1. Trong câu Bạn **chứ** có đi học không?, từ chứ có chức năng gì?
A. Trợ từ
B. Thán từ
C. Phó từ
D. Đại từ
2. Trong câu Cô giáo **à**, em xin phép nghỉ học ạ., các từ à và ạ thuộc loại từ nào?
A. Cả hai đều là thán từ.
B. Cả hai đều là trợ từ.
C. à là thán từ, ạ là trợ từ.
D. à là trợ từ, ạ là thán từ.
3. Câu nào sau đây sử dụng thán từ để biểu thị sự đồng tình, tán thành?
A. Trời ạ, thật không thể tin được!
B. Chà, đúng vậy!
C. Ô hay, thế à?
D. Buồn quá đi!
4. Trong câu Con bé **hẳn** là đã hiểu., từ hẳn có chức năng gì?
A. Thán từ
B. Trợ từ
C. Phó từ
D. Đại từ
5. Xác định trợ từ trong câu sau: Bạn **hề** không hiểu gì cả.
A. bạn
B. hề
C. không
D. gì
6. Xác định từ ngữ nào trong câu sau đây là thán từ: Chao ôi, cuộc đời vẫn đẹp sao, vẫn rộng mở, vẫn sán lạn.
A. cuộc đời
B. vẫn
C. Chao ôi
D. đẹp sao
7. Thán từ Hỡi thường được dùng để làm gì?
A. Biểu thị sự ngạc nhiên.
B. Biểu thị sự khích lệ.
C. Gọi đáp, thu hút sự chú ý.
D. Biểu thị sự tiếc nuối.
8. Câu nào sau đây có sử dụng thán từ biểu thị sự ngạc nhiên?
A. Trời ơi, mưa to quá!
B. Buồn quá đi thôi!
C. Thôi rồi, lỡ mất chuyến tàu!
D. Than ôi, đời người ngắn ngủi!
9. Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng thán từ?
A. Chao ôi, cảnh vật thật hữu tình!
B. Ôi, nhìn kìa!
C. Buồn quá, chẳng muốn làm gì cả.
D. Học sinh **đấy**.
10. Trong câu Anh **cũng** **đã** đi rồi., các từ cũng và đã là loại từ gì?
A. Cả hai đều là thán từ.
B. Cả hai đều là trợ từ.
C. cũng là trợ từ, đã là phó từ.
D. cũng là phó từ, đã là trợ từ.
11. Trong câu Đứa bé **thôi** rồi., từ thôi có chức năng gì?
A. Trợ từ
B. Thán từ
C. Động từ
D. Tính từ
12. Trong câu Anh **lại** đi rồi., từ lại có chức năng gì?
A. Trợ từ
B. Thán từ
C. Phó từ
D. Giới từ
13. Câu nào sau đây sử dụng thán từ biểu thị sự thân mật, gần gũi?
A. Trời ơi, đất hỡi!
B. Chà, hay quá!
C. Hừ, không nói nữa đâu!
D. Ây, bạn ơi!
14. Câu nào sau đây KHÔNG phải là câu có thán từ?
A. Trời ơi, sao lại thế này!
B. Chao ôi, cuộc đời vẫn đẹp sao.
C. Thôi rồi, hỏng hết cả rồi.
D. Em **cũng** đi.
15. Xác định thán từ trong câu: Ô hay, bạn đến rồi à.
A. Ô
B. hay
C. Ô hay
D. rồi
16. Trong câu Anh **chỉ** biết cười., từ chỉ có chức năng gì?
A. Thán từ
B. Trợ từ
C. Phó từ
D. Giới từ
17. Trong câu Ôi, trời thu xanh biếc, những cánh đồng lúa chín vàng ươm., từ Ôi có chức năng gì?
A. Biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng.
B. Biểu thị cảm xúc tiếc nuối, buồn bã.
C. Biểu thị cảm xúc yêu mến, thân thương.
D. Biểu thị cảm xúc ngỡ ngàng, bâng khuâng.
18. Xác định thán từ trong câu: Trời ạ, hôm nay nóng quá.
A. Trời
B. ạ
C. Trời ạ
D. nóng quá
19. Câu nào sau đây sử dụng thán từ để biểu thị sự bực mình, khó chịu?
A. Chà, hay quá!
B. Trời ơi, sao vậy?
C. Hừ, tôi không thích đâu!
D. Ây, bạn ơi!
20. Trong giao tiếp, thán từ thường được đặt ở đâu trong câu?
A. Chỉ ở đầu câu.
B. Chỉ ở cuối câu.
C. Có thể ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.
D. Chỉ ở giữa câu.
21. Trong câu Con bé **chao** lại khóc., từ chao có chức năng gì?
A. Trợ từ
B. Thán từ
C. Phó từ
D. Động từ
22. Trong câu Con bé này **cũng** hay lắm., từ cũng đóng vai trò gì?
A. Thán từ
B. Trợ từ
C. Phó từ
D. Liên từ
23. Xác định thán từ trong câu: Hôm nay **hả**, bạn có rảnh không?
A. Hôm nay
B. hả
C. có
D. không
24. Thán từ nào thường đi kèm với cảm xúc tiếc nuối, buồn bã?
A. Chao ôi
B. Ôi
C. Than ôi
D. Hừ
25. Câu nào sau đây sử dụng thán từ thể hiện sự khích lệ, động viên?
A. Chà, cố lên nhé!
B. Trời đất, sao vậy?
C. Buồn quá!
D. Ô hay, thế à?