Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

1. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về ngữ âm, yếu tố nào được coi là nền tảng để phân biệt nghĩa của từ?

A. Độ dài của từ.
B. Thanh điệu và phụ âm đầu, vần, âm cuối.
C. Số lượng âm tiết trong từ.
D. Tốc độ nói.

2. Bài thực hành tiếng Việt thường khuyên người học nên làm gì để tránh lỗi dùng từ?

A. Chỉ sử dụng những từ đã biết nghĩa.
B. Tìm hiểu kỹ nghĩa của từ, đặt từ vào ngữ cảnh cụ thể để sử dụng phù hợp.
C. Học thuộc lòng tất cả các từ điển tiếng Việt.
D. Hạn chế sử dụng từ mới để đảm bảo an toàn.

3. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng từ ngữ có yếu tố tượng thanh, tượng hình nhằm mục đích gì?

A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm cho nội dung diễn đạt sinh động và hấp dẫn hơn.
C. Chứng tỏ vốn từ vựng phong phú của người viết.
D. Thay thế hoàn toàn các từ ngữ miêu tả thông thường.

4. Khi phân tích Phong cách ngôn ngữ trong bài Thực hành tiếng Việt, phong cách nào thường gắn liền với sự chính xác, chặt chẽ và khách quan?

A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

5. Trong ngữ cảnh bài Thực hành tiếng Việt, ngữ nghĩa của từ ngữ được hiểu là gì?

A. Âm thanh phát ra khi đọc từ đó.
B. Ý nghĩa mà từ ngữ biểu thị, tức là sự vật, hiện tượng mà từ ngữ đó đại diện.
C. Vị trí của từ trong câu.
D. Lịch sử ra đời và phát triển của từ.

6. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh điều gì về vai trò của từ ngữ trong việc biểu đạt tình cảm, thái độ?

A. Từ ngữ chỉ có chức năng cung cấp thông tin.
B. Cách lựa chọn và sử dụng từ ngữ thể hiện rõ tình cảm, thái độ của người nói/viết.
C. Tất cả các từ ngữ đều có vai trò như nhau.
D. Chỉ có từ ngữ miêu tả mới thể hiện được tình cảm.

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào giúp câu văn trở nên sinh động và gợi tả?

A. Sử dụng nhiều trạng ngữ.
B. Biện pháp tu từ như từ tượng thanh, tượng hình.
C. Chỉ dùng câu đơn.
D. Tránh sử dụng tính từ.

8. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về ngữ pháp, yếu tố cấu trúc câu quan trọng ở điểm nào?

A. Chỉ cần sắp xếp các từ theo một trật tự cố định.
B. Quyết định cách các từ được kết hợp với nhau để tạo thành câu có nghĩa và thể hiện đúng ý định giao tiếp.
C. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
D. Tạo ra sự khác biệt giữa các ngôn ngữ khác nhau.

9. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào giúp câu văn có tính biểu cảm và thu hút người đọc hơn?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa học, thuật ngữ chuyên ngành.
B. Kết hợp hài hòa các biện pháp tu từ như so sánh, nhân hóa, ẩn dụ.
C. Chỉ sử dụng câu đơn giản, ngắn gọn.
D. Tránh sử dụng các từ ngữ mang tính cá nhân.

10. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng phép liệt kê nhằm mục đích gì?

A. Làm cho đoạn văn trở nên dài hơn.
B. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú hoặc làm rõ tính quy mô của sự vật, hiện tượng được nói đến.
C. Chỉ để liệt kê các đồ vật.
D. Thay thế hoàn toàn các động từ.

11. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh yếu tố nào khi sử dụng các câu hỏi tu từ?

A. Nhằm mục đích bắt buộc người nghe phải trả lời.
B. Nhằm mục đích nhấn mạnh một ý hoặc gợi suy nghĩ, cảm xúc cho người đọc/nghe.
C. Để làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
D. Chỉ được sử dụng trong văn học.

12. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về ngữ âm, yếu tố nào được xem là quan trọng để đảm bảo sự rõ ràng trong giao tiếp?

A. Sử dụng giọng điệu trầm, ấm.
B. Phát âm rõ ràng, chuẩn xác các âm tiết và thanh điệu.
C. Nói nhanh để truyền tải nhiều thông tin.
D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương.

13. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, điểm khác biệt cơ bản được nhấn mạnh là gì?

A. Ngôn ngữ nói thường sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ hơn ngôn ngữ viết.
B. Ngôn ngữ nói trực tiếp, có yếu tố ngữ cảnh và biểu cảm đi kèm, còn ngôn ngữ viết cần rõ ràng, chặt chẽ hơn.
C. Ngôn ngữ viết chỉ dùng cho văn bản khoa học, còn ngôn ngữ nói dùng cho giao tiếp hàng ngày.
D. Ngôn ngữ nói ít chịu sự chi phối của quy tắc ngữ pháp hơn ngôn ngữ viết.

14. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa nhằm mục đích gì?

A. Làm cho câu văn trở nên phức tạp và khó hiểu.
B. Tăng sự phong phú, sinh động cho lời nói, tránh lặp từ và làm rõ nghĩa.
C. Chỉ sử dụng những từ mà người viết quen thuộc.
D. Chứng tỏ khả năng sử dụng từ ngữ cao cấp.

15. Khi phân tích về Ngôn ngữ Tiếng Việt trong bài học, khía cạnh nào của ngôn ngữ được đề cập đến như một công cụ giao tiếp cơ bản?

A. Sự đa dạng của tiếng lóng và biệt ngữ.
B. Khả năng biểu đạt ý nghĩ, tình cảm và mong muốn của con người.
C. Sự phát triển của ngôn ngữ ký hiệu.
D. Tính chất cố định và không thay đổi của từ vựng.

16. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố ngữ pháp được hiểu là gì?

A. Chỉ là quy tắc viết hoa.
B. Hệ thống quy tắc về cách kết hợp các đơn vị ngôn ngữ (từ, ngữ, câu) để tạo thành lời nói, bài viết có nghĩa.
C. Tập hợp các từ vựng mới.
D. Cách phát âm các từ.

17. Khi phân tích về Ngữ pháp, bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh điều gì là quan trọng nhất đối với người học?

A. Nắm vững các quy tắc đặt câu phức tạp.
B. Hiểu và vận dụng đúng các quy tắc ngữ pháp để tạo câu có nghĩa, đúng ngữ pháp.
C. Chỉ cần nhớ tên gọi của các loại từ.
D. Tập trung vào việc viết hoa đúng các danh từ riêng.

18. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh việc rèn luyện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ nhằm mục đích gì là chính?

A. Để có thể viết văn hay và đoạt giải thưởng.
B. Để giao tiếp hiệu quả, truyền đạt thông tin chính xác và tạo ấn tượng tốt.
C. Để hiểu sâu hơn về lịch sử ngôn ngữ.
D. Để phân biệt các phương ngữ trong tiếng Việt.

19. Bài thực hành tiếng Việt đề cập đến vai trò của dấu câu trong việc thể hiện điều gì?

A. Tính thẩm mỹ và sự hài hòa của câu văn.
B. Cấu trúc ngữ pháp và ý nghĩa của câu, giúp người đọc hiểu đúng ý người viết.
C. Sự phong phú về mặt từ vựng.
D. Khả năng sáng tạo ra các câu văn mới.

20. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng các từ ngữ trái nghĩa nhằm mục đích gì?

A. Làm cho câu văn trở nên phức tạp.
B. Nhấn mạnh sự đối lập, làm nổi bật đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
C. Chỉ dùng để miêu tả sự vật.
D. Tránh lặp lại từ.

21. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng các từ ngữ mang tính ẩn dụ, tượng trưng nhằm mục đích gì?

A. Làm cho câu văn trở nên khô khan, thiếu sức sống.
B. Tạo chiều sâu ý nghĩa, gợi liên tưởng và làm tăng tính thẩm mỹ cho lời nói, bài viết.
C. Chỉ dùng trong thơ ca.
D. Thay thế hoàn toàn các từ ngữ miêu tả trực tiếp.

22. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào giúp ngôn ngữ trở nên sống động và gợi cảm?

A. Sử dụng quá nhiều thuật ngữ khoa học.
B. Biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa, so sánh.
C. Chỉ dùng câu trần thuật.
D. Giữ cho ngôn ngữ hoàn toàn trung lập.

23. Trong ngữ cảnh của bài Thực hành tiếng Việt, tác giả nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng từ ngữ như thế nào để diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và hiệu quả nhất?

A. Sử dụng từ ngữ phong phú, giàu hình ảnh, gợi cảm.
B. Chọn lọc từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh, đảm bảo tính chính xác và rõ nghĩa.
C. Ưu tiên sử dụng từ ngữ Hán Việt để tăng tính trang trọng.
D. Dùng từ ngữ địa phương để tạo sự gần gũi, thân mật.

24. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh yếu tố nào trong việc sử dụng câu để thể hiện ý đồ của người nói/viết?

A. Sử dụng đa dạng các kiểu câu đơn, câu ghép.
B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic và sự liên kết giữa các câu.
C. Chỉ sử dụng câu trần thuật để trình bày thông tin.
D. Tập trung vào việc sử dụng câu cảm thán để thể hiện cảm xúc.

25. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng các từ ngữ Hán Việt trong văn bản nhằm mục đích gì?

A. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu đối với người đọc.
B. Tăng tính trang trọng, uyên bác hoặc diễn đạt những khái niệm chuyên ngành.
C. Thay thế hoàn toàn các từ thuần Việt.
D. Chỉ sử dụng trong các bài thơ cổ.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

1. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về ngữ âm, yếu tố nào được coi là nền tảng để phân biệt nghĩa của từ?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

2. Bài thực hành tiếng Việt thường khuyên người học nên làm gì để tránh lỗi dùng từ?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

3. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng từ ngữ có yếu tố tượng thanh, tượng hình nhằm mục đích gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

4. Khi phân tích Phong cách ngôn ngữ trong bài Thực hành tiếng Việt, phong cách nào thường gắn liền với sự chính xác, chặt chẽ và khách quan?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

5. Trong ngữ cảnh bài Thực hành tiếng Việt, ngữ nghĩa của từ ngữ được hiểu là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

6. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh điều gì về vai trò của từ ngữ trong việc biểu đạt tình cảm, thái độ?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào giúp câu văn trở nên sinh động và gợi tả?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

8. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về ngữ pháp, yếu tố cấu trúc câu quan trọng ở điểm nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

9. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào giúp câu văn có tính biểu cảm và thu hút người đọc hơn?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

10. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng phép liệt kê nhằm mục đích gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

11. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh yếu tố nào khi sử dụng các câu hỏi tu từ?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

12. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về ngữ âm, yếu tố nào được xem là quan trọng để đảm bảo sự rõ ràng trong giao tiếp?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

13. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, điểm khác biệt cơ bản được nhấn mạnh là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

14. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa nhằm mục đích gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

15. Khi phân tích về Ngôn ngữ Tiếng Việt trong bài học, khía cạnh nào của ngôn ngữ được đề cập đến như một công cụ giao tiếp cơ bản?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

16. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố ngữ pháp được hiểu là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

17. Khi phân tích về Ngữ pháp, bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh điều gì là quan trọng nhất đối với người học?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

18. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh việc rèn luyện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ nhằm mục đích gì là chính?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

19. Bài thực hành tiếng Việt đề cập đến vai trò của dấu câu trong việc thể hiện điều gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

20. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng các từ ngữ trái nghĩa nhằm mục đích gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

21. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng các từ ngữ mang tính ẩn dụ, tượng trưng nhằm mục đích gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

22. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào giúp ngôn ngữ trở nên sống động và gợi cảm?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

23. Trong ngữ cảnh của bài Thực hành tiếng Việt, tác giả nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng từ ngữ như thế nào để diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và hiệu quả nhất?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

24. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh yếu tố nào trong việc sử dụng câu để thể hiện ý đồ của người nói/viết?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 6 bài 10: Thực hành tiếng việt trang 97

Tags: Bộ đề 1

25. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến việc sử dụng các từ ngữ Hán Việt trong văn bản nhằm mục đích gì?