Trắc nghiệm Cánh diều ôn tập Hóa học 8 giữa học kì 2
Trắc nghiệm Cánh diều ôn tập Hóa học 8 giữa học kì 2
1. Nguyên tố có ký hiệu Na thuộc loại nào?
A. Phi kim
B. Kim loại
C. Khí hiếm
D. Halogen
2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. $2H_2O \rightarrow 2H_2 + O_2$
B. $CaO + H_2O \rightarrow Ca(OH)_2$
C. $Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2$
D. $2KMnO_4 \rightarrow K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
3. Nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^2 3p^5$ thuộc loại nào?
A. Kim loại kiềm
B. Kim loại kiềm thổ
C. Halogen
D. Khí hiếm
4. Nếu một nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 11, thì nguyên tố đó thuộc loại nào?
A. Phi kim
B. Kim loại
C. Khí hiếm
D. Á kim
5. Nguyên tử X có 17 proton. Số electron trong nguyên tử X là:
A. 17
B. 35.5
C. 18
D. 16
6. Nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường electron mạnh nhất?
A. Flo (F)
B. Oxi (O)
C. Natri (Na)
D. Clo (Cl)
7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. $HCl + NaOH \rightarrow NaCl + H_2O$
B. $CaCO_3 \rightarrow CaO + CO_2$
C. $2H_2 + O_2 \rightarrow 2H_2O$
D. $SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4$
8. Cho phản ứng hóa học: $2Mg + O_2 \rightarrow 2MgO$. Trong phản ứng này, Magiê (Mg) đóng vai trò là gì?
A. Chất oxi hóa
B. Sản phẩm
C. Chất khử
D. Chất xúc tác
9. Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là quá trình:
A. Nguyên tử, phân tử nhận electron, số oxi hóa giảm.
B. Nguyên tử, phân tử nhường electron, số oxi hóa tăng.
C. Nguyên tử, phân tử nhận proton, số oxi hóa tăng.
D. Nguyên tử, phân tử nhường proton, số oxi hóa giảm.
10. Phát biểu nào sau đây là đúng về hợp chất có công thức hóa học là H2O?
A. Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi.
B. Phân tử nước gồm 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi.
C. Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi.
D. Phân tử nước gồm 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi.
11. Trong một phản ứng hóa học, chất nào làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị tiêu hao?
A. Chất xúc tác
B. Chất phản ứng
C. Sản phẩm
D. Chất ức chế
12. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra?
A. $Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2$
B. $Cu + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2$
C. $Ag + 2HCl \rightarrow AgCl + H_2$
D. $Au + 2HCl \rightarrow AuCl + H_2$
13. Độ tăng hoặc giảm số oxi hóa của một nguyên tố trong phản ứng oxi hóa - khử được gọi là gì?
A. Số oxi hóa
B. Hóa trị
C. Độ âm điện
D. Sự thay đổi số oxi hóa
14. Nguyên tố hóa học có ký hiệu là K thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Nhóm IIA
B. Nhóm IA
C. Nhóm IIIA
D. Nhóm VIIA
15. Đâu là công thức của axit sunfuric?
A. $H_2SO_3$
B. $H_2SO_4$
C. $HCl$
D. $HNO_3$