văn hóa, thể thao.

7. Theo Hiến pháp, công dân có quyền tự do ngôn luận, báo chí. Tuy nhiên, quyền này có giới hạn nào?

A. Chỉ được phát ngôn những điều đã được cơ quan nhà nước phê duyệt.
B. Không được xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân khác.
C. Chỉ được phát ngôn về các vấn đề thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật.
D. Chỉ được bày tỏ quan điểm ủng hộ chủ trương của Đảng và Nhà nước.

8. Quyền bầu cử và ứng cử là những quyền chính trị cơ bản của công dân. Theo Hiến pháp, độ tuổi tối thiểu để thực hiện quyền này là bao nhiêu?

A. Đủ 16 tuổi.
B. Đủ 18 tuổi.
C. Đủ 21 tuổi.
D. Đủ 25 tuổi.

9. Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan nào có quyền lập hiến, lập pháp?

A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Chủ tịch nước.
D. Tòa án nhân dân tối cao.

10. Hiến pháp năm 2013 quy định về cơ quan xét xử là ai?

A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.

11. Theo Hiến pháp năm 2013, chế độ chính trị ở Việt Nam được xác định dựa trên nền tảng tư tưởng nào?

A. Chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh và chủ nghĩa xã hội.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin và chủ nghĩa tư bản.
D. Tư tưởng dân chủ và tự do cá nhân.

12. Chính phủ ở Việt Nam theo Hiến pháp năm 2013 có vai trò như thế nào?

A. Cơ quan lập pháp.
B. Cơ quan tư pháp cao nhất.
C. Cơ quan hành chính nhà nước, thực hiện quyền hành pháp.
D. Cơ quan đại diện cho quyền lực của các địa phương.

13. Quyền về tài sản của công dân theo Hiến pháp năm 2013 bao gồm những loại tài sản nào?

A. Chỉ bao gồm tài sản do lao động tạo ra.
B. Bao gồm thu nhập hợp pháp, của cải để dành, nhà ở, phương tiện sinh hoạt, tư liệu sản xuất, vốn và tài sản khác trong nền kinh tế.
C. Chỉ bao gồm nhà ở và phương tiện sinh hoạt cá nhân.
D. Chỉ bao gồm tài sản được nhà nước cấp phát.

14. Hiến pháp năm 2013 khẳng định vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?

A. Một trong các đảng phái chính trị hoạt động song song.
B. Lực lượng duy nhất lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
C. Cơ quan giám sát độc lập hoạt động của Nhà nước.
D. Tổ chức chính trị xã hội quần chúng.

15. Trách nhiệm của Nhà nước đối với công dân trong lĩnh vực giáo dục được quy định như thế nào trong Hiến pháp?

A. Nhà nước chỉ hỗ trợ giáo dục tư nhân.
B. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để phát triển giáo dục, bảo đảm chất lượng giáo dục là quốc sách hàng đầu.
C. Nhà nước chỉ cung cấp giáo dục miễn phí cho một số đối tượng nhất định.
D. Nhà nước giao hoàn toàn quyền quyết định về giáo dục cho các tổ chức xã hội.

16. Quyền nào sau đây không phải là quyền con người được quy định trong Hiến pháp năm 2013?

A. Quyền tự do đi lại và cư trú.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe, không bị tra tấn, bạo lực.
C. Quyền sở hữu tài sản cá nhân và đầu tư.
D. Quyền được hưởng đặc quyền của tầng lớp quý tộc.

17. Theo Hiến pháp, chức năng cơ bản của Viện kiểm sát nhân dân là gì?

A. Thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp.
B. Xét xử các vụ án hình sự.
C. Thực hiện quyền hành pháp.
D. Lập hiến, lập pháp.

18. Quyền bảo vệ Tổ quốc được quy định trong Hiến pháp năm 2013 là nghĩa vụ của ai?

A. Chỉ của lực lượng vũ trang.
B. Của mọi công dân.
C. Chỉ của lực lượng dân quân tự vệ.
D. Của Chủ tịch nước và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.

19. Hiến pháp năm 2013 khẳng định nguyên tắc nào trong hoạt động xét xử của Tòa án nhân dân?

A. Chỉ xét xử theo ý kiến của Viện kiểm sát.
B. Thẩm phán và hội thẩm nhân dân xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật.
C. Chỉ xét xử những vụ án có tính chất chính trị.
D. Tòa án có quyền ban hành luật.

20. Theo Hiến pháp, ai là người đứng đầu Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Chủ tịch Quốc hội.
C. Chủ tịch nước.
D. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.

21. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền bầu cử và ứng cử có ý nghĩa gì đối với chế độ chính trị?

A. Thực hiện quyền lực nhà nước tập trung vào một nhóm người.
B. Là phương thức quan trọng để Nhân dân thực hiện quyền làm chủ, tham gia quản lý nhà nước.
C. Chỉ là hình thức dân chủ bề nổi.
D. Quyền bầu cử và ứng cử chỉ dành cho những người có bằng cấp cao.

22. Hiến pháp năm 2013 quy định trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lý xã hội như thế nào?

A. Chỉ tham gia khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước.
B. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội một cách tích cực, chủ động.
C. Tham gia thông qua việc đóng góp ý kiến vào các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
D. Chỉ tham gia vào các hoạt động mang tính hình thức.

23. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân theo Hiến pháp năm 2013 được hiểu là gì?

A. Không ai bị bắt, giam giữ, khám xét trái luật.
B. Không ai bị tra tấn, bạo lực, cấm làm nhục, đối xử vô nhân đạo hoặc hủy hoại cơ thể.
C. Mọi người đều có quyền tự do đi lại.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

24. Hiến pháp năm 2013 quy định về vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam như thế nào trong hệ thống chính trị?

A. Là cơ quan hành pháp.
B. Là cơ quan tư pháp độc lập.
C. Là cơ sở chính trị của Nhà nước.
D. Là cơ quan giám sát tối cao hoạt động của Nhà nước.

25. Quyền bình đẳng giới được Hiến pháp năm 2013 ghi nhận như thế nào?

A. Nam và nữ có quyền ngang nhau về mọi mặt.
B. Nam và nữ có quyền ngang nhau về quyền con người, quyền công dân, nhưng có sự khác biệt về vai trò trong gia đình.
C. Nhà nước tạo điều kiện để thực hiện bình đẳng giới và xóa bỏ bất bình đẳng giới.
D. Phụ nữ có quyền ưu tiên hơn nam giới trong các lĩnh vực công cộng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

1. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền tự do kinh doanh như thế nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

2. Theo quy định của Hiến pháp, Chủ tịch nước có quyền hành và trách nhiệm như thế nào đối với Quốc hội?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

3. Việc phân chia quyền lực nhà nước ở Việt Nam theo Hiến pháp năm 2013 thể hiện nguyên tắc nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

4. Hiến pháp năm 2013 quy định về hệ thống tư pháp bao gồm những cơ quan nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

5. Chế độ chính trị ở Việt Nam được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

6. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền tự do hội họp như thế nào?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Hiến pháp, công dân có quyền tự do ngôn luận, báo chí. Tuy nhiên, quyền này có giới hạn nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

8. Quyền bầu cử và ứng cử là những quyền chính trị cơ bản của công dân. Theo Hiến pháp, độ tuổi tối thiểu để thực hiện quyền này là bao nhiêu?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

9. Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan nào có quyền lập hiến, lập pháp?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

10. Hiến pháp năm 2013 quy định về cơ quan xét xử là ai?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Hiến pháp năm 2013, chế độ chính trị ở Việt Nam được xác định dựa trên nền tảng tư tưởng nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

12. Chính phủ ở Việt Nam theo Hiến pháp năm 2013 có vai trò như thế nào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

13. Quyền về tài sản của công dân theo Hiến pháp năm 2013 bao gồm những loại tài sản nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

14. Hiến pháp năm 2013 khẳng định vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

15. Trách nhiệm của Nhà nước đối với công dân trong lĩnh vực giáo dục được quy định như thế nào trong Hiến pháp?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

16. Quyền nào sau đây không phải là quyền con người được quy định trong Hiến pháp năm 2013?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Hiến pháp, chức năng cơ bản của Viện kiểm sát nhân dân là gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

18. Quyền bảo vệ Tổ quốc được quy định trong Hiến pháp năm 2013 là nghĩa vụ của ai?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

19. Hiến pháp năm 2013 khẳng định nguyên tắc nào trong hoạt động xét xử của Tòa án nhân dân?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Hiến pháp, ai là người đứng đầu Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

21. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền bầu cử và ứng cử có ý nghĩa gì đối với chế độ chính trị?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

22. Hiến pháp năm 2013 quy định trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lý xã hội như thế nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

23. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân theo Hiến pháp năm 2013 được hiểu là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

24. Hiến pháp năm 2013 quy định về vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam như thế nào trong hệ thống chính trị?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

25. Quyền bình đẳng giới được Hiến pháp năm 2013 ghi nhận như thế nào?