Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

1. Chức năng Layer Mask (Mặt nạ lớp) cho phép bạn:

A. Xóa vĩnh viễn các pixel trên lớp.
B. Ẩn hoặc hiển thị các phần của lớp một cách không phá hủy (non-destructive).
C. Thay đổi kích thước toàn bộ ảnh.
D. Áp dụng hiệu ứng màu sắc cho toàn bộ ảnh.

2. Khi sử dụng công cụ Magic Wand (Cây đũa thần), yếu tố nào quyết định phạm vi lựa chọn các pixel?

A. Độ dày nét vẽ của vùng chọn.
B. Độ tương đồng về màu sắc và độ sáng của các pixel lân cận.
C. Kích thước của cọ vẽ được chọn.
D. Vị trí của điểm neo trong đường dẫn.

3. Trong chỉnh sửa ảnh, thao tác Feather (Làm mềm cạnh) cho vùng chọn có tác dụng gì?

A. Làm cho cạnh vùng chọn sắc nét hơn.
B. Tạo ra một vùng chuyển tiếp mượt mà giữa vùng chọn và phần còn lại của ảnh.
C. Tăng độ tương phản cho vùng chọn.
D. Giới hạn phạm vi của vùng chọn.

4. Khi bạn cần tạo một vùng chọn có hình dạng phức tạp và chính xác, công cụ nào là phù hợp nhất?

A. Công cụ Quick Selection Tool
B. Công cụ Pen Tool
C. Công cụ Magic Wand Tool
D. Công cụ Rectangular Marquee Tool

5. Để sao chép một vùng chọn từ ảnh này sang ảnh khác, bước đầu tiên bạn cần thực hiện là gì?

A. Lưu ảnh dưới định dạng PNG.
B. Tạo vùng chọn cho khu vực mong muốn trên ảnh nguồn.
C. Thay đổi kích thước của ảnh đích.
D. Áp dụng bộ lọc cho ảnh nguồn.

6. Nếu bạn muốn chọn tất cả các pixel có màu xanh lam trong ảnh, công cụ nào có thể là lựa chọn hiệu quả nhất, đặc biệt nếu các pixel xanh lam nằm rải rác?

A. Công cụ Polygonal Lasso Tool
B. Công cụ Color Range (Phạm vi màu sắc)
C. Công cụ Quick Selection Tool
D. Công cụ Rectangular Marquee Tool

7. Trong phần mềm chỉnh sửa ảnh, chức năng nào cho phép người dùng lựa chọn một phần cụ thể của ảnh để thao tác?

A. Công cụ Đường dẫn (Path Tool)
B. Công cụ Vùng chọn (Selection Tool)
C. Công cụ Tô màu (Paint Bucket Tool)
D. Công cụ Cắt ảnh (Crop Tool)

8. Để tạo ra các hiệu ứng đặc biệt hoặc điều chỉnh màu sắc cho toàn bộ ảnh một cách linh hoạt, việc sử dụng các lớp điều chỉnh riêng biệt là lợi thế vì:

A. Chúng làm tăng độ phân giải của ảnh.
B. Chúng có thể được chỉnh sửa, tắt/bật hoặc xóa bỏ mà không ảnh hưởng đến các lớp nội dung gốc.
C. Chúng làm giảm dung lượng file ảnh.
D. Chúng tự động áp dụng cho tất cả các lớp.

9. Khi bạn muốn thay đổi thuộc tính của một lớp mà không ảnh hưởng trực tiếp đến pixel gốc của lớp đó, bạn nên sử dụng loại lớp nào?

A. Lớp Ảnh (Image Layer)
B. Lớp Điều chỉnh (Adjustment Layer)
C. Lớp Văn bản (Text Layer)
D. Lớp Nền (Background Layer)

10. Chức năng Fill (Tô màu) trong một lớp thường áp dụng màu sắc lên đâu?

A. Chỉ lên các pixel được chọn bằng công cụ Magic Wand.
B. Lên toàn bộ các pixel của lớp hoặc vùng chọn đang hoạt động.
C. Chỉ lên các pixel có màu sắc tương đồng.
D. Chỉ lên các đường dẫn.

11. Mục đích chính của việc sử dụng các lớp ảnh (Layers) trong chỉnh sửa ảnh là gì?

A. Tăng kích thước file ảnh để lưu trữ nhiều thông tin hơn.
B. Cho phép chỉnh sửa từng thành phần của ảnh một cách độc lập mà không ảnh hưởng đến các phần khác.
C. Giảm chất lượng ảnh để tăng tốc độ xử lý.
D. Tạo ra hiệu ứng ảnh động cho ảnh tĩnh.

12. Khi làm việc với văn bản trên một lớp riêng biệt, việc chỉnh sửa nội dung, font chữ hay màu sắc được thực hiện như thế nào?

A. Bằng cách sử dụng công cụ Lasso để chọn và tô màu.
B. Bằng cách chọn lại lớp văn bản và sử dụng các công cụ/tùy chọn văn bản của phần mềm.
C. Bằng cách chuyển đổi lớp văn bản thành lớp ảnh và chỉnh sửa trực tiếp.
D. Bằng cách xóa lớp văn bản và tạo lại từ đầu.

13. Công cụ nào trong phần mềm chỉnh sửa ảnh cho phép bạn lựa chọn các pixel dựa trên màu sắc và độ tương đồng, tương tự như khi bạn chọn màu bằng pipet?

A. Công cụ Lasso Tool
B. Công cụ Polygonal Lasso Tool
C. Công cụ Magic Wand Tool
D. Công cụ Magnetic Lasso Tool

14. Đâu là một kỹ thuật nâng cao khi làm việc với đường dẫn, cho phép bạn tạo ra các hình dạng phức tạp bằng cách kết hợp, cắt hoặc trừ các đường dẫn với nhau?

A. Sử dụng công cụ Lasso Tool.
B. Áp dụng hiệu ứng Feather.
C. Sử dụng các tùy chọn Shape Modes (Chế độ hình dạng) hoặc Path Operations (Thao tác đường dẫn).
D. Chuyển đổi đường dẫn thành vùng chọn và tô màu.

15. Đâu là một kỹ thuật phổ biến để tinh chỉnh các cạnh của vùng chọn, làm cho chúng trông tự nhiên hơn khi kết hợp với nền?

A. Sử dụng công cụ Blur Tool.
B. Áp dụng hiệu ứng Feather hoặc sử dụng tùy chọn Refine Edge/Select and Mask.
C. Tăng độ bão hòa màu của vùng chọn.
D. Chuyển vùng chọn sang lớp mới.

16. Khi bạn muốn tạo một vùng chọn có hình dạng chính xác dựa trên các cạnh thẳng, công cụ nào là lựa chọn tốt nhất?

A. Công cụ Lasso Tool
B. Công cụ Magnetic Lasso Tool
C. Công cụ Polygonal Lasso Tool
D. Công cụ Elliptical Marquee Tool

17. Trong môi trường làm việc với nhiều lớp, thứ tự sắp xếp của các lớp ảnh hưởng đến điều gì?

A. Chỉ ảnh hưởng đến kích thước file.
B. Quyết định lớp nào sẽ hiển thị phía trên lớp nào khi có sự chồng chéo.
C. Chỉ ảnh hưởng đến độ phân giải của ảnh.
D. Không có ảnh hưởng đến cách hiển thị của ảnh.

18. Chức năng Transform Selection (Biến đổi vùng chọn) cho phép bạn thực hiện những thao tác nào đối với vùng chọn?

A. Chỉ cho phép di chuyển vùng chọn.
B. Cho phép thay đổi kích thước, xoay, nghiêng, bóp méo vùng chọn.
C. Chỉ cho phép làm mềm cạnh vùng chọn.
D. Chỉ cho phép tô màu cho vùng chọn.

19. Để thêm một đường viền (stroke) xung quanh một vùng chọn, bạn thường thực hiện thao tác nào?

A. Sử dụng công cụ Fill (Tô màu).
B. Sử dụng tùy chọn Stroke trong menu Edit hoặc Layer Style.
C. Tạo một vùng chọn mới.
D. Áp dụng bộ lọc Gaussian Blur.

20. Đâu là đặc điểm chính của một vùng chọn được tạo ra bởi công cụ Lasso?

A. Tạo ra các đường cong mượt mà, chính xác dựa trên điểm neo.
B. Cho phép vẽ tự do, tạo vùng chọn có hình dạng bất kỳ, giống như vẽ tay.
C. Tự động nhận diện và chọn các đối tượng có màu sắc tương đồng.
D. Tạo vùng chọn hình chữ nhật hoặc hình tròn dựa trên các cạnh cố định.

21. Công cụ nào thường được sử dụng để tạo ra các đường cong mượt mà và chính xác, có thể chỉnh sửa các điểm neo?

A. Công cụ Rectangular Marquee Tool
B. Công cụ Pen Tool
C. Công cụ Gradient Tool
D. Công cụ Eraser Tool

22. Đâu là lợi ích của việc sử dụng đường dẫn (paths) thay vì vùng chọn trực tiếp trong một số trường hợp?

A. Đường dẫn chỉ có thể được tạo bằng công cụ vẽ tự do.
B. Đường dẫn linh hoạt hơn, có thể lưu trữ, chỉnh sửa và chuyển đổi thành vùng chọn nhiều lần.
C. Đường dẫn tự động áp dụng hiệu ứng làm mềm cạnh.
D. Đường dẫn chỉ áp dụng cho văn bản.

23. Khi bạn muốn biến một đường dẫn (path) thành một vùng chọn, bạn sẽ thực hiện hành động nào?

A. Lưu đường dẫn dưới dạng file mới.
B. Sử dụng chức năng Make Selection (Tạo vùng chọn) từ đường dẫn.
C. Chuyển đổi đường dẫn thành lớp mới.
D. Xóa bỏ đường dẫn.

24. Khi bạn muốn thêm văn bản vào ảnh, bạn thường sử dụng loại lớp nào?

A. Lớp Ảnh (Image Layer)
B. Lớp Văn bản (Text Layer)
C. Lớp Điều chỉnh (Adjustment Layer)
D. Lớp Nền (Background Layer)

25. Công cụ nào cho phép bạn lựa chọn các pixel dựa trên độ tương đồng màu sắc và độ sáng với điểm bạn nhấp vào, với khả năng tùy chỉnh độ nhạy?

A. Công cụ Lasso Tool
B. Công cụ Quick Selection Tool
C. Công cụ Magic Wand Tool
D. Công cụ Magnetic Lasso Tool

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

1. Chức năng Layer Mask (Mặt nạ lớp) cho phép bạn:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

2. Khi sử dụng công cụ Magic Wand (Cây đũa thần), yếu tố nào quyết định phạm vi lựa chọn các pixel?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

3. Trong chỉnh sửa ảnh, thao tác Feather (Làm mềm cạnh) cho vùng chọn có tác dụng gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

4. Khi bạn cần tạo một vùng chọn có hình dạng phức tạp và chính xác, công cụ nào là phù hợp nhất?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

5. Để sao chép một vùng chọn từ ảnh này sang ảnh khác, bước đầu tiên bạn cần thực hiện là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

6. Nếu bạn muốn chọn tất cả các pixel có màu xanh lam trong ảnh, công cụ nào có thể là lựa chọn hiệu quả nhất, đặc biệt nếu các pixel xanh lam nằm rải rác?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

7. Trong phần mềm chỉnh sửa ảnh, chức năng nào cho phép người dùng lựa chọn một phần cụ thể của ảnh để thao tác?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

8. Để tạo ra các hiệu ứng đặc biệt hoặc điều chỉnh màu sắc cho toàn bộ ảnh một cách linh hoạt, việc sử dụng các lớp điều chỉnh riêng biệt là lợi thế vì:

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

9. Khi bạn muốn thay đổi thuộc tính của một lớp mà không ảnh hưởng trực tiếp đến pixel gốc của lớp đó, bạn nên sử dụng loại lớp nào?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

10. Chức năng Fill (Tô màu) trong một lớp thường áp dụng màu sắc lên đâu?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

11. Mục đích chính của việc sử dụng các lớp ảnh (Layers) trong chỉnh sửa ảnh là gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

12. Khi làm việc với văn bản trên một lớp riêng biệt, việc chỉnh sửa nội dung, font chữ hay màu sắc được thực hiện như thế nào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

13. Công cụ nào trong phần mềm chỉnh sửa ảnh cho phép bạn lựa chọn các pixel dựa trên màu sắc và độ tương đồng, tương tự như khi bạn chọn màu bằng pipet?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

14. Đâu là một kỹ thuật nâng cao khi làm việc với đường dẫn, cho phép bạn tạo ra các hình dạng phức tạp bằng cách kết hợp, cắt hoặc trừ các đường dẫn với nhau?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

15. Đâu là một kỹ thuật phổ biến để tinh chỉnh các cạnh của vùng chọn, làm cho chúng trông tự nhiên hơn khi kết hợp với nền?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

16. Khi bạn muốn tạo một vùng chọn có hình dạng chính xác dựa trên các cạnh thẳng, công cụ nào là lựa chọn tốt nhất?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

17. Trong môi trường làm việc với nhiều lớp, thứ tự sắp xếp của các lớp ảnh hưởng đến điều gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

18. Chức năng Transform Selection (Biến đổi vùng chọn) cho phép bạn thực hiện những thao tác nào đối với vùng chọn?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

19. Để thêm một đường viền (stroke) xung quanh một vùng chọn, bạn thường thực hiện thao tác nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là đặc điểm chính của một vùng chọn được tạo ra bởi công cụ Lasso?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

21. Công cụ nào thường được sử dụng để tạo ra các đường cong mượt mà và chính xác, có thể chỉnh sửa các điểm neo?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

22. Đâu là lợi ích của việc sử dụng đường dẫn (paths) thay vì vùng chọn trực tiếp trong một số trường hợp?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

23. Khi bạn muốn biến một đường dẫn (path) thành một vùng chọn, bạn sẽ thực hiện hành động nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

24. Khi bạn muốn thêm văn bản vào ảnh, bạn thường sử dụng loại lớp nào?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Tags: Bộ đề 1

25. Công cụ nào cho phép bạn lựa chọn các pixel dựa trên độ tương đồng màu sắc và độ sáng với điểm bạn nhấp vào, với khả năng tùy chỉnh độ nhạy?