Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

1. Trong bài Thực hành tiếng Việt trang 50, tác giả nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng từ ngữ chọn lọc trong văn bản. Vậy, chọn lọc ở đây chủ yếu đề cập đến khía cạnh nào của ngôn ngữ?

A. Sử dụng từ ngữ có âm hưởng hay, dễ nhớ.
B. Sử dụng từ ngữ chính xác, giàu hình ảnh và biểu cảm để diễn đạt ý tưởng.
C. Sử dụng từ ngữ ít phổ biến để tạo sự khác biệt cho bài viết.
D. Sử dụng từ ngữ có nguồn gốc từ nước ngoài để bài viết thêm phong phú.

2. Bài học nhấn mạnh sự rõ ràng trong cách diễn đạt. Trường hợp nào sau đây diễn đạt không rõ nghĩa?

A. Tôi đọc một quyển sách về lịch sử.
B. Anh ấy đang nói chuyện với ai đó.
C. Chúng ta cần xem xét vấn đề này cẩn thận.
D. Cô ấy đã làm điều đó một cách bất ngờ.

3. Trong phần Luyện tập, bài viết có đề cập đến việc sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa. Việc sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì nổi bật trong diễn đạt?

A. Làm cho câu văn dài hơn.
B. Tạo sự rõ ràng, nhấn mạnh ý nghĩa bằng cách đối lập.
C. Tăng tính hoa mỹ cho câu văn.
D. Giúp người đọc dễ dàng suy luận nghĩa của từ.

4. Bài Thực hành tiếng Việt trang 50 đề cập đến việc sử dụng ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ. Ngữ cảnh nào sau đây giúp xác định nghĩa của từ chạm trong câu Anh ấy chạm vào nỗi đau của quá khứ?

A. Ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, khi nói về hành động vật lý.
B. Ngữ cảnh văn học, khi từ chạm mang nghĩa bóng, liên quan đến cảm xúc.
C. Ngữ cảnh khoa học, khi nói về sự tiếp xúc của các chất.
D. Ngữ cảnh lịch sử, khi nói về các sự kiện đã xảy ra.

5. Trong phần Luyện tập, có bài tập về chơi chữ. Loại chơi chữ nào dựa vào việc thay thế một từ hoặc cụm từ bằng một từ hoặc cụm từ khác có âm thanh tương tự hoặc gần giống?

A. Chơi chữ đồng âm.
B. Chơi chữ đa nghĩa.
C. Chơi chữ đồng nghĩa.
D. Chơi chữ trái nghĩa.

6. Bài học nhấn mạnh vai trò của biện pháp tu từ trong việc làm phong phú ngôn ngữ. Biện pháp tu từ nào thường được dùng để tạo hiệu quả bất ngờ hoặc gây cười?

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Chơi chữ

7. Bài học bàn về ngữ nghĩa của từ. Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát hơn so với các từ còn lại?

A. Hoa hồng
B. Hoa cúc
C. Hoa ly
D. Hoa

8. Trong bài Thực hành tiếng Việt, có đề cập đến ngữ pháp và cú pháp. Câu Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt. thuộc kiểu câu nào về mặt cấu tạo?

A. Câu ghép.
B. Câu đơn.
C. Câu rút gọn.
D. Câu hỏi tu từ.

9. Trong phần Luyện tập, có bài tập về biện pháp tu từ từ vựng. Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. So sánh

10. Bài học nhấn mạnh vai trò của dấu câu trong việc thể hiện ngữ điệu và ý nghĩa. Dấu câu nào thường được sử dụng để biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói hoặc liệt kê?

A. Dấu chấm (.)
B. Dấu phẩy (,)
C. Dấu chấm hỏi (?)
D. Dấu chấm than (!)

11. Trong bài Thực hành tiếng Việt, có đề cập đến ngữ pháp và cú pháp. Câu Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi chơi. thuộc kiểu câu nào về mặt cấu tạo?

A. Câu đơn.
B. Câu ghép.
C. Câu ghép chính phụ.
D. Câu đặc biệt.

12. Bài Thực hành tiếng Việt trang 50 bàn về phong cách ngôn ngữ. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường có đặc điểm gì?

A. Trang trọng, giàu hình ảnh, sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học.
B. Thân mật, gần gũi, thường dùng lời nói hàng ngày.
C. Nghiêm túc, khách quan, có tính logic cao.
D. Súc tích, hàm súc, có tính thẩm mĩ cao.

13. Trong phần Luyện tập, có bài tập về từ tượng thanh và từ tượng hình. Từ tượng thanh nào dưới đây diễn tả âm thanh của tiếng mưa?

A. Long lanh
B. Ầm ầm
C. Lững lờ
D. Xanh tươi

14. Trong phần Luyện tập, có bài tập về từ láy và từ ghép. Từ láy nào dưới đây thể hiện sự miêu tả màu sắc?

A. Khang khác
B. Xinh xinh
C. Xanh xanh
D. Lao xao

15. Bài học bàn về biện pháp tu từ từ vựng. Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức, chức năng hoặc tính chất?

A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. So sánh

16. Bài học nhấn mạnh việc phân biệt các từ ngữ gần nghĩa để sử dụng chính xác. Trường hợp nào sau đây thể hiện sự phân biệt rõ nhất giữa nhỏ bé và khiêm tốn?

A. Nhỏ bé chỉ sự vật có kích thước nhỏ, khiêm tốn chỉ thái độ nhún nhường.
B. Nhỏ bé và khiêm tốn đều chỉ sự vật có kích thước nhỏ.
C. Nhỏ bé chỉ thái độ nhún nhường, khiêm tốn chỉ sự vật có kích thước nhỏ.
D. Cả hai từ đều có nghĩa giống nhau và có thể thay thế cho nhau.

17. Trong bài Thực hành tiếng Việt, có đề cập đến ngữ pháp và cú pháp. Cú pháp chủ ngữ - vị ngữ là cấu trúc cơ bản của loại câu nào?

A. Câu hỏi
B. Câu cầu khiến
C. Câu đơn
D. Câu cảm thán

18. Bài học nhấn mạnh sự phù hợp của cách diễn đạt. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào dùng từ rất không phù hợp?

A. Cô ấy rất xinh đẹp.
B. Anh ấy rất cao.
C. Khung cảnh này rất đẹp.
D. Điều đó rất đúng.

19. Trong bài thực hành, có đề cập đến hiện tượng đa nghĩa của từ ngữ. Từ nào dưới đây thể hiện rõ nhất hiện tượng đa nghĩa?

A. Cây cối
B. Đất nước
C. Bay
D. Mặt trời

20. Trong phần Luyện tập, có bài tập về biện pháp tu từ từ vựng. Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi với nó (ví dụ: dùng nhà trắng để chỉ chính phủ Mỹ)?

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ

21. Bài học đề cập đến thành ngữ như một đặc điểm của ngôn ngữ. Thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là làm việc gì đó một cách tùy tiện, không suy nghĩ kỹ?

A. Nói như tằm ăn lá.
B. Ăn xổi ở thì.
C. Chân ướt chân ráo.
D. Mất bò mới lo làm chuồng.

22. Bài học nhấn mạnh tính mạch lạc trong văn bản. Yếu tố nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc đảm bảo tính mạch lạc của văn bản?

A. Sử dụng nhiều câu dài và phức tạp.
B. Sử dụng từ ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
C. Sử dụng các phương tiện liên kết câu và đoạn văn hợp lý.
D. Trình bày thông tin theo thứ tự thời gian.

23. Bài học bàn về ngữ nghĩa của từ. Từ nào dưới đây có nghĩa hẹp hơn so với các từ còn lại?

A. Động vật
B. Côn trùng
C. Sinh vật
D. Thú nuôi

24. Trong phần Luyện tập, có bài tập về cụm từ. Cụm từ nào sau đây được cấu tạo theo kiểu danh từ + tính từ?

A. Những ngôi nhà.
B. Học bài chăm chỉ.
C. Cuốn sách hay.
D. Chạy thật nhanh.

25. Trong phần Luyện tập, có bài tập về từ ngữ địa phương và tiêu chuẩn tiếng Việt. Việc sử dụng từ ngữ địa phương trong văn bản nào sau đây là phù hợp?

A. Báo cáo khoa học.
B. Tác phẩm văn học có yếu tố miêu tả đời sống địa phương.
C. Bài phát biểu tại hội nghị quốc tế.
D. Công văn hành chính.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

1. Trong bài Thực hành tiếng Việt trang 50, tác giả nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng từ ngữ chọn lọc trong văn bản. Vậy, chọn lọc ở đây chủ yếu đề cập đến khía cạnh nào của ngôn ngữ?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

2. Bài học nhấn mạnh sự rõ ràng trong cách diễn đạt. Trường hợp nào sau đây diễn đạt không rõ nghĩa?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

3. Trong phần Luyện tập, bài viết có đề cập đến việc sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa. Việc sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì nổi bật trong diễn đạt?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

4. Bài Thực hành tiếng Việt trang 50 đề cập đến việc sử dụng ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ. Ngữ cảnh nào sau đây giúp xác định nghĩa của từ chạm trong câu Anh ấy chạm vào nỗi đau của quá khứ?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

5. Trong phần Luyện tập, có bài tập về chơi chữ. Loại chơi chữ nào dựa vào việc thay thế một từ hoặc cụm từ bằng một từ hoặc cụm từ khác có âm thanh tương tự hoặc gần giống?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

6. Bài học nhấn mạnh vai trò của biện pháp tu từ trong việc làm phong phú ngôn ngữ. Biện pháp tu từ nào thường được dùng để tạo hiệu quả bất ngờ hoặc gây cười?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

7. Bài học bàn về ngữ nghĩa của từ. Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát hơn so với các từ còn lại?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

8. Trong bài Thực hành tiếng Việt, có đề cập đến ngữ pháp và cú pháp. Câu Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt. thuộc kiểu câu nào về mặt cấu tạo?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

9. Trong phần Luyện tập, có bài tập về biện pháp tu từ từ vựng. Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

10. Bài học nhấn mạnh vai trò của dấu câu trong việc thể hiện ngữ điệu và ý nghĩa. Dấu câu nào thường được sử dụng để biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói hoặc liệt kê?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

11. Trong bài Thực hành tiếng Việt, có đề cập đến ngữ pháp và cú pháp. Câu Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi chơi. thuộc kiểu câu nào về mặt cấu tạo?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

12. Bài Thực hành tiếng Việt trang 50 bàn về phong cách ngôn ngữ. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường có đặc điểm gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

13. Trong phần Luyện tập, có bài tập về từ tượng thanh và từ tượng hình. Từ tượng thanh nào dưới đây diễn tả âm thanh của tiếng mưa?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

14. Trong phần Luyện tập, có bài tập về từ láy và từ ghép. Từ láy nào dưới đây thể hiện sự miêu tả màu sắc?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

15. Bài học bàn về biện pháp tu từ từ vựng. Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức, chức năng hoặc tính chất?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

16. Bài học nhấn mạnh việc phân biệt các từ ngữ gần nghĩa để sử dụng chính xác. Trường hợp nào sau đây thể hiện sự phân biệt rõ nhất giữa nhỏ bé và khiêm tốn?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

17. Trong bài Thực hành tiếng Việt, có đề cập đến ngữ pháp và cú pháp. Cú pháp chủ ngữ - vị ngữ là cấu trúc cơ bản của loại câu nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

18. Bài học nhấn mạnh sự phù hợp của cách diễn đạt. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào dùng từ rất không phù hợp?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

19. Trong bài thực hành, có đề cập đến hiện tượng đa nghĩa của từ ngữ. Từ nào dưới đây thể hiện rõ nhất hiện tượng đa nghĩa?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

20. Trong phần Luyện tập, có bài tập về biện pháp tu từ từ vựng. Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi với nó (ví dụ: dùng nhà trắng để chỉ chính phủ Mỹ)?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

21. Bài học đề cập đến thành ngữ như một đặc điểm của ngôn ngữ. Thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là làm việc gì đó một cách tùy tiện, không suy nghĩ kỹ?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

22. Bài học nhấn mạnh tính mạch lạc trong văn bản. Yếu tố nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc đảm bảo tính mạch lạc của văn bản?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

23. Bài học bàn về ngữ nghĩa của từ. Từ nào dưới đây có nghĩa hẹp hơn so với các từ còn lại?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

24. Trong phần Luyện tập, có bài tập về cụm từ. Cụm từ nào sau đây được cấu tạo theo kiểu danh từ + tính từ?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 50

Tags: Bộ đề 1

25. Trong phần Luyện tập, có bài tập về từ ngữ địa phương và tiêu chuẩn tiếng Việt. Việc sử dụng từ ngữ địa phương trong văn bản nào sau đây là phù hợp?