Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

1. Tín dụng thương mại là loại tín dụng phát sinh chủ yếu giữa các:

A. Ngân hàng và cá nhân.
B. Doanh nghiệp với nhau.
C. Chính phủ và tổ chức quốc tế.
D. Cá nhân và tổ chức phi lợi nhuận.

2. Theo nguyên tắc cơ bản của tín dụng, người vay có nghĩa vụ quan trọng nhất là:

A. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết.
B. Thông báo cho người cho vay về mọi thay đổi tài chính cá nhân.
C. Trả nợ đúng hạn và đầy đủ cả gốc lẫn lãi.
D. Tìm kiếm người bảo lãnh thứ hai.

3. Một trong những rủi ro mà người cho vay có thể gặp phải trong hoạt động tín dụng là:

A. Người vay trả nợ sớm hơn dự kiến.
B. Người vay không có khả năng thanh toán nợ.
C. Lãi suất thị trường giảm mạnh.
D. Người vay đầu tư kinh doanh có lãi.

4. Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, tổ chức, cá nhân có thể thực hiện giao dịch tín dụng với điều kiện nào sau đây?

A. Phải có tài sản đảm bảo theo quy định của pháp luật.
B. Phải có khả năng tài chính và chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng.
C. Phải được sự đồng ý của tất cả các tổ chức tín dụng khác trên địa bàn.
D. Phải có giấy phép kinh doanh hoạt động tín dụng.

5. Việc một người vay tiền để chi trả cho đám cưới của mình thuộc loại hình tín dụng nào?

A. Tín dụng đầu tư.
B. Tín dụng tiêu dùng.
C. Tín dụng sản xuất.
D. Tín dụng thương mại.

6. Một doanh nghiệp gặp khó khăn về dòng tiền ngắn hạn có thể tìm đến hình thức tín dụng nào để giải quyết?

A. Vay vốn đầu tư dài hạn.
B. Phát hành cổ phiếu.
C. Vay thấu chi hoặc tín dụng ngắn hạn.
D. Đóng cửa nhà máy.

7. Việc một cá nhân vay tiền để mua sắm trang thiết bị cho gia đình như tivi, tủ lạnh thuộc loại hình tín dụng nào?

A. Tín dụng đầu tư.
B. Tín dụng tiêu dùng.
C. Tín dụng thương mại.
D. Tín dụng sản xuất kinh doanh.

8. Chủ thể nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật Việt Nam?

A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty tài chính.
C. Quỹ đầu tư chứng khoán.
D. Công ty cho thuê tài chính.

9. Tín dụng đen thường có đặc điểm gì nổi bật so với tín dụng ngân hàng?

A. Lãi suất thấp hơn và quy trình thủ tục đơn giản.
B. Lãi suất rất cao và thường có yếu tố đe dọa, cưỡng đoạt.
C. Nguồn vốn ổn định và được nhà nước bảo hiểm.
D. Tuân thủ chặt chẽ các quy định pháp luật về tài chính.

10. Khi một tổ chức tín dụng thẩm định hồ sơ vay vốn của khách hàng, họ thường xem xét những yếu tố nào?

A. Sở thích cá nhân của cán bộ tín dụng.
B. Khả năng tài chính, lịch sử tín dụng và mục đích sử dụng vốn.
C. Số lượng bạn bè trên mạng xã hội của người vay.
D. Ngành nghề kinh doanh của đối thủ cạnh tranh.

11. Lãi suất là yếu tố thể hiện khía cạnh nào của tín dụng?

A. Tính rủi ro.
B. Chi phí sử dụng vốn.
C. Khả năng hoàn trả.
D. Tính thanh khoản.

12. Một trong những đặc điểm cơ bản của tín dụng là:

A. Sự luân chuyển hàng hóa.
B. Sự trao đổi ngang giá.
C. Sự hoàn trả có kỳ hạn.
D. Sự miễn phí sử dụng vốn.

13. Trong giao dịch tín dụng, người cho vay có quyền yêu cầu người đi vay thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?

A. Chỉ trả lại vốn gốc.
B. Hoàn trả cả vốn gốc và lãi (nếu có) đúng hạn.
C. Chỉ trả lãi suất theo thỏa thuận.
D. Chuyển giao toàn bộ tài sản cho người cho vay.

14. Việc một người vay tiền để mua nhà được gọi là loại hình tín dụng nào?

A. Tín dụng tiêu dùng.
B. Tín dụng đầu tư.
C. Tín dụng bất động sản.
D. Tín dụng thương mại.

15. Trong hoạt động tín dụng, người cho vay phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

A. Chỉ cho vay đối với những người có tài sản lớn.
B. Chỉ cho vay bằng tiền mặt.
C. Thẩm định chặt chẽ khả năng hoàn trả của người vay.
D. Cho phép người vay trả nợ bất cứ khi nào muốn.

16. Tín dụng có thể ảnh hưởng đến lạm phát thông qua cơ chế nào?

A. Làm giảm lượng tiền trong lưu thông.
B. Kích thích tăng tổng cầu, có thể dẫn đến tăng giá nếu nguồn cung không đáp ứng kịp.
C. Giảm nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp.
D. Thúc đẩy tăng trưởng sản xuất tự phát.

17. Việc sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các giao dịch hàng ngày phản ánh vai trò nào của tín dụng?

A. Thúc đẩy tiết kiệm.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho thanh toán và tiêu dùng.
C. Hạn chế chi tiêu cá nhân.
D. Tăng cường dự trữ ngoại hối.

18. Khi một quốc gia vay nợ nước ngoài để phát triển kinh tế, đó là biểu hiện của:

A. Tín dụng nội địa.
B. Tín dụng thương mại.
C. Tín dụng quốc tế.
D. Tín dụng tiêu dùng.

19. Khi một doanh nghiệp vay vốn để mở rộng sản xuất, loại hình tín dụng mà doanh nghiệp đó có thể sử dụng là gì?

A. Tín dụng tiêu dùng.
B. Tín dụng sản xuất kinh doanh.
C. Tín dụng cá nhân.
D. Tín dụng phi chính thức.

20. Trong trường hợp người vay không trả được nợ đúng hạn, người cho vay có thể sử dụng biện pháp nào theo quy định pháp luật?

A. Tịch thu toàn bộ tài sản của người đi vay mà không cần thủ tục pháp lý.
B. Kiện đòi nợ và xử lý tài sản đảm bảo (nếu có) theo trình tự pháp luật.
C. Bắt giữ người đi vay.
D. Từ bỏ quyền đòi nợ.

21. Vai trò của người bảo lãnh trong quan hệ tín dụng là gì?

A. Cung cấp vốn trực tiếp cho người đi vay.
B. Cam kết trả nợ thay cho người đi vay nếu người đó không thực hiện nghĩa vụ.
C. Đánh giá khả năng tài chính của người cho vay.
D. Xác nhận tính hợp pháp của hợp đồng tín dụng.

22. Khi một cá nhân vay tiền từ ngân hàng, mối quan hệ pháp lý phát sinh giữa hai bên được gọi là gì?

A. Quan hệ mua bán.
B. Quan hệ lao động.
C. Quan hệ tín dụng.
D. Quan hệ hợp tác đầu tư.

23. Chính sách tiền tệ thắt chặt, thường bao gồm việc tăng lãi suất hoặc giảm cung tiền, có mục đích gì liên quan đến tín dụng?

A. Khuyến khích doanh nghiệp vay nợ nhiều hơn.
B. Hạn chế tăng trưởng tín dụng để kiểm soát lạm phát.
C. Tăng cường khả năng thanh khoản của hệ thống ngân hàng.
D. Giảm chi phí vay vốn cho doanh nghiệp.

24. Hợp đồng tín dụng cần có những nội dung chủ yếu nào để đảm bảo tính pháp lý và rõ ràng?

A. Chỉ cần có tên người vay và số tiền vay.
B. Thông tin về lãi suất, thời hạn vay, phương thức trả nợ, và tài sản đảm bảo (nếu có).
C. Mục đích sử dụng vốn và kế hoạch kinh doanh chi tiết.
D. Sự đồng ý của gia đình người vay.

25. Tín dụng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường là vì nó giúp:

A. Tăng cường tích lũy vốn và thúc đẩy đầu tư.
B. Giảm thiểu rủi ro trong sản xuất kinh doanh.
C. Ổn định mức giá cả hàng hóa trên thị trường.
D. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

1. Tín dụng thương mại là loại tín dụng phát sinh chủ yếu giữa các:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

2. Theo nguyên tắc cơ bản của tín dụng, người vay có nghĩa vụ quan trọng nhất là:

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

3. Một trong những rủi ro mà người cho vay có thể gặp phải trong hoạt động tín dụng là:

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

4. Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, tổ chức, cá nhân có thể thực hiện giao dịch tín dụng với điều kiện nào sau đây?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

5. Việc một người vay tiền để chi trả cho đám cưới của mình thuộc loại hình tín dụng nào?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

6. Một doanh nghiệp gặp khó khăn về dòng tiền ngắn hạn có thể tìm đến hình thức tín dụng nào để giải quyết?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

7. Việc một cá nhân vay tiền để mua sắm trang thiết bị cho gia đình như tivi, tủ lạnh thuộc loại hình tín dụng nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

8. Chủ thể nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật Việt Nam?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

9. Tín dụng đen thường có đặc điểm gì nổi bật so với tín dụng ngân hàng?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

10. Khi một tổ chức tín dụng thẩm định hồ sơ vay vốn của khách hàng, họ thường xem xét những yếu tố nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

11. Lãi suất là yếu tố thể hiện khía cạnh nào của tín dụng?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

12. Một trong những đặc điểm cơ bản của tín dụng là:

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

13. Trong giao dịch tín dụng, người cho vay có quyền yêu cầu người đi vay thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

14. Việc một người vay tiền để mua nhà được gọi là loại hình tín dụng nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

15. Trong hoạt động tín dụng, người cho vay phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

16. Tín dụng có thể ảnh hưởng đến lạm phát thông qua cơ chế nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

17. Việc sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các giao dịch hàng ngày phản ánh vai trò nào của tín dụng?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

18. Khi một quốc gia vay nợ nước ngoài để phát triển kinh tế, đó là biểu hiện của:

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

19. Khi một doanh nghiệp vay vốn để mở rộng sản xuất, loại hình tín dụng mà doanh nghiệp đó có thể sử dụng là gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

20. Trong trường hợp người vay không trả được nợ đúng hạn, người cho vay có thể sử dụng biện pháp nào theo quy định pháp luật?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

21. Vai trò của người bảo lãnh trong quan hệ tín dụng là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

22. Khi một cá nhân vay tiền từ ngân hàng, mối quan hệ pháp lý phát sinh giữa hai bên được gọi là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

23. Chính sách tiền tệ thắt chặt, thường bao gồm việc tăng lãi suất hoặc giảm cung tiền, có mục đích gì liên quan đến tín dụng?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

24. Hợp đồng tín dụng cần có những nội dung chủ yếu nào để đảm bảo tính pháp lý và rõ ràng?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 10 bài 8 Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

25. Tín dụng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường là vì nó giúp: