1. Trong câu Ngọn núi sừng sững giữa trời xanh, từ nào đồng nghĩa với sừng sững?
A. Nhỏ bé
B. Thấp lè tè
C. Vĩ đại
D. Chênh vênh
2. Từ nào KHÔNG đồng nghĩa với hoàn thành?
A. Hoàn tất
B. Làm xong
C. Bắt đầu
D. Kết thúc
3. Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ sợ hãi trong câu Cô bé sợ hãi khi nghe tiếng sấm.
A. Tự tin
B. Hào hứng
C. Hoảng sợ
D. Bình tĩnh
4. Trong câu Bà tôi có một nụ cười hiền hậu, từ nào đồng nghĩa với hiền hậu?
A. Dữ tợn
B. Thân thiện
C. Cay nghiệt
D. Khó chịu
5. Từ nào KHÔNG đồng nghĩa với xa xôi?
A. Mênh mông
B. Vời vợi
C. Gần gũi
D. Tít tắp
6. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Anh ấy làm việc rất ______ để hoàn thành dự án đúng hạn.
A. Lười biếng
B. Tập trung
C. Vội vàng
D. Thờ ơ
7. Tìm từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho nhỏ bé trong câu: Ngôi nhà nhỏ bé nằm lọt giữa rừng cây.
A. Khổng lồ
B. Bình thường
C. Tí hon
D. Rộng rãi
8. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Bầu trời hôm nay thật ______ với những đám mây trắng xốp.
A. U ám
B. Trống trải
C. Trong xanh
D. Mờ mịt
9. Trong các từ dưới đây, từ nào KHÔNG đồng nghĩa với vui vẻ?
A. Hân hoan
B. Phấn chấn
C. Buồn bã
D. Lạc quan
10. Cặp từ nào sau đây KHÔNG phải là cặp từ đồng nghĩa?
A. Xinh đẹp - Dễ thương
B. Chăm chỉ - Cần cù
C. Nhanh nhẹn - Chậm chạp
D. Cao lớn - To lớn
11. Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình trong các lựa chọn sau:
A. Chiến tranh
B. Xung đột
C. Thái bình
D. Bạo lực
12. Từ nào có nghĩa gần nhất với rực rỡ trong câu Những chùm pháo hoa rực rỡ trên bầu trời đêm.
A. Tối tăm
B. Mờ nhạt
C. Tươi sáng
D. Âm u
13. Tìm từ đồng nghĩa với giúp đỡ trong ngữ cảnh: Mọi người cùng nhau giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn.
A. Cản trở
B. Bỏ rơi
C. Trợ giúp
D. Làm phiền
14. Tìm cặp từ đồng nghĩa trong các lựa chọn sau:
A. Rộng lớn - Hẹp hòi
B. Vẻ vang - Huy hoàng
C. Ngắn ngủi - Dài lâu
D. Tốt bụng - Độc ác
15. Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho mạnh khoẻ trong câu Chúc em luôn mạnh khoẻ.
A. Ốm yếu
B. Bình an
C. Sức sống
D. Khỏe mạnh
16. Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với mạnh mẽ?
A. Yếu ớt
B. Kiên cường
C. Mềm yếu
D. Mong manh
17. Chọn từ KHÔNG đồng nghĩa với vất vả để điền vào chỗ trống: Cuộc sống của người nông dân thật ______.
A. Nhọc nhằn
B. Gian nan
C. Nhàn nhã
D. Cần lao
18. Trong câu Anh ấy có ý chí kiên cường, từ nào đồng nghĩa với kiên cường?
A. Yếu đuối
B. Bất khuất
C. Nhút nhát
D. Chùn bước
19. Cặp từ nào sau đây biểu thị ý nghĩa trái ngược nhau?
A. Tốt đẹp - Tuyệt vời
B. Giàu sang - Phú quý
C. Dũng cảm - Gan dạ
D. Sáng sủa - Tối tăm
20. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với thông minh?
A. Sáng dạ
B. Minh mẫn
C. Ngu ngốc
D. Tú tài
21. Đâu là cặp từ đồng nghĩa?
A. Nhanh chóng - Chậm chạp
B. Cao cả - Tầm thường
C. Thông thái - Uyên bác
D. Hẹp hòi - Rộng rãi
22. Trong câu Cô giáo có giọng nói ấm áp, từ nào đồng nghĩa với ấm áp?
A. Lạnh lùng
B. Thân tình
C. Khàn đặc
D. Cáu kỉnh
23. Trong câu Cánh đồng lúa chín vàng, từ nào có nghĩa gần nhất với chín vàng?
A. Xanh tươi
B. Héo úa
C. Vàng óng
D. Đỏ rực
24. Đâu là cặp từ đồng nghĩa?
A. Cao thượng - Hèn hạ
B. Lịch sự - Văn minh
C. Nghèo nàn - Giàu có
D. Hoang phí - Tiết kiệm
25. Trong câu Cuộc sống thật tươi đẹp, từ nào có thể thay thế cho tươi đẹp mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?
A. Tẻ nhạt
B. Xấu xí
C. Rực rỡ
D. U ám