Trắc nghiệm Cánh diều ôn tập Vật lý 12 học kì 1 (Phần 1)
Trắc nghiệm Cánh diều ôn tập Vật lý 12 học kì 1 (Phần 1)
1. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hòa?
A. Gia tốc biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc không biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Lực phục hồi biến đổi điều hòa theo thời gian.
D. Li độ biến đổi điều hòa theo thời gian.
2. Một vật dao động điều hòa với biên độ $A$ và tần số góc $\omega$. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao động là:
A. $v_{tb} = \frac{2A}{T} = \omega A$
B. $v_{tb} = \frac{4A}{T} = 2\omega A$
C. $v_{tb} = 0$
D. $v_{tb} = \frac{A}{T} = \frac{\omega A}{2\pi}$
3. Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động tự do với điện dung của tụ điện là $C = 10 \text{ nF}$ và độ tự cảm của cuộn cảm là $L = 1 \text{ mH}$. Tần số góc dao động của mạch là:
A. $\omega = 10^5 \text{ rad/s}$
B. $\omega = 10^4 \text{ rad/s}$
C. $\omega = \sqrt{10^5} \text{ rad/s}$
D. $\omega = 10^3 \text{ rad/s}$
4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình $x = 5 \cos(10t + \frac{\pi}{3}) \text{ cm}$. Tần số góc dao động của chất điểm là:
A. $f = \frac{10}{\pi} \text{ Hz}$
B. $f = 10 \text{ Hz}$
C. $f = \frac{\pi}{3} \text{ Hz}$
D. $f = \frac{5}{10} \text{ Hz}$
5. Một vật thực hiện dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, thì:
A. Vận tốc tăng, gia tốc tăng.
B. Vận tốc giảm, gia tốc giảm.
C. Vận tốc tăng, gia tốc giảm.
D. Vận tốc giảm, gia tốc tăng.
6. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kỳ $T$. Nếu tăng gấp đôi chiều dài của con lắc đơn, thì chu kỳ dao động mới sẽ là:
A. $2T$
B. $\frac{T}{\sqrt{2}}$
C. $T\sqrt{2}$
D. $\frac{T}{2}$
7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ mang theo năng lượng.
D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường luôn vuông pha với nhau.
8. Dao động cưỡng bức là dao động của một hệ dưới tác dụng của:
A. Một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Một ngoại lực không biến thiên theo thời gian.
C. Một ngoại lực luôn đổi chiều.
D. Một ngoại lực có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
9. Mối liên hệ giữa điện áp xoay chiều hiệu dụng $U$ và điện áp xoay chiều cực đại $U_0$ là:
A. $U = \frac{U_0}{\sqrt{2}}$
B. $U = U_0 \sqrt{2}$
C. $U = U_0$
D. $U = \frac{U_0}{2}$
10. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích trữ năng lượng điện trường của tụ điện?
A. Điện dung (C)
B. Điện trở (R)
C. Cường độ dòng điện (I)
D. Hiệu điện thế (U)
11. Trong dao động của con lắc lò xo nằm ngang, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Động năng cực đại, thế năng bằng không.
B. Thế năng cực đại, động năng bằng không.
C. Động năng bằng thế năng.
D. Động năng bằng không, thế năng cực đại.
12. Trong mạch RLC nối tiếp, điều kiện để xảy ra cộng hưởng là:
A. $R = Z_L = Z_C$
B. $Z_L = Z_C$
C. $R = 0$
D. $Z_L + Z_C = 0$
13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có năng lượng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có chu kỳ hoặc tần số thay đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần xảy ra khi có lực ma sát hoặc lực cản tác dụng lên vật.
14. Một sóng cơ có tần số $f=20 \text{ Hz}$, truyền trong một môi trường với tốc độ $v = 40 \text{ m/s}$. Bước sóng của sóng cơ này là:
A. $\lambda = 2 \text{ m}$
B. $\lambda = 800 \text{ m}$
C. $\lambda = 0.5 \text{ m}$
D. $\lambda = 40 \text{ m}$
15. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ $A$. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật có giá trị là:
A. $v = \omega A$
B. $v = 0$
C. $v = \frac{\omega A}{2}$
D. $v = \frac{A}{\omega}$