Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

1. Trong một hệ sinh thái ao, sự xuất hiện của các loài rong rêu nổi trên mặt nước là do yếu tố nào?

A. Nồng độ CO2 trong không khí.
B. Độ sâu của ao.
C. Ánh sáng mặt trời và chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
D. Nhiệt độ nước.

2. Yếu tố sinh thái nào sau đây có thể tác động trực tiếp đến quá trình quang hợp của thực vật?

A. Độ ẩm đất.
B. Nồng độ oxy trong không khí.
C. Cường độ ánh sáng.
D. Tốc độ gió.

3. Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái của một loài, người ta thường xác định các yếu tố:

A. Thuận lợi, tối ưu và chống chịu.
B. Tối ưu, không thuận lợi và gây chết.
C. Thuận lợi, gây chết và không ảnh hưởng.
D. Tối ưu, gây chết và chống chịu.

4. Khi nói về sự phân bố theo không gian của sinh vật, yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến phân bố đồng đều?

A. Nguồn thức ăn khan hiếm và sự cạnh tranh gay gắt.
B. Sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể.
C. Nhân tố sinh sản và nhân tố sống có lợi.
D. Sự phân bố đồng đều của nguồn nước và ánh sáng.

5. Quan hệ kí sinh là gì?

A. Hai loài sống cộng tác, cả hai cùng có lợi.
B. Một loài ăn thịt loài khác.
C. Một loài sống nhờ trên cơ thể loài khác, gây hại cho loài đó.
D. Hai loài cùng tranh giành một nguồn lợi hạn chế.

6. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là nhân tố vô sinh quan trọng, ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật dưới nước?

A. Thức ăn.
B. Nhiệt độ nước.
C. Sinh vật ăn thịt.
D. Mối quan hệ cộng sinh.

7. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi nhất cho sinh vật.
B. Mỗi nhân tố sinh thái có một giới hạn sinh thái riêng cho mỗi loài.
C. Giới hạn sinh thái càng rộng thì sinh vật càng dễ sống.
D. Giới hạn sinh thái luôn cố định đối với mọi loài.

8. Hiện tượng hai loài cùng có lợi (mutualism) là mối quan hệ sinh vật – sinh vật mà trong đó:

A. Một loài có lợi, loài kia có hại.
B. Cả hai loài cùng có lợi.
C. Một loài có lợi, loài kia không có lợi cũng không có hại.
D. Cả hai loài cùng có hại.

9. Yếu tố sinh thái nào sau đây được coi là nhân tố hữu sinh trong môi trường sống của sinh vật?

A. Ánh sáng mặt trời
B. Nhiệt độ không khí
C. Sự cạnh tranh giữa các loài
D. Độ ẩm đất

10. Trong một hệ sinh thái rừng, sự xuất hiện của một loài nấm hoại sinh phân hủy xác động vật chết là ví dụ về:

A. Nhân tố vô sinh.
B. Nhân tố hữu sinh.
C. Quan hệ cạnh tranh.
D. Quan hệ cộng sinh.

11. Ví dụ nào sau đây minh họa cho quan hệ cạnh tranh?

A. Cá ép sống bám vào rùa biển.
B. Giun đũa sống trong ruột người.
C. Hai cây lúa mọc gần nhau tranh giành ánh sáng và chất dinh dưỡng.
D. Chim sẻ ăn hạt lúa.

12. Trong quần xã sinh vật, sự phân bố theo chiều thẳng đứng của các loài sinh vật chủ yếu là do:

A. Sự cạnh tranh giữa các loài.
B. Sự phân bố của nhân tố ánh sáng.
C. Mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật.
D. Sự phân bố của nhân tố nhiệt độ.

13. Trong các mối quan hệ sinh thái, quan hệ đối địch bao gồm:

A. Cộng sinh và hợp tác.
B. Cạnh tranh và ký sinh.
C. Dinh dưỡng và hỗ sinh.
D. Cùng sinh và hội sinh.

14. Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa hai loài sinh vật, nếu một loài có giới hạn sinh thái hẹp hơn về một yếu tố nào đó so với loài kia, thì loài có giới hạn sinh thái hẹp hơn sẽ:

A. Dễ dàng cạnh tranh và chiếm ưu thế hơn.
B. Có khả năng thích nghi tốt hơn với sự thay đổi của yếu tố đó.
C. Dễ bị tổn thương hơn và khó tồn tại hơn nếu yếu tố đó thay đổi.
D. Tạo ra nguồn thức ăn phong phú hơn cho loài kia.

15. Nhân tố sinh thái nào sau đây có thể gây ra hiện tượng biến động số lượng cá thể theo chu kỳ?

A. Chất lượng nước.
B. Loài thiên địch.
C. Độ pH của đất.
D. Ánh sáng ban ngày.

16. Hiện tượng sinh vật này ăn sinh vật khác (predation) thuộc kiểu quan hệ nào?

A. Quan hệ cộng sinh.
B. Quan hệ hợp tác.
C. Quan hệ đối địch.
D. Quan hệ trung lập.

17. Hiện tượng cùng sinh (commensalism) là mối quan hệ sinh vật – sinh vật mà trong đó:

A. Một loài có lợi, loài kia có hại.
B. Cả hai loài cùng có lợi.
C. Một loài có lợi, loài kia không có lợi cũng không có hại.
D. Cả hai loài cùng có hại.

18. Đặc điểm nào sau đây là đúng về nhân tố vô sinh?

A. Chúng là các sinh vật sống trong quần xã.
B. Chúng là các yếu tố vật lý và hóa học của môi trường.
C. Chúng chỉ bao gồm các mối quan hệ giữa các sinh vật.
D. Chúng luôn có tác động tích cực đến sinh vật.

19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao vượt quá giới hạn chịu đựng của một loài động vật máu nóng, hậu quả có thể xảy ra là:

A. Tăng cường trao đổi chất để giữ ấm.
B. Giảm cường độ hô hấp.
C. Tăng hoạt động bài tiết mồ hôi hoặc các chất thải để hạ nhiệt.
D. Giảm nhịp tim.

20. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố định hướng sự phát triển và phân bố của thực vật trên diện rộng?

A. Lượng mưa.
B. Loại đất.
C. Ánh sáng.
D. Nhiệt độ.

21. Cơ chế thích nghi nào giúp sinh vật giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao?

A. Tăng cường hoạt động hô hấp.
B. Giảm sự bay hơi nước.
C. Tăng cường hoạt động sinh sản.
D. Di cư đến nơi mát mẻ hơn.

22. Nhân tố nào sau đây có thể gây ra hiện tượng hiệu ứng nhóm ở động vật?

A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể.
B. Sự phân bố ngẫu nhiên.
C. Yếu tố sinh sản và nhân tố sống.
D. Nguồn thức ăn dồi dào.

23. Trong mối quan hệ giữa cây phong lan bám trên thân cây gỗ, cây phong lan được hưởng lợi còn cây gỗ không có lợi và cũng không có hại. Đây là ví dụ về:

A. Quan hệ cạnh tranh.
B. Quan hệ ký sinh.
C. Quan hệ cùng sinh (hội sinh).
D. Quan hệ ăn thịt.

24. Khi nói về giới hạn sinh thái của một loài, vùng ngoài giới hạn là vùng mà:

A. Sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
B. Sinh vật có thể tồn tại nhưng gặp khó khăn.
C. Sinh vật không thể tồn tại và sẽ chết.
D. Sinh vật có thể thích nghi một cách dễ dàng.

25. Yếu tố sinh thái nào sau đây có thể ảnh hưởng đến nhịp điệu sinh học của sinh vật?

A. Độ pH của đất.
B. Nồng độ oxy hòa tan trong nước.
C. Chu kỳ ngày đêm.
D. Áp suất khí quyển.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

1. Trong một hệ sinh thái ao, sự xuất hiện của các loài rong rêu nổi trên mặt nước là do yếu tố nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố sinh thái nào sau đây có thể tác động trực tiếp đến quá trình quang hợp của thực vật?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

3. Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái của một loài, người ta thường xác định các yếu tố:

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

4. Khi nói về sự phân bố theo không gian của sinh vật, yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến phân bố đồng đều?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

5. Quan hệ kí sinh là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

6. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là nhân tố vô sinh quan trọng, ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật dưới nước?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

7. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

8. Hiện tượng hai loài cùng có lợi (mutualism) là mối quan hệ sinh vật – sinh vật mà trong đó:

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố sinh thái nào sau đây được coi là nhân tố hữu sinh trong môi trường sống của sinh vật?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

10. Trong một hệ sinh thái rừng, sự xuất hiện của một loài nấm hoại sinh phân hủy xác động vật chết là ví dụ về:

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

11. Ví dụ nào sau đây minh họa cho quan hệ cạnh tranh?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

12. Trong quần xã sinh vật, sự phân bố theo chiều thẳng đứng của các loài sinh vật chủ yếu là do:

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

13. Trong các mối quan hệ sinh thái, quan hệ đối địch bao gồm:

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

14. Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa hai loài sinh vật, nếu một loài có giới hạn sinh thái hẹp hơn về một yếu tố nào đó so với loài kia, thì loài có giới hạn sinh thái hẹp hơn sẽ:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

15. Nhân tố sinh thái nào sau đây có thể gây ra hiện tượng biến động số lượng cá thể theo chu kỳ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

16. Hiện tượng sinh vật này ăn sinh vật khác (predation) thuộc kiểu quan hệ nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

17. Hiện tượng cùng sinh (commensalism) là mối quan hệ sinh vật – sinh vật mà trong đó:

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

18. Đặc điểm nào sau đây là đúng về nhân tố vô sinh?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao vượt quá giới hạn chịu đựng của một loài động vật máu nóng, hậu quả có thể xảy ra là:

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

20. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố định hướng sự phát triển và phân bố của thực vật trên diện rộng?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

21. Cơ chế thích nghi nào giúp sinh vật giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

22. Nhân tố nào sau đây có thể gây ra hiện tượng hiệu ứng nhóm ở động vật?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

23. Trong mối quan hệ giữa cây phong lan bám trên thân cây gỗ, cây phong lan được hưởng lợi còn cây gỗ không có lợi và cũng không có hại. Đây là ví dụ về:

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

24. Khi nói về giới hạn sinh thái của một loài, vùng ngoài giới hạn là vùng mà:

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố sinh thái nào sau đây có thể ảnh hưởng đến nhịp điệu sinh học của sinh vật?