1. Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng đại từ?
A. Bạn Lan rất giỏi.
B. Chị ấy hát hay.
C. Quyển sách này hay quá.
D. Chúng tôi cùng nhau học bài.
2. Trong câu Sách vở của em để trên bàn., từ em thuộc loại đại từ gì?
A. Đại từ chỉ định
B. Đại từ nhân xưng
C. Đại từ quan hệ
D. Đại từ phản thân
3. Trong câu Thầy giáo dặn dò chúng em rất kỹ về bài tập về nhà., đại từ chúng em thuộc loại đại từ nào?
A. Đại từ nhân xưng
B. Đại từ chỉ định
C. Đại từ nghi vấn
D. Đại từ quan hệ
4. Trong câu Chiếc bút này là của tôi., đại từ tôi có chức năng gì?
A. Chỉ người nghe
B. Chỉ người được nói đến
C. Chỉ người nói
D. Chỉ sự vật
5. Đại từ nào có thể thay thế cho Học sinh trong câu Học sinh này rất chăm chỉ.?
A. Họ
B. Anh ấy
C. Cậu ấy
D. Người đó
6. Câu nào sau đây dùng đại từ mình để chỉ người nói?
A. Bạn Lan đang chơi với mình.
B. Mình rất thích đọc sách.
C. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé, mình!
D. Chúng mình cùng nhau đi chơi.
7. Trong câu Học sinh nào chăm chỉ đều đạt kết quả tốt., từ nào là loại đại từ gì?
A. Đại từ nhân xưng
B. Đại từ chỉ định
C. Đại từ nghi vấn
D. Đại từ quan hệ
8. Trong câu Bạn Lan hát rất hay, cô ấy còn biết chơi đàn ghi-ta., đại từ nào được dùng để thay thế cho bạn Lan?
A. Cô ấy
B. Hát
C. Rất hay
D. Đàn ghi-ta
9. Xác định loại đại từ trong câu: Quyển sách mà em đang đọc rất thú vị.
A. Đại từ nhân xưng
B. Đại từ chỉ định
C. Đại từ quan hệ
D. Đại từ nghi vấn
10. Trong câu Ngôi nhà này thật ấm cúng, nó mang lại cho tôi cảm giác bình yên., đại từ nó được dùng để thay thế cho từ nào?
A. Cảm giác bình yên
B. Tôi
C. Ngôi nhà
D. Thật ấm cúng
11. Câu nào sau đây có sử dụng đại từ chỉ định?
A. Tôi rất thích hoa hồng.
B. Ai đã đến đây?
C. Quyển sách kia rất hay.
D. Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng.
12. Chọn đại từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bố mẹ đi vắng, ______ trông nhà. (người nói là con)
A. Cháu
B. Nó
C. Tôi
D. Anh
13. Chọn đại từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bố mẹ đi vắng, con ở nhà trông nhà. Từ nào có thể thay thế cho con?
A. Cháu
B. Anh
C. Em
D. Tôi
14. Trong câu Hôm nay, tôi sẽ kể cho các bạn nghe một câu chuyện thú vị về chính tôi., từ tôi ở đây thuộc loại đại từ nào?
A. Đại từ chỉ định
B. Đại từ nhân xưng
C. Đại từ phản thân
D. Đại từ nghi vấn
15. Câu nào sau đây sử dụng đại từ ai với chức năng hỏi?
A. Ai cũng muốn thành công.
B. Ai đến trước thì được phục vụ trước.
C. Ai là người làm bài tập này?
D. Tôi sẽ giúp ai cần giúp đỡ.
16. Chọn đại từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc ta. ... đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc.
A. Ngài
B. Ông ấy
C. Bác
D. Người
17. Chọn đại từ thích hợp điền vào chỗ trống: Trong lớp, ______ bạn cũng cố gắng học tập.
A. Nào
B. Cái
C. Ai
D. Cái nào
18. Trong câu Cả lớp đều chăm chú nghe thầy giảng, ai cũng ghi nhớ lời thầy dặn., đại từ ai thay thế cho từ nào trong câu?
A. Lời thầy dặn
B. Thầy giảng
C. Cả lớp
D. Học sinh
19. Chọn đại từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: Bức tranh này đẹp quá! ... là do em tự vẽ.
A. Nó
B. Cái này
C. Bức tranh
D. Tự
20. Trong câu Mẹ em đi chợ mua đồ. Bà mua rất nhiều thứ., đại từ Bà thay thế cho từ nào?
A. Đồ
B. Chợ
C. Mẹ em
D. Nhiều thứ
21. Xác định loại đại từ trong câu: Bạn nào có bài tập chưa làm xong, hãy nói với cô.
A. Đại từ nhân xưng
B. Đại từ chỉ định
C. Đại từ nghi vấn
D. Đại từ quan hệ
22. Trong câu Những bông hoa này thật đẹp, chúng khoe sắc dưới nắng., đại từ chúng thay thế cho từ nào?
A. Nắng
B. Thật đẹp
C. Những bông hoa
D. Khoe sắc
23. Chọn đại từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: Ai làm bài tập này? - ... làm ạ.
A. Người
B. Cái
C. Nó
D. Em
24. Đại từ nào được dùng để chỉ người nói trong các câu sau?
A. Anh ấy
B. Chúng tôi
C. Bạn
D. Cô ấy
25. Câu nào sau đây sử dụng đại từ ấy để chỉ thời gian?
A. Ngôi nhà ấy rất rộng.
B. Buổi chiều ấy thật đáng nhớ.
C. Cậu bé ấy thật đáng yêu.
D. Quyển sách ấy tôi đã đọc rồi.