1. Trong chu trình tế bào, giai đoạn nào là giai đoạn chuẩn bị cho sự phân chia tế bào?
A. Kì sau
B. Kì trung gian
C. Kì cuối
D. Tế bào chất phân chia
2. Quá trình giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội khác nhau về nguồn gốc là nhờ cơ chế nào?
A. Sự nhân đôi ADN ở kì trung gian
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng ở giảm phân I
C. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể
D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể đơn ở giảm phân II
3. Trong các loại đột biến gen, đột biến nào thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
B. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit
C. Đột biến mất một cặp nuclêôtit
D. Đột biến đảo đoạn
4. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về:
A. Số lượng nhiễm sắc thể
B. Cấu trúc của nhiễm sắc thể
C. Số lượng và cấu trúc của nhiễm sắc thể
D. Trật tự sắp xếp các gen trên NST
5. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình giảm phân và nguyên phân về kết quả?
A. Số lần phân chia nhân và tế bào chất
B. Số lượng tế bào con tạo ra
C. Số lượng và bộ nhiễm sắc thể của tế bào con
D. Sự hiện diện của thoi phân bào
6. Một tế bào sinh tinh của người có 2n = 46 nhiễm sắc thể. Sau quá trình giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?
A. 23
B. 46
C. 23 nhiễm sắc thể kép
D. 46 nhiễm sắc thể kép
7. Hiện tượng một gen quy định nhiều tính trạng được gọi là gì?
A. Trội không hoàn toàn
B. Tác động đa gen
C. Liên kết gen
D. Tính đa hiệu của gen
8. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa chu trình tế bào, đảm bảo sự phân chia diễn ra chính xác?
A. Nồng độ CO2
B. Nhiệt độ môi trường
C. Các protein điều hòa (ví dụ: cyclin, kinase)
D. Ánh sáng
9. Chu trình tế bào bao gồm những giai đoạn chính nào?
A. Kì trung gian và giảm phân
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Kì trung gian và giai đoạn phân chia nhân, tế bào chất
D. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối
10. Quá trình dịch mã diễn ra tại bào quan nào của tế bào?
A. Lưới nội chất
B. Bộ máy Golgi
C. Ribôxôm
D. Trung thể
11. Tác nhân nào sau đây có thể gây đột biến gen?
A. Ánh sáng đỏ
B. Nhiệt độ bình thường của môi trường
C. Tia cực tím (UV)
D. Sóng siêu âm
12. Gen cấu trúc là gì?
A. Đoạn ADN mang thông tin mã hóa protein
B. Đoạn ADN mang thông tin quy định cấu trúc và chức năng của phân tử ARN
C. Đoạn ADN mang thông tin mã hóa protein hoặc phân tử ARN
D. Đoạn ADN không mang thông tin di truyền
13. Ở tế bào nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Bào tương
B. Không bào
C. Nhân tế bào (hoặc ti thể, lục lạp)
D. Ribôxôm
14. Đâu là một ví dụ về đột biến lệch bội?
A. Tam nhiễm (2n+1)
B. Tứ bội (4n)
C. Đơn bội (n)
D. Song nhị bội
15. Trong quá trình phân bào nguyên phân, nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào diễn ra ở giai đoạn nào?
A. Kì sau
B. Kì trung gian
C. Kì đầu
D. Kì giữa
16. Đặc điểm nào sau đây không phải là của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mỗi codon mã hóa cho một axit amin
D. Mã di truyền được đọc liên tục theo từng bộ ba nuclêôtit
17. Khi một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, thì tế bào này có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn trong trạng thái chưa nhân đôi ở cuối kì cuối của nguyên phân?
18. Tế bào thực vật có thể sinh sản bằng hình thức nào sau đây?
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Nguyên phân và giảm phân
D. Sinh sản vô tính
19. Trong quá trình phiên mã, enzym nào thực hiện việc tổng hợp ARN?
A. ADN polimerase
B. ARN polimerase
C. ADN ligase
D. ARN t
20. Đâu là vai trò của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào?
A. Tạo giao tử
B. Tăng sự đa dạng di truyền
C. Sinh trưởng, phát triển và tái sinh các mô
D. Giảm số lượng nhiễm sắc thể
21. Trong quá trình giảm phân, sự phân li của các nhiễm sắc thể kép về hai cực của tế bào xảy ra ở?
A. Kì giữa của giảm phân I
B. Kì sau của giảm phân I
C. Kì giữa của giảm phân II
D. Kì sau của giảm phân II
22. Phân tử nào đóng vai trò vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tham gia vào quá trình dịch mã?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
23. Tổ hợp ba nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen quy định một axit amin được gọi là gì?
A. Anticodon
B. Codon
C. Gen
D. Mã di truyền
24. Hiện tượng một cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể tăng lên một hoặc nhiều lần số lưỡng bội (2n) được gọi là gì?
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến gen
D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
25. Trong công nghệ gen, bước nào là quan trọng để cắt ADN tái tổ hợp?
A. Sử dụng enzim ARN polimerase
B. Sử dụng enzim ARN ligase
C. Sử dụng enzim giới hạn (restriction enzyme)
D. Sử dụng enzim ADN polimerase