1. Trong câu Bố mẹ rất yêu thương các con. Họ luôn mong các con nên người., từ Họ thay thế cho ai?
A. Các con
B. Bố mẹ
C. Tình yêu thương
D. Mong ước
2. Đại từ hắn thường được dùng để chỉ ai trong mối quan hệ nào?
A. Người thứ ba, thân mật
B. Người thứ ba, thiếu tôn trọng hoặc miệt thị
C. Người nghe, thân mật
D. Người nói, thân mật
3. Trong câu Cái nào là của bạn, cái nào là của tôi?, các từ cái nào và của tôi là loại từ gì?
A. Đại từ nghi vấn và đại từ nhân xưng
B. Đại từ chỉ định và đại từ nghi vấn
C. Đại từ nghi vấn và đại từ sở hữu
D. Đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu
4. Câu Ai cũng có ước mơ riêng. sử dụng loại đại từ nào?
A. Đại từ chỉ định
B. Đại từ nghi vấn
C. Đại từ phản thân
D. Đại từ phiếm chỉ
5. Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là đại từ nhân xưng?
A. Tao
B. Mày
C. Nó
D. Cái
6. Trong câu Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Người đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc., từ Người trong câu thứ hai được dùng để thay thế cho từ nào?
A. Dân tộc Việt Nam
B. Vị lãnh tụ vĩ đại
C. Bác Hồ
D. Sự nghiệp giải phóng dân tộc
7. Trong câu Đây là trường học của chúng tôi., từ chúng tôi chỉ ai?
A. Chỉ người nói và người nghe
B. Chỉ người nói và một nhóm người khác, không bao gồm người nghe
C. Chỉ người nghe và một nhóm người khác
D. Chỉ một nhóm người không liên quan đến người nói
8. Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ...... cùng nhau đi xem phim nhé!
A. Nó
B. Chúng tôi
C. Mày
D. Hắn
9. Xác định đại từ trong câu sau: Bạn có đi chơi với chúng mình không?
A. Bạn, chúng mình
B. Đi, chơi
C. Bạn, không
D. Chúng mình, không
10. Chọn đại từ chỉ định phù hợp để điền vào chỗ trống: Tôi thích quyển sách này, còn bạn thích quyển sách .....?
A. Kia
B. Này
C. Đó
D. Ấy
11. Câu nào sau đây sử dụng đại từ sở hữu?
A. Tôi thấy quyển sách đó rất hay.
B. Quyển sách này của tôi.
C. Ai đã đọc quyển sách này?
D. Bạn có muốn đọc quyển sách không?
12. Trong câu Tôi đi học. Tôi học rất chăm chỉ., từ Tôi được lặp lại hai lần. Để câu văn sinh động hơn, ta có thể thay thế từ Tôi trong lần thứ hai bằng đại từ nào?
A. Bạn
B. Cậu
C. Mình
D. Hắn
13. Đại từ có chức năng gì chủ yếu trong câu?
A. Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
B. Thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ để tránh lặp từ
C. Diễn tả hành động, trạng thái
D. Nối các vế câu với nhau
14. Trong câu Tất cả học sinh đều phải làm bài tập. Chúng đều phải nộp trước thứ Sáu., từ Chúng thay thế cho cụm từ nào?
A. Bài tập
B. Thứ Sáu
C. Tất cả học sinh
D. Học sinh
15. Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Quyển sách này là của ..... (nói với bạn bè thân thiết)
A. Bạn
B. Cậu
C. Mày
D. Anh
16. Trong câu Chúng ta cần đoàn kết để xây dựng đất nước., từ Chúng ta chỉ ai?
A. Chỉ người nói và một hoặc nhiều người khác
B. Chỉ người nghe và một hoặc nhiều người khác
C. Chỉ một người duy nhất
D. Chỉ một nhóm người không bao gồm người nói
17. Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Cô giáo khen ..... chăm ngoan.
A. Tớ
B. Ngươi
C. Nó
D. Các em
18. Câu Thứ gì đã làm bạn buồn vậy? sử dụng loại đại từ nào?
A. Đại từ nghi vấn
B. Đại từ chỉ định
C. Đại từ sở hữu
D. Đại từ phiếm chỉ
19. Câu Ai là người đã vẽ bức tranh này? sử dụng loại đại từ nào?
A. Đại từ chỉ định
B. Đại từ nghi vấn
C. Đại từ phản thân
D. Đại từ sở hữu
20. Tìm đại từ trong câu Cậu bé thích chơi với quả bóng của mình.
A. Cậu bé
B. Quả bóng
C. Của mình
D. Mình
21. Câu Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi. sử dụng loại đại từ nào?
A. Đại từ chỉ định
B. Đại từ phiếm chỉ
C. Đại từ nghi vấn
D. Đại từ phản thân
22. Chọn câu có sử dụng đại từ nhân xưng phù hợp nhất để thay thế cho Học sinh: ......... là con ngoan, trò giỏi.
A. Họ
B. Nó
C. Em
D. Chúng tôi
23. Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Con chào bố mẹ. Con xin phép đi chơi ạ.
A. Cháu
B. Tôi
C. Con
D. Tớ
24. Câu Ai làm rơi quyển sách này? sử dụng đại từ gì?
A. Đại từ chỉ định
B. Đại từ nghi vấn
C. Đại từ phiếm chỉ
D. Đại từ phản thân
25. Trong câu Bạn Lan rất giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người., từ Bạn ấy thay thế cho từ nào?
A. Mọi người
B. Bạn Lan
C. Sự giúp đỡ
D. Giỏi