Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh – địa – hoá và sinh quyển

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

1. Vi khuẩn lam có vai trò quan trọng trong chu trình nitơ thông qua quá trình nào?

A. Phản nitrat hóa
B. Cố định nitơ phân tử (N₂)
C. Chuyển hóa nitrat thành nitrit
D. Ammon hóa các hợp chất hữu cơ chứa nitơ

2. Sự nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến sự thay đổi trong phân bố địa lý của các loài sinh vật vì?

A. Nhiệt độ tăng làm tăng tốc độ sinh sản của mọi loài
B. Các điều kiện khí hậu thay đổi khiến môi trường sống cũ không còn phù hợp, buộc các loài phải di cư hoặc thích nghi
C. Tất cả các loài đều có khả năng chịu được nhiệt độ cao hơn
D. Sự gia tăng CO₂ kích thích sự phát triển của tất cả các loài ở mọi nơi

3. Trong chu trình nitơ, quá trình nào biến đổi amoniac (NH₃) hoặc ion amoni (NH₄⁺) thành nitrit (NO₂⁻) và sau đó thành nitrat (NO₃⁻)?

A. Quá trình cố định nitơ
B. Quá trình nitrat hóa
C. Quá trình phản nitrat hóa
D. Quá trình amoni hóa

4. Trong chu trình nước, quá trình nào là sự chuyển nước từ thể lỏng sang thể hơi từ bề mặt các cơ thể nước (sông, hồ, đại dương)?

A. Ngưng tụ
B. Thăng hoa
C. Bay hơi
D. Thoát hơi nước

5. Quá trình nào trong chu trình nitơ là bước đầu tiên chuyển đổi nitơ hữu cơ trong xác chết và chất thải thành amoniac (NH₃) hoặc ion amoni (NH₄⁺)?

A. Quá trình nitrat hóa
B. Quá trình cố định nitơ
C. Quá trình phản nitrat hóa
D. Quá trình amoni hóa (hoặc nitơ hóa)

6. Hiệu ứng nhà kính do sự gia tăng các khí như CO₂, CH₄, N₂O có tác động tiêu cực đến sinh quyển là gì?

A. Tăng cường sự phát triển của thực vật
B. Làm ấm lên toàn cầu, gây biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng
C. Giảm lượng mưa trên diện rộng
D. Tăng độ pH của đại dương

7. Trong chu trình nước, quá trình nào là sự chuyển đổi trực tiếp từ thể rắn (băng, tuyết) sang thể hơi mà không qua thể lỏng?

A. Bay hơi
B. Ngưng tụ
C. Thăng hoa
D. Thoát hơi nước

8. Khái niệm sinh quyển nhấn mạnh mối liên hệ tương tác giữa các yếu tố nào?

A. Chỉ sinh vật và môi trường vô sinh
B. Các thành phần sinh học và phi sinh học của Trái Đất
C. Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước
D. Khí quyển và thủy quyển

9. Loại sinh vật nào đóng vai trò chủ yếu trong việc chuyển đổi CO₂ trong khí quyển thành các hợp chất hữu cơ thông qua quang hợp?

A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Nấm hoại sinh
C. Sinh vật sản xuất (thực vật, tảo, một số vi khuẩn)
D. Vi khuẩn phân giải

10. Quá trình phân hủy chất hữu cơ chết của sinh vật bởi vi khuẩn và nấm được gọi là gì?

A. Quá trình nitrat hóa
B. Quá trình cố định cacbon
C. Quá trình phân giải (hoặc hoại sinh)
D. Quá trình oxy hóa

11. Vai trò của sinh vật phân giải trong chu trình sinh - địa - hóa là gì?

A. Sản xuất năng lượng từ ánh sáng mặt trời
B. Chuyển đổi các chất vô cơ thành hữu cơ
C. Phân hủy chất hữu cơ chết, trả lại các nguyên tố cho môi trường
D. Cố định nitơ phân tử từ khí quyển

12. Sự gia tăng nồng độ CO₂ trong khí quyển do hoạt động của con người có tác động chính là gì đối với sinh quyển?

A. Giảm hiệu ứng nhà kính
B. Tăng cường quang hợp của thực vật, làm tăng sinh khối
C. Gây ra mưa axit làm suy thoái đất
D. Gây ra hiệu ứng nhà kính, dẫn đến biến đổi khí hậu

13. Đâu là yếu tố chính thúc đẩy sự chuyển đổi vật chất và năng lượng trong một hệ sinh thái?

A. Sự đa dạng sinh học
B. Năng lượng mặt trời
C. Sự cạnh tranh giữa các loài
D. Sự phân hủy chất hữu cơ

14. Trong chu trình lưu huỳnh, quá trình nào chuyển đổi H₂S và các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ thành SO₄²⁻ trong đất?

A. Quá trình phản nitrat hóa
B. Quá trình oxy hóa lưu huỳnh
C. Quá trình khử sulfat
D. Quá trình kết tủa sunfat

15. Sự chuyển đổi nước từ dạng hơi trong khí quyển thành dạng lỏng hoặc rắn trên các bề mặt lạnh (ví dụ: lá cây, mặt đất) được gọi là gì?

A. Bay hơi
B. Thăng hoa
C. Ngưng tụ
D. Thoát hơi nước

16. Hoạt động nào của con người có tác động mạnh mẽ nhất đến chu trình cacbon, làm tăng nồng độ CO₂ trong khí quyển?

A. Trồng rừng
B. Sử dụng năng lượng tái tạo
C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
D. Giảm thiểu rác thải nhựa

17. Nguồn phốt pho chủ yếu trong các hệ sinh thái trên cạn đến từ đâu?

A. Khí quyển
B. Sự phong hóa của đá và khoáng sản
C. Sự phân hủy chất thải động vật
D. Lượng mưa

18. Tại sao nitơ lại là một nguyên tố thiết yếu cho sự sống của mọi sinh vật?

A. Là thành phần chính của nước
B. Là thành phần cấu tạo nên các axit amin (protein) và axit nucleic (DNA, RNA)
C. Là nguồn năng lượng chính cho tế bào
D. Giúp thực vật hấp thụ ánh sáng mặt trời hiệu quả hơn

19. Trong chu trình nitơ, quá trình nào làm giảm lượng nitơ trong đất bằng cách chuyển hóa nitrat thành khí nitơ (N₂) hoặc oxit nitơ bay vào khí quyển?

A. Quá trình nitrat hóa
B. Quá trình cố định nitơ
C. Quá trình phản nitrat hóa
D. Quá trình amoni hóa

20. Sinh quyển được định nghĩa là gì?

A. Toàn bộ các sinh vật trên Trái Đất
B. Tập hợp tất cả các hệ sinh thái trên Trái Đất
C. Toàn bộ phần Trái Đất có sự sống, bao gồm cả các bộ phận của khí quyển, thủy quyển và thạch quyển
D. Chỉ bao gồm các hệ sinh thái trên cạn

21. Sự phú dưỡng hóa (eutrophication) các nguồn nước là hậu quả của việc tăng nồng độ chất dinh dưỡng nào, thường do hoạt động nông nghiệp và nước thải?

A. Cacbon và Oxy
B. Nitơ và Phốt pho
C. Lưu huỳnh và Sắt
D. Kali và Magiê

22. Việc chặt phá rừng quy mô lớn có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến chu trình cacbon và sinh quyển?

A. Giảm lượng CO₂ trong khí quyển do ít cây xanh quang hợp
B. Tăng cường khả năng hấp thụ CO₂ của đất
C. Gây ra hiện tượng sa mạc hóa và giảm khả năng hấp thụ CO₂
D. Tăng cường quá trình phân giải chất hữu cơ

23. Chu trình nào sau đây không có giai đoạn khí quyển đáng kể, chủ yếu diễn ra trong đất và nước?

A. Chu trình cacbon
B. Chu trình nitơ
C. Chu trình phốt pho
D. Chu trình nước

24. Trong chu trình cacbon, quá trình nào diễn ra ở cả sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ, giải phóng CO₂ vào môi trường?

A. Quang hợp
B. Hô hấp tế bào
C. Phân giải
D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch

25. Sự thay đổi của các chu trình sinh - địa - hóa do hoạt động của con người có thể dẫn đến một trong những vấn đề môi trường nghiêm trọng nhất là gì?

A. Tăng cường đa dạng sinh học
B. Cải thiện chất lượng không khí
C. Biến đổi khí hậu và suy thoái môi trường
D. Tăng cường tầng ozon

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

1. Vi khuẩn lam có vai trò quan trọng trong chu trình nitơ thông qua quá trình nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

2. Sự nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến sự thay đổi trong phân bố địa lý của các loài sinh vật vì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

3. Trong chu trình nitơ, quá trình nào biến đổi amoniac (NH₃) hoặc ion amoni (NH₄⁺) thành nitrit (NO₂⁻) và sau đó thành nitrat (NO₃⁻)?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

4. Trong chu trình nước, quá trình nào là sự chuyển nước từ thể lỏng sang thể hơi từ bề mặt các cơ thể nước (sông, hồ, đại dương)?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

5. Quá trình nào trong chu trình nitơ là bước đầu tiên chuyển đổi nitơ hữu cơ trong xác chết và chất thải thành amoniac (NH₃) hoặc ion amoni (NH₄⁺)?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

6. Hiệu ứng nhà kính do sự gia tăng các khí như CO₂, CH₄, N₂O có tác động tiêu cực đến sinh quyển là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

7. Trong chu trình nước, quá trình nào là sự chuyển đổi trực tiếp từ thể rắn (băng, tuyết) sang thể hơi mà không qua thể lỏng?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

8. Khái niệm sinh quyển nhấn mạnh mối liên hệ tương tác giữa các yếu tố nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

9. Loại sinh vật nào đóng vai trò chủ yếu trong việc chuyển đổi CO₂ trong khí quyển thành các hợp chất hữu cơ thông qua quang hợp?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

10. Quá trình phân hủy chất hữu cơ chết của sinh vật bởi vi khuẩn và nấm được gọi là gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

11. Vai trò của sinh vật phân giải trong chu trình sinh - địa - hóa là gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

12. Sự gia tăng nồng độ CO₂ trong khí quyển do hoạt động của con người có tác động chính là gì đối với sinh quyển?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là yếu tố chính thúc đẩy sự chuyển đổi vật chất và năng lượng trong một hệ sinh thái?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

14. Trong chu trình lưu huỳnh, quá trình nào chuyển đổi H₂S và các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ thành SO₄²⁻ trong đất?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

15. Sự chuyển đổi nước từ dạng hơi trong khí quyển thành dạng lỏng hoặc rắn trên các bề mặt lạnh (ví dụ: lá cây, mặt đất) được gọi là gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

16. Hoạt động nào của con người có tác động mạnh mẽ nhất đến chu trình cacbon, làm tăng nồng độ CO₂ trong khí quyển?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

17. Nguồn phốt pho chủ yếu trong các hệ sinh thái trên cạn đến từ đâu?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

18. Tại sao nitơ lại là một nguyên tố thiết yếu cho sự sống của mọi sinh vật?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

19. Trong chu trình nitơ, quá trình nào làm giảm lượng nitơ trong đất bằng cách chuyển hóa nitrat thành khí nitơ (N₂) hoặc oxit nitơ bay vào khí quyển?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

20. Sinh quyển được định nghĩa là gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

21. Sự phú dưỡng hóa (eutrophication) các nguồn nước là hậu quả của việc tăng nồng độ chất dinh dưỡng nào, thường do hoạt động nông nghiệp và nước thải?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

22. Việc chặt phá rừng quy mô lớn có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến chu trình cacbon và sinh quyển?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

23. Chu trình nào sau đây không có giai đoạn khí quyển đáng kể, chủ yếu diễn ra trong đất và nước?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

24. Trong chu trình cacbon, quá trình nào diễn ra ở cả sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ, giải phóng CO₂ vào môi trường?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 12 bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

25. Sự thay đổi của các chu trình sinh - địa - hóa do hoạt động của con người có thể dẫn đến một trong những vấn đề môi trường nghiêm trọng nhất là gì?