1. Một khung dây hình chữ nhật có diện tích $A = 0.05 \text{ m}^2$ đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ $B = 0.1 \text{ T}$. Từ thông qua khung dây sẽ có giá trị cực đại khi mặt phẳng khung dây:
A. Song song với đường sức từ.
B. Vuông góc với đường sức từ.
C. Tạo với đường sức từ một góc $30^\circ$.
D. Tạo với đường sức từ một góc $60^\circ$.
2. Một động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng hóa học.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng phát sáng.
3. Nếu hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện cùng chiều đặt cách nhau một khoảng $d$, thì lực tương tác giữa hai dây dẫn là:
A. Lực đẩy.
B. Lực hút.
C. Không có lực tương tác.
D. Phụ thuộc vào chiều dài của dây.
4. Trong mạch RLC nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây có giá trị cực đại?
A. Cảm kháng $X_L$.
B. Dung kháng $X_C$.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng $I$.
D. Hệ số công suất.
5. Một nam châm điện được tạo ra bằng cách cho dòng điện chạy qua một cuộn dây quấn quanh lõi sắt non. Khi tăng cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây, từ tính của nam châm điện sẽ:
A. Giảm đi.
B. Tăng lên.
C. Không thay đổi.
D. Biến mất.
6. Trong máy biến áp lí tưởng, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp ($n_1$) và số vòng dây của cuộn thứ cấp ($n_2$) là $1:2$. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là $U_1 = 110 \text{ V}$, thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp $U_2$ là bao nhiêu?
A. $55 \text{ V}$
B. $220 \text{ V}$
C. $110 \text{ V}$
D. $25 \text{ V}$
7. Một dây dẫn có chiều dài $l = 10 \text{ cm}$ được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ $B = 0.2 \text{ T}$. Dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ $I = 2 \text{ A}$. Nếu dây dẫn vuông góc với đường sức từ, độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn là bao nhiêu?
A. $0.4 \text{ N}$
B. $0.2 \text{ N}$
C. $0.04 \text{ N}$
D. $0.1 \text{ N}$
8. Trong trường hợp nào sau đây, suất điện động cảm ứng trong một vòng dây dẫn kín có thể xuất hiện?
A. Vòng dây đặt cố định trong một từ trường đều.
B. Vòng dây quay đều trong một từ trường đều mà trục quay song song với đường sức từ.
C. Vòng dây dịch chuyển trong một từ trường đều sao cho từ thông qua vòng dây không đổi.
D. Vòng dây dịch chuyển trong một từ trường đều sao cho từ thông qua vòng dây biến thiên.
9. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng của tụ điện dưới dạng điện trường là gì?
A. Điện trở.
B. Độ tự cảm.
C. Điện dung.
D. Cảm ứng từ.
10. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích $q$ chuyển động với vận tốc $\vec{v}$ trong một từ trường đều có cảm ứng từ $\vec{B}$ được tính bằng công thức nào?
A. $F = |q| \cdot v \cdot B \cdot \sin(\alpha)$
B. $F = |q| \cdot v \cdot B \cdot \cos(\alpha)$
C. $F = \frac{|q|}{v \cdot B}$
D. $F = |q| \cdot v + B$
11. Hiện tượng cảm ứng điện từ là gì?
A. Sự xuất hiện dòng điện xoay chiều trong một cuộn dây dẫn kín khi có từ trường biến thiên qua tiết diện cuộn dây.
B. Sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một mạch điện kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. Sự xuất hiện lực đẩy hoặc lực hút giữa hai nam châm.
D. Sự nhiễm điện do tiếp xúc.
12. Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm $L = 0.1 \text{ H}$. Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây biến thiên đều từ $0 \text{ A}$ đến $2 \text{ A}$ trong $0.5 \text{ s}$, suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn là bao nhiêu?
A. $0.4 \text{ V}$
B. $0.2 \text{ V}$
C. $0.1 \text{ V}$
D. $0.05 \text{ V}$
13. Một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có dung kháng $X_C = 20 \Omega$. Nếu hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là $U = 100 \text{ V}$, thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là bao nhiêu?
A. $5 \text{ A}$
B. $2 \text{ A}$
C. $200 \text{ A}$
D. $0.5 \text{ A}$
14. Một máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Dòng điện chạy trong dây dẫn mang dòng điện sẽ tương tác với từ trường.
B. Sự nhiễm điện do cọ xát.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Sự dẫn điện của kim loại ở nhiệt độ cao.
15. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây $n_1/n_2 = 2$. Nếu hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là $U_1 = 220 \text{ V}$, thì hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. $110 \text{ V}$
B. $440 \text{ V}$
C. $220 \text{ V}$
D. $55 \text{ V}$