1. Hiện tượng nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?
A. Nhân đôi ADN
B. Sự co ngắn của nhiễm sắc thể
C. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng
D. Tất cả các đáp án trên
2. Nếu một tế bào sinh dục đực có 2n = 12, thì sau giảm phân, mỗi tế bào con tạo thành sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?
3. Trong giảm phân I, sự tách nhau của các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở tâm động tại giai đoạn nào?
A. Kì đầu I
B. Kì giữa I
C. Kì sau I
D. Kì cuối I
4. Sự phân ly độc lập của các nhiễm sắc thể trong giảm phân I góp phần tạo ra:
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Biến dị tổ hợp
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
5. Giảm phân II có những điểm tương đồng nào với nguyên phân?
A. Số lần phân chia
B. Số lượng tế bào con tạo ra
C. Sự phân chia của tâm động và di chuyển nhiễm sắc thể đơn về hai cực
D. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con
6. Nếu một tế bào có 2n = 8 nhiễm sắc thể, thì sau khi hoàn thành giảm phân, có bao nhiêu nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử?
7. Ngoại trừ các tế bào sinh dục, những loại tế bào nào trong cơ thể sinh vật sinh sản hữu tính thường trải qua giảm phân?
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào cơ
C. Tế bào lá
D. Tế bào sinh dục sơ khai
8. Giảm phân tạo ra các tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ?
A. Bằng số lượng nhiễm sắc thể của tế bào mẹ
B. Một nửa số lượng nhiễm sắc thể của tế bào mẹ
C. Gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể của tế bào mẹ
D. Phụ thuộc vào loại tế bào
9. Yếu tố nào sau đây không phải là ý nghĩa của giảm phân?
A. Tạo ra các giao tử đơn bội
B. Duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ
C. Tăng cường sự đa dạng di truyền
D. Tạo ra các tế bào sinh dưỡng
10. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi hoàn thành giảm phân II là bao nhiêu, nếu tế bào mẹ ban đầu có 2n nhiễm sắc thể?
11. Tác động của việc trao đổi chéo trong giảm phân là gì?
A. Tăng số lượng nhiễm sắc thể
B. Giảm số lượng nhiễm sắc thể
C. Tái tổ hợp các alen trên cùng một nhiễm sắc thể
D. Phân chia đều vật chất di truyền
12. Trong giảm phân I, các nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau và di chuyển về hai cực của tế bào ở giai đoạn nào?
A. Kì đầu I
B. Kì giữa I
C. Kì sau I
D. Kì cuối I
13. Sự phân chia của tâm động và sự di chuyển của các nhiễm sắc thể đơn về hai cực diễn ra ở giai đoạn nào của giảm phân?
A. Kì đầu I và Kì sau I
B. Kì giữa II và Kì sau II
C. Kì đầu II và Kì giữa II
D. Kì sau II và Kì cuối II
14. Hiện tượng không phân ly của nhiễm sắc thể trong giảm phân có thể dẫn đến:
A. Tăng số lượng gen
B. Giảm số lượng gen
C. Đột biến lệch bội
D. Tăng cường trao đổi chéo
15. Trong quá trình giảm phân, sự sắp xếp của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I có ý nghĩa gì?
A. Đảm bảo mỗi tế bào con nhận đúng một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp
B. Tăng cường trao đổi chéo
C. Phân chia hai nhiễm sắc thể chị em
D. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
16. Trong một chu kỳ giảm phân, tế bào ban đầu trải qua bao nhiêu lần nhân đôi ADN và bao nhiêu lần phân chia tế bào chất?
A. Một lần nhân đôi ADN, một lần phân chia tế bào chất
B. Một lần nhân đôi ADN, hai lần phân chia tế bào chất
C. Hai lần nhân đôi ADN, một lần phân chia tế bào chất
D. Hai lần nhân đôi ADN, hai lần phân chia tế bào chất
17. Trong giảm phân, sự tiếp hợp và trao đổi chéo chủ yếu xảy ra ở giai đoạn nào?
A. Kì đầu I
B. Kì sau I
C. Kì giữa II
D. Kì cuối II
18. Trong quá trình giảm phân, hiện tượng biến dị tổ hợp được tạo ra nhờ vào các yếu tố nào?
A. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng và sự sắp xếp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì giữa I
B. Nhân đôi ADN và phân chia nhiễm sắc thể ở kì sau
C. Sự phân chia của tế bào chất và sự co ngắn của nhiễm sắc thể
D. Chỉ có sự trao đổi chéo
19. Nhiễm sắc thể kép gồm bao nhiêu chromatid?
A. Một chromatid
B. Hai chromatid
C. Bốn chromatid
D. Nhiều hơn bốn chromatid
20. Nếu một tế bào trải qua giảm phân, ban đầu có 4 nhiễm sắc thể kép, thì sau khi hoàn thành giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?
21. Vai trò chính của giảm phân trong chu trình sống của sinh vật sinh sản hữu tính là gì?
A. Tăng kích thước cơ thể
B. Tạo ra các tế bào chuyên hóa
C. Đảm bảo sự duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội qua các thế hệ và tạo ra sự đa dạng di truyền
D. Thực hiện trao đổi chất và năng lượng
22. Nếu một tế bào sinh tinh của người có 2n = 46 nhiễm sắc thể, thì sau khi hoàn thành giảm phân, mỗi tinh trùng sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 46 nhiễm sắc thể đơn
B. 23 nhiễm sắc thể kép
C. 23 nhiễm sắc thể đơn
D. 46 nhiễm sắc thể kép
23. Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân là gì?
A. Số lần phân chia tế bào
B. Số lượng tế bào con tạo ra
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con
D. Tất cả các đáp án trên
24. Ở kì cuối I của giảm phân, mỗi tế bào con có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?
A. 2n
B. n
C. 2n/2
D. n/2
25. Trong giảm phân II, các nhiễm sắc thể xếp hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào tại giai đoạn nào?
A. Kì đầu II
B. Kì giữa II
C. Kì sau II
D. Kì cuối II