Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

1. Khi một tế bào động vật đặt trong dung dịch nhược trương, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Tế bào sẽ mất nước và teo lại.
B. Tế bào sẽ trương nước và có thể vỡ (ly giải).
C. Tế bào sẽ giữ nguyên kích thước.
D. Nước sẽ di chuyển ra khỏi tế bào.

2. Tại sao các phân tử lipid có thể dễ dàng đi qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất?

A. Vì chúng phân cực.
B. Vì chúng có kích thước rất nhỏ.
C. Vì chúng có tính kị nước (không phân cực).
D. Vì chúng được vận chuyển bởi protein đặc hiệu.

3. Quá trình tế bào nuốt các giọt chất lỏng từ môi trường ngoài vào được gọi là gì?

A. Xuất bào.
B. Nhập bào.
C. Thẩm thấu.
D. Khuếch tán.

4. Màng sinh chất của tế bào thực vật khác với màng sinh chất của tế bào động vật ở điểm nào?

A. Thành phần phospholipid.
B. Sự hiện diện của cholesterol.
C. Sự hiện diện của thành tế bào cellulose bao bọc bên ngoài.
D. Sự hiện diện của các kênh protein.

5. Phân tử nào sau đây có thể khuếch tán qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất một cách dễ dàng nhất?

A. Ion Na+.
B. Phân tử glucose.
C. Phân tử oxy (O2).
D. Phân tử nước (H2O).

6. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất là gì?

A. Lipid và carbohydrate.
B. Protein và nucleic acid.
C. Phospholipid và protein.
D. Carbohydrate và nucleic acid.

7. Trong các mô hình cấu trúc màng sinh chất, mô hình nào được chấp nhận rộng rãi nhất hiện nay?

A. Mô hình màng đơn lớp.
B. Mô hình khảm lỏng.
C. Mô hình mạng lưới protein.
D. Mô hình lớp kép DNA.

8. Sự di chuyển của các ion như Na+, K+ qua kênh ion trên màng sinh chất thuộc loại vận chuyển nào?

A. Chỉ có vận chuyển chủ động.
B. Chỉ có khuếch tán đơn giản.
C. Có thể là khuếch tán được hoặc vận chuyển chủ động, tùy thuộc vào chiều gradient.
D. Nhập bào và xuất bào.

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một loại protein xuyên màng trong cấu trúc màng sinh chất?

A. Kênh protein.
B. Bơm protein.
C. Thụ thể protein.
D. Enzyme protein nằm hoàn toàn trong bào tương.

10. Các phân tử lớn như protein hoặc polysaccharide đi vào hoặc ra khỏi tế bào bằng cách nào?

A. Khuếch tán qua kênh protein.
B. Thẩm thấu qua lớp phospholipid.
C. Nhập bào (Endocytosis) và xuất bào (Exocytosis).
D. Vận chuyển chủ động qua màng.

11. Cơ chế vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng của tế bào được gọi là gì?

A. Vận chuyển chủ động.
B. Vận chuyển thẩm thấu.
C. Vận chuyển khuếch tán.
D. Vận chuyển ngược.

12. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về tính thấm chọn lọc của màng sinh chất?

A. Màng cho phép các phân tử nhỏ, không phân cực dễ dàng đi qua.
B. Màng hạn chế hoặc ngăn cản sự đi qua của các ion và phân tử phân cực.
C. Các protein màng đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển các chất cụ thể.
D. Tính thấm chọn lọc là tuyệt đối, không có ngoại lệ cho bất kỳ chất nào.

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ của quá trình thẩm thấu?

A. Áp suất thẩm thấu.
B. Diện tích bề mặt màng.
C. Độ dày của màng.
D. Hoạt động của bơm Na+ - K+.

14. Chức năng của các kênh protein trong màng sinh chất là gì?

A. Xúc tác các phản ứng hóa học bên trong màng.
B. Tạo khung xương cho tế bào.
C. Vận chuyển có chọn lọc các ion và phân tử phân cực qua màng.
D. Nhận biết tín hiệu từ môi trường bên ngoài.

15. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của protein trong màng sinh chất?

A. Tất cả protein màng đều có chức năng vận chuyển.
B. Protein màng chỉ đóng vai trò thụ thể nhận biết tín hiệu.
C. Protein màng có nhiều chức năng khác nhau như vận chuyển, thụ thể, enzyme, neo giữ bào tương.
D. Protein màng chỉ nằm ở mặt ngoài của màng sinh chất.

16. Quá trình vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp lên nơi có nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng và cần protein chuyên chở được gọi là gì?

A. Khuếch tán đơn giản.
B. Khuếch tán được.
C. Thẩm thấu.
D. Vận chuyển chủ động.

17. Trong cơ chế vận chuyển chủ động, năng lượng ATP được sử dụng để làm gì?

A. Tăng tính linh động của lớp phospholipid.
B. Thay đổi cấu trúc của các phân tử lipid.
C. Cung cấp năng lượng cho protein chuyên chở hoạt động, đưa chất ngược chiều gradient.
D. Phá vỡ liên kết giữa các protein màng.

18. Khi một tế bào máu đỏ đặt trong nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Tế bào sẽ co lại do mất nước.
B. Tế bào sẽ trương nước và vỡ.
C. Tế bào sẽ không thay đổi.
D. Nước sẽ đi ra khỏi tế bào.

19. Quá trình nước di chuyển từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao qua màng bán thấm được gọi là gì?

A. Khuếch tán.
B. Vận chuyển chủ động.
C. Thẩm thấu.
D. Nhập bào.

20. Yếu tố nào sau đây quyết định tốc độ của quá trình khuếch tán qua màng sinh chất?

A. Chỉ có sự chênh lệch nồng độ.
B. Chỉ có kích thước phân tử.
C. Sự chênh lệch nồng độ, kích thước phân tử và tính tan trong lipid của chất.
D. Chỉ có nhiệt độ môi trường.

21. Màng sinh chất có vai trò gì trong việc trao đổi chất giữa tế bào và môi trường ngoài?

A. Màng sinh chất chỉ cho phép nước đi qua.
B. Màng sinh chất là bức tường bất khả xâm phạm, ngăn mọi sự trao đổi.
C. Màng sinh chất có tính thấm chọn lọc, điều khiển sự ra vào của các chất.
D. Màng sinh chất chỉ tham gia vào quá trình tổng hợp năng lượng.

22. Khi một tế bào thực vật đặt trong dung dịch ưu trương, hiện tượng gì sẽ xảy ra với tế bào đó?

A. Tế bào sẽ trương nước và vỡ.
B. Tế bào sẽ mất nước, co nguyên sinh.
C. Tế bào không có sự thay đổi về kích thước.
D. Tế bào sẽ hấp thụ nước từ môi trường.

23. Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt màng sinh chất của tế bào động vật và tế bào thực vật?

A. Sự có mặt của phospholipid.
B. Sự có mặt của cholesterol (ở động vật) và thành tế bào bao bọc (ở thực vật).
C. Sự có mặt của protein xuyên màng.
D. Sự có mặt của lớp carbohydrate bên ngoài.

24. Loại vận chuyển nào sau đây đòi hỏi tế bào phải tiêu tốn năng lượng ATP?

A. Khuếch tán đơn giản.
B. Thẩm thấu.
C. Khuếch tán được.
D. Vận chuyển chủ động.

25. Sự thay đổi hình dạng màng sinh chất để bao bọc lấy các hạt rắn hoặc vi sinh vật xâm nhập vào tế bào được gọi là?

A. Xuất bào.
B. Thực bào.
C. Ẩm bào.
D. Vận chuyển thụ động.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

1. Khi một tế bào động vật đặt trong dung dịch nhược trương, điều gì có khả năng xảy ra?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

2. Tại sao các phân tử lipid có thể dễ dàng đi qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

3. Quá trình tế bào nuốt các giọt chất lỏng từ môi trường ngoài vào được gọi là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

4. Màng sinh chất của tế bào thực vật khác với màng sinh chất của tế bào động vật ở điểm nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

5. Phân tử nào sau đây có thể khuếch tán qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất một cách dễ dàng nhất?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

6. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

7. Trong các mô hình cấu trúc màng sinh chất, mô hình nào được chấp nhận rộng rãi nhất hiện nay?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

8. Sự di chuyển của các ion như Na+, K+ qua kênh ion trên màng sinh chất thuộc loại vận chuyển nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một loại protein xuyên màng trong cấu trúc màng sinh chất?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

10. Các phân tử lớn như protein hoặc polysaccharide đi vào hoặc ra khỏi tế bào bằng cách nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

11. Cơ chế vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng của tế bào được gọi là gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

12. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về tính thấm chọn lọc của màng sinh chất?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ của quá trình thẩm thấu?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

14. Chức năng của các kênh protein trong màng sinh chất là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

15. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của protein trong màng sinh chất?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

16. Quá trình vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp lên nơi có nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng và cần protein chuyên chở được gọi là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

17. Trong cơ chế vận chuyển chủ động, năng lượng ATP được sử dụng để làm gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

18. Khi một tế bào máu đỏ đặt trong nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

19. Quá trình nước di chuyển từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao qua màng bán thấm được gọi là gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây quyết định tốc độ của quá trình khuếch tán qua màng sinh chất?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

21. Màng sinh chất có vai trò gì trong việc trao đổi chất giữa tế bào và môi trường ngoài?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

22. Khi một tế bào thực vật đặt trong dung dịch ưu trương, hiện tượng gì sẽ xảy ra với tế bào đó?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

23. Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt màng sinh chất của tế bào động vật và tế bào thực vật?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

24. Loại vận chuyển nào sau đây đòi hỏi tế bào phải tiêu tốn năng lượng ATP?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 10 Bài 9 Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

25. Sự thay đổi hình dạng màng sinh chất để bao bọc lấy các hạt rắn hoặc vi sinh vật xâm nhập vào tế bào được gọi là?